Bài 5: Sự thụ tinh
Nội dung • Quá trình phát sinh giao tử • Sự giao phối • Sự thụ tinh • Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 5: Sự thụ tinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tính thiết yếu?
Ý nghĩa?
Chức năng giới tính
Kết hợp gene từ bố và mẹ
Chức năng sinh sản
Khởi động các phản ứng phát triển hợp tử trong
tế bào chất của noãn hình thành cá thể mới
Thụ tinh: Quá trình hai giao tử kết hợp để tạo ra một
cá thể mới mang tiềm năng di truyền của cả bố lẫn mẹ
Nội dung
• Quá trình phát sinh giao tử
• Sự giao phối
• Sự thụ tinh
• Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
Dương vật
Tinh hoàn
Niệu đạo
Bàng quang
Ống dẫn tinh
Túi tinh
Tuyến tiền liệt
Quá trình phát sinh giao tử đực
Quá trình phát sinh giao tử đực
Quá trình phát sinh giao tử đực
Quá trình phát sinh giao tử cái
Quá trình
phát sinh
giao tử cái
Quá trình phát sinh giao tử
Tiêu chuẩn giao tử
Sự giao phối
C. Rose Gottlieb
Video
Traverse the cervix
Reach the oviduct
Undergo capacitation
Bind to zona
Undergo acrosome reaction
Penetrate zona pellucida
Fuse with oolemma
Khả năng hóa tinh trùng
• Trở nên có khả năng thụ tinh
• Xảy ra trong đường SD cái
Receptor tập trung ở đầu
Loại bỏ chất dịch bám
Thay đổi màng tế bào
Làm màng bất ổn định
Tăng tính thấm với Ca2+
Phản ứng tăng động tinh trùng
• Vận tốc tăng
• Cử động đuôi tăng
di chuyển được qua môi trường nhớt cao và
không bị giữ bởi biểu mô
đi xuyên qua cumulus và màng trong suốt
Dạng chuyển động thẳng tiến tự do
• Tinh trùng tiếp xúc dễ dàng với trứng
• Xảy ra trong ống dẫn trứng-đoạn bóng
• Nhận biết & tiếp xúc giữa tinh trùng-noãn
• Kết hợp giao tử, điều chỉnh sự xâm nhập
của tinh trùng vào noãn
• Kết hợp vật chất di truyền của tinh trùng
và noãn trong hợp tử
• Hoạt hoá quá trình chuyển hóa của noãn
thụ tinh (kể cả bên ngoài và trong noãn)
Sự thụ tinh
Sự thụ tinh
Nhận biết, tiếp xúc
Vai trò của cumulus
• Gây nên sự hướng hóa của tinh trùng, ngăn
tinh trùng bất thường đi vào phức hợp OCC
• Tạo nên vi môi trường, hô ̃ trợ sự khả năng
hóa tinh trùng va ̀ xâm nhập vào trứng
• Ngăn cản những thay đổi trong trứng (màng
zona hay trong tế bào chất) không có lợi cho
sự thụ tinh bình thường
Sự thụ tinh
Nhận biết, tiếp xúc
Vai trò màng trong suốt
- hàng rào chọn 1 tinh trùng
- kích thích phản ứng cực đầu
- Ngăn chặn thụ tinh lần 2
- Lọc các chất ra vào
- hàng rào miễn dịch
- Chống tách rời phôi bào
- Giúp lá nuôi biệt hóa
- Ngăn làm tổ sớm
Sự thụ tinh
Nhận biết, tiếp xúc
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Sự thụ tinh
Xâm nhập
• Scanning electron micrograph showing in vitro
fertilization of a hamster oocyte. The sperm head,
near the center of the field of view, is engulfed by
the microvilli on the surface of the oocyte
membrane; the sperm tail extends to the left.
Image by David Phillips, Figure 32 from Chapter 2
(Specializations of the Free Surface) of 'The Cell,
2nd Ed.' by Don W. Fawcett M.D. . A PDF copy of
the accompanying chapter is available on the
ASCB's BioEDUCATE website.
