Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
76 trang |
Chia sẻ: mamamia | Lượt xem: 1716 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 2: Bảng dữ liệu (Table), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
44
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Bảng (Table)
• Cột (Field)
• Mẫu tin (Record)
• Khóa chính (Primary Key)
• Khóa ngoại (Foreign Key)
• Ràng buộc toàn vẹn (Rule)
55
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Bảng (Table)
Lưu trữ các thông tin dữ liệu dưới dạng các cột và các
dòng
Mỗi cột lưu giữ một loại thông tin
Mỗi dòng lưu trữ thông của một đối tượng bao gồm tất cả
các cột
66
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Cột (Field)
Lưu trữ thông tin liên quan đến một thuộc tính của đối
tượng
Mỗi cột chỉ chứa duy nhất một loại dữ liệu
Mỗi cột trong bảng là duy nhất
77
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Mẫu tin (Record)
Là một thể hiện dữ liệu của các cột trong bảng
Mỗi dòng lưu trữ thông tin của một đối tượng
88
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Khóa chính (Primary Key)
Tập hợp của một hoặc nhiều cột mà dữ liệu trên đó là duy
nhất không trùng lắp
Dữ liệu trên cột khóa chính trong bảng không được rỗng
99
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Khóa ngoại (Foreign Key)
Tập hợp của một hay nhiều cột trong bảng và các cột này
là khóa chính của một bảng khác
Dữ liệu lưu trong các cột khóa ngoại phải phụ thuộc vào
dữ liệu trong các cột khóa chính bên bảng khác
1010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Các khái niệm cơ sở
• Ràng buộc toàn vẹn (Rule)
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu trước khi lưu trữ vào
trong bảng
Các loại kiểm