Bài Báo cáo thí nghiệm vật lý đại cương A1

a.Tính sai số tuyệt đối của phép đo: ∆D = ∆Ddc + (∆D) ̅ = = .10-3 (m) ∆d = ∆ddc + (∆d) ̅ = = .10-3 (m) ∆h = ∆hdc + (∆h) ̅ = = .10-3 (m) b. Tính sao số và kết quả phép đo thể tích vòng đồng:

docx18 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 8595 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Báo cáo thí nghiệm vật lý đại cương A1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN –®— BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1 HỌ VÀ TÊN: LỚP: TỔ: NHÓM: BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SỐ 1 XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: Xác định thể tích của chiếc vòng đồng (khối trụ rỗng): Bảng 1 Độ chính xác của thước kẹp: (mm) Lần đo D (.10-3m) ∆D (.10-3m) d (.10-3m) ∆d (.10-3m) h (.10-3m) ∆h (.10-3m) 1 2 3 4 5 TB a.Tính sai số tuyệt đối của phép đo: ∆D = ∆Ddc + ∆D = = .10-3 (m) ∆d = ∆ddc + ∆d = = .10-3 (m) ∆h = ∆hdc + ∆h = = .10-3 (m) b. Tính sao số và kết quả phép đo thể tích vòng đồng: * δ = ∆V∆V = ∆ππ +2. D.∆D+ d.∆dD2- d2 + ∆hh = * V = π4D2- d2.h = * ∆V= δ.V = c. Kết quả phép đo: V = V ± ∆V = ± Xác định thể tích của khối cầu ( viên bi thép): Bảng 2 Độ chính xác của thước panme: (mm) Lần đo 1 2 3 4 5 TB D (.10-3m) ∆D (.10-3m) Tính sai số tuyệt đối của phép đo: ∆D = ∆Ddc + ∆D = = .10-3 (m) Tính sai số và kết quả phép đo thể tích viên bi: * δ = ∆VV = ∆ππ+3.∆DD = * V = 16π.D3 = * ∆V= δ.V c. Kết quả phép đo: V = V ± ∆V= ± Cân khối lượng mẫu vật trên cân kỹ thuật: Bảng 3: Lần đo Cân không tải Cân có tải n ∆n mo(.10-3kg) ∆ mo(.10-3kg) 1 2 3 4 5 TB Xác định độ nhạy và độ chính xác của cân: * S = n10 = *α= 1S= b. Tính sai số và độ nhạy của phép cân khối lượng: * m = mo ± ∆mo= ± (10-3kg) *δ= ∆mm.100% = (%) BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SỐ 2 XÁC ĐỊNH MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA TRỤ ĐẶC CÓ TRỤC QUAY ĐỐI XỨNG VÀ LỰC MA SÁT CỦA Ổ TRỤC QUAY MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: Khối lượng quả nặng: m = (216 ± 1).10-3kg Độ chính xác của thước kẹp: 0,02mm Độ chính xác đồng hồ đo thời gian MC – 963: 0,001s Độ chính xác thước milimet T: 1mm. Độ cao ban đầu h1= ±1 (mm) Lần đo d (mm) ∆d (mm) t (s) ∆t (s) h2 (mm) h1 (mm) 1 2 3 4 5 TB Tính lực ma sát của ổ trục: -Sai số tương đối trung bình: δfms=∆fmsfms= ∆mm+ 2.(h1.∆h2+ h2.∆h1)h12+ h22= -Giá trị trung bình: fms=mg.h1- h2h1+ h2 = -Sai số tuyệt đối: fms= δ.fms= Vậy, kết quả đo lực ma sát là: fms= fms ± ∆fms= ± Tính mômen quán tính của bánh xe: Vì giá trị gt2. h2h1(h1+ h2)≫1 nên có thể coi gần đúng: I=mgh2h1(h1+ h2). t.d22 Từ đó suy ra: -Sai số trung bình mômen quán tính: δI= ∆II= ∆mm+ ∆gg+ 1h1+ h22h1+ h2h1.∆h1+ h1h2∆h2+2∆dd+ ∆tt = = -Giá trị trung bình: I=mg.h2h1(h1+h2)t.d22= = -Sai số tương đối của mômen quán tính I: ∆I= δI.I = Vậy, kết quả phép đo là: I= I ± ∆I= ± BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SỐ 3 XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG THEO PHƯƠNG PHÁP STOKE MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: Bảng 1: -Độ chính xác thước panme:0,001mm -Độ chính xác máy đo thời gian:0,001s -Đường kính ống trụ:35,2m -Nhiệt độ phòng: -Khối lượng riêng dầu: -Khối lượng riêng bi thép: -Khoảng cách giữa 2 cảm biến: L= Lần đo d (mm) ∆d (mm) t (s) ∆t (s) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Sai số trung bình của các đại lượng được xác định: ∆d =∆d+ ∆ddc= ∆t= ∆t+ ∆tdc= 1.Xác định hệ số nhớt của chất lỏng: a. Sai số tương đối của hệ số nhớt: δη= Δηη= Δρ1+ Δρρ1- ρ+ Δgg+ Δtt+ 1D+2,4d2D+2,4dΔdd+2,4dΔDD = = Giá trị trung bình của hệ số nhớt: η= 118ρ1-ρ.g.d2.tL.1+2,4.dD= = Sai số tuyệt đối của hệ số nhớt: Δη= δη.