• Hamster fused oocyte and spermatozoa==
Figure 33 from Chapter 2 (Specializations of
the Free Surface) of 'The Cell, 2nd Ed.' by Don
W. Fawcett M.D. Scanning electron
micrograph showing a lateral view of sperm
penetration of a hamster oocyte during vitr
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Gia ̉ thuyết về vị trí xâm nhập của tinh trùng
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Ngăn chặn đa tinh trùng
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Hạt vỏ
Màng noãn
Zona pellucida
Tinh trùng
thứ 2
ZP2
ZP3
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Ngăn chặn đa tinh trùng
Sự thụ tinh
Xâm nhập
Ngăn chặn đa tinh trùng
• Đáp ứng sớm
+ Ngăn chặn đa tinh trùng
+ Chuyển NAD+ thành NADP+
• Đáp ứng muộn
+ Sinh tổng hợp DNA và protein từ mRNA
dự trữ
• Sắp xếp tế bào chất trứng
Sự thụ tinh
Hoạt hóa
MPF
Sự thụ tinh
Kết hợp
Sự thụ tinh
Kết hợp
Tại sao khi tinh trùng vào mới có sự phóng thích thê ̉ cực thứ 2
• Khôi phục bộ NST
lưỡng bội loài
• Đặc tính di truyền
được truyền cho con
• Xác định giới tính
• Tái thiết lập chương
trình
Sự thụ tinh
Sự thụ tinh
Chất lượng và số lượng
Thời gian và địa điểm
Hoạt hóa
tinh trùng
Gắn vào
màng zona
Phản ứng
cực đầu
Xâm nhập
vào màng
zona
Dung hợp
màng
Nhân tinh
trùng đi
vào trứng
Giải nén
nhân tinh
trùng
Tạo 2 tiền
nhân
Dung hợp
nhân
Đồng thuận của Alpha và ESHRE
Đánh giá sự thụ tinh
Đánh giá sự thụ tinh
Đánh giá hợp tử
• Số lượng, kích thước và sự cân đối của 2 tiền nhân
• Kích thước, số lượng và sự phân bố của các nhân con
• Hình thái noãn tương
Đánh giá sự thụ tinh
Đánh giá hợp tử (tt)
• Phân loại hợp tử theo Scott. Dựa vào hai tiền nhân,
Scott chia các trường hợp hợp tử thành 4 kiểu Z1 (a), Z2
(b), Z3 (c, d), Z4 (e,f).
Đánh giá sự thụ tinh
*
Đánh giá sự thụ tinh
Đánh giá hợp tử (tt)
Đánh giá sự thụ tinh
Các biện pháp phòng tránh thai
• Nguyên tắc: ngăn cản sự gặp nhau, kết hợp
của trứng và tinh trùng
Phòng tránh thai
Đặt vòng
“Áo mưa”
Thuốc tránh thai hàng ngày/khẩn cấp
• Thắt/cắt ống dẫn tinh/ống dẫn trứng
• Tính ngày an toàn
• xuất tinh ngoài âm đạo
• Sữa đậu nành/cho con bú/thụt rửa sâu
Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
1 con
2 con
50000
con
Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
In Vitro Fertilization - IVF
Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
Intra Cytoplasmic Sperm Injection ICSI
Laser-ICSI
Piezo-ICSI
• Piezo-ICSI
• Laser-ICSI
• pICSI
• IMSI
• ROSI/ELSI
pICSI - physiological ICSI
Hyaluronic acid/Hyaluronan
https://www.youtube.com/watch
?v=bjLTty0XIn8
IMSI – Intracytoplasmic Morphologically
Selected Sperm Injection
IMSI ICSI
Bartoov, 2003 66% 33%
Berkovitz, 2006 60 25
Antinori, 2008 39,2 26,5
Mauri, 2010 Tương đương
Oliveira, 2011 Tương đương
Banlaban, 2011 81,6 80,9
De Vos, 2011 Tương đương
Tiêu chuẩn MSOME – Motile Sperm Organellar
Morphology Examination
IMSI
ROSI (Round sperm injection)
ELSI –
elongated/elongating
sperm injection
Đông lạnh tinh trùng trong màng zona
Cho noãn tương/chuyển GV
GV (Germinal vesicle) transfer
In-vitro development of mouse zygotes following
reconstruction by sequential transfer of germinal
vesicles and haploid pronuclei
SCNT
video
Ép đẩy
Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
Lựa chọn giới tính
Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh - Tách tinh trùng
Các kỹ thuật hỗ trợ sự thụ tinh
Cho giao tử/Trữ giao tử (đông lạnh)
Đông lạnh chậm tự động