Command: M enter.
Modify/ move hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ.
Lệnh này dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối tượng thông qua điểm
chuẩn đến 1 vị trí khác trên bản vẽ.
Select objects: Chọn đối tượng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc lệnh chọn.
Base point or displacement: Chọn điểm chuẩn để dời.
Second point or displacement: Chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời.
7 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1683 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 4 Các lệnh tác động trực tiếp lên đối tượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng 1/ Lệnh chuyển dời đối tượng: Lệnh MOVE Command: M enter. Modify/ move hoặc vào biểu tượng trên thanh công cụ. Lệnh này dùng để chuyển dời 1 hay nhiều đối tượng thông qua điểm chuẩn đến 1 vị trí khác trên bản vẽ. Select objects: Chọn đối tượng cần di chuyển, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc lệnh chọn. Base point or displacement: Chọn điểm chuẩn để dời. Second point or displacement: Chọn điểm dời đến hay nhập khoảng dời. 2/ Lệnh cắt xén đối tượng: Lệnh TRIM. - Command: TR enter. Hoặc Modify/ Trim. Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng (TiÕp) Xén 1 phần đối tượng bằng cách chọn dao cắt và phần cần cắt. Với 1 dao cắt: Xén 1 phần của đối tượng. Với 2 dao cắt: Xén phần của đối tượng nằm giữa hai dao cắt. Select objects: chọn đối tượng làm dao cắt, sau đó tiếp tục chọn hoặc phải chuột để kết thúc lệnh chọn. / project / Edge/ Undo: Chọn phần cần cắt bỏ. Phải chuột kết thúc lệnh. Chú ý: Có lệnh Undo cục bộ phục hồi đối tượng bị xóa nhầm(Uenter) 3/ Lệnh kéo dài đối tượng. Lệnh Extend. Command: Ex enter. Modify / Extend hoặc vào biểu tượng trên công cụ. Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng (TiÕp) Lệnh này dùng để kéo dài 1 đối tượng đến chạm vào 1 đối tượng khác. Select object: Chọn đối tượng là đường biên, hay đích cần kéo tới. Chọn tiếp hay phải chuột để kiểm nhận. / Project/ Edge/ undo: Chọn đối tượng cần kéo dài, phải chuột để kết thúc lệnh. 4/ Lệnh quay đối tượng: Lệnh Rotate. Command: Ro enter.Modify/ Rotate hoặc vào biểu tượng trên công cụ. Dùng để quay 1 đối tượng quanh 1 điểm chuẩn gọi là tâm xoay. Select object: Chọn đối tượng cần xoay, phải chuột để kiểm nhận. Base point: Chọn tâm xoay. / reference: Chọn góc quay hoặc gõ R enter để đưa góc thanh chuẩn. Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng (TiÕp) 5/ Tạo các đối tượng đồng dạng: Lệnh OFFSET. - Command: O enter. Hoặc Modify/ Offset. - Dùng để tạo 1 đối tượng mới đồng dạng và cách đều đối tượng gốc 1 khoảng định trước. + Offset distance or through: Đưa khoảng cách cần Offset. + Select object to offset: Chỉ đối tượng cần offset. + Side to offset?: Hướng offset- Chỉ hướng bằng chuột trái. + Select object to offset: Tiếp tục chọn đối tượng cần offset hoặc phải chuột kết thúc lệnh. 6/ Sao chép đối tượng: Lệnh COPY. Command: Co enter. Hoặc Modify/ Copy. Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng (TiÕp) Dùng để sao chép từ đối tượng ban đầu ra nhiều đối tượng khác. + Select object: Chọn đối tượng cần sao chép. Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận. + / multiple: Chọn điểm chuẩn. Nếu muốn tạo ra nhiều đối tượng liên tiếp thì trước khi chọn điểm chuẩn gõ M enter từ bàn phím. + Second point or displancement: Chọn vị trí cần sao chép tới. 6/ Đối xứng gương: Lệnh Mirror. Command: MI enter. Hoặc Modify/ Mirror. Dùng để tạo các đối tượng mới đối xứng gương với các đối tượng được chọn qua 1 hoặc 2 điểm chọn. Select object: Chọn đối tượng để lấy đối xứng. Chọn tiếp hoặc phải chuột để chấp nhận. Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng (TiÕp) First point or mirror line: Điểm thứ nhất của trục đối xứng. Second point or mirror line: Điểm thứ hai của trục đối xứng. Delete old object? : Xoá đối tượng được chọn hay không?. 7/ Lệnh tạo mảng: Lệnh ARRAY. Command: AR enter. Hoặc Modify/ Array. Dùng để tạo các đối tượng thành từng dãy (hàng và cột) hoặc xắp xếp chúng xung quanh 1 điểm. Tạo mảng hình chữ nhật: Rectangular array. Rectangular or polar array (P/R) : R enter. Number of row (---) : Cho số hàng. Bài 4C¸c lÖnh t¸c ®éng trùc tiÕp lªn ®èi tîng (TiÕp) Number of column(III) : Cho số cột. Unit cell or distance between row (---): Khoảng cách giữa các hàng Distance between columns (III): Khoảng cách giữa các cột. */ Mảng tròn: Polar array. + Rectangular or polar array (P/R) : P enter - Base / : Chọn tâm của mảng. - Number of items: Số đối tượng cần tạo. - Angle to fill(+=ccw: -=cw):Góc quay cần tạoqua điểm tâm. - Rotate object as they are copiod?: Có quay các đối tượng khi sao chép không.