η= 2.Kết quả phép đo: η= η ± Δη= ± BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SỐ 4 ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG MẠCH CẦU CÂN BẰNG WHEASTON MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: Bảng 1: -Độ dài của thước thẳng milimet: L= (mm) L1= (mm) -Độ chính xác của thước thẳng milimet: ΔL= (mm) L2= (mm) -Cấp chính xác của hộp điện trở mẫu: δo= Lần đo Ro (Ω) ΔRo (Ω) 1 2 3 TB 1.Tính sai số của các đại lượng đo trực tiếp: Lấy: ∆L1 = ∆L2 = 0,5mm , suy ra : ∆L= ∆L1 + ∆L2 =1mm Mặt khác: ∆Rodc= δo.Ro= = (Ω) Do đó: ∆Ro= ∆Rodc+ ∆Ro= = (Ω) 2.Tính sai số và giá trị trung bình của điện trở cần đo Rx: -Sai số tương đối của điện trở Rx: δ= ∆RxRx= ∆RoRo+ L.∆L1+ L1.∆LL1.L- L1= = -Giá trị trung bình của điện trở Rx: Rx= Ro.L1L- L1= = (Ω) -Sai số tuyệt đối của điện trở Rx: ∆Rx= δ.Rx= = (Ω) 3.Kết quả phép đo điện trở Rx: Rx= Rx± ∆Rx= ± (Ω) BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SỐ 5 KHẢO SÁT CÁC QUÁ TRÌNH ĐỘNG HỌC TRÊN ĐỆM KHÔNG KHÍ. NGHIỆM LẠI CÁC ĐỊNH LUẬT NEWTON MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: Bảng 1: ∆x= Lần đo ∆t1 (s) v1 (m/s) ∆t (s) ∆t2=∆t - ∆t1 (s) v2(m/s) 1 2 3 4 5 Nhận xét kết quả: Bảng 2.1: Mxe= M=Mxe+Mcốc= Mcốc= Mhệ=M + Mx= ∆x= g= 9,8 (m/s2) a = 2st2= 2∆xt2= Lần đo M(g) F.10-3 (N) Mhệ(g) ∆t1 v1 (m/s) ∆t2 v2 (m/s) t (s) a (m/s2) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhận xét kết quả: Đồ thị a=f(F),Mhệ=const: Bảng 2.2: Mcốc=const Mxe+Mx F=Mcốc.g a=2∆xt2 ∆x= F= (N)=const Lần đo Mhệ(g) ∆t1 v1(m/s) ∆t2 v2(m/s) t(s) a(m/s2) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nhận xét kết quả: Đồ thị a=f(M),F=const: Bảng 3: Lần đo m1(g) m2(g) t1(s) t2(s) m1t1 m2t2 1 2 3 4 5 Nhận xét kết quả: BÀI BÁO CÁO THÍ NGHIỆM SỐ 6 KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG CỦA HỆ VẬT TRÊN ĐỆM KHÍ. NGHIỆM ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM: 1.Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm đàn hồi: a.Bảng 1: -Tổng khối lượng xe trượt X1: M1= (.10-3kg) -Tổng khối lượng xe trượt X2: M2= (.10-3kg) -Độ rộng của tấm chắn tia hồng ngoại: ∆x= (.10-3m) Lần đo Trước va chạm v2=0 Sau va chạm ∆t1 (s) v1 (m/s) K=M1v1 (kg.m/s) ∆t1’ (s) v1’ (m/s) ∆t2’ (s) v2 (m/s) K’=M1v1’ +M2v2’ (kg.m/s) 1 2 3 b.Tính độ lệch tỉ đối δ= ∆KK= K'-KK của mỗi lần đo: Lần đo K=M1v1 (kg.m/s) K’ = M1v1’ + M2v2’ (kg.m/s) δ=∆KK=K'-KK 1 2 3 c.Kết luận: trong va chạm đàn hồi, định luật bảo toàn động lượng được nghiệm với độ lệch tỷ đối δ = % 2.Nghiệm định luật bảo toàn động lượng đối với va chạm mềm: Bảng 2: -Tổng khối lượng xe trượt X1: M1= (.10-3kg) -Tổng khối lượng xe trượt X2: M2= (.10-3kg) -Độ rộng của tấm chắn tia hồng ngoại: ∆x= (.10-3m) Lần đo Trước va chạm v2=0 Sau va chạm ∆t1 (s) v1(m/s) M1v1 (kg.m/s) ∆t’ (s) v’(m/s) (M1+M2).v’ (kg.m/s) 1 2 3 Tính độ lệch tỉ đối δ= ∆KK= K'-KK của mỗi lần đo: Lần đo K=M1v1 (kg.m/s) K’=(M1+M2).v’ (kg.m/s) δ= ∆KK= K'-KK 1 2 3 Kết luận: Trong va chạm mềm, định luật bảo toàn động lượng được nghiệm với độ sai lệch tỉ đối: δ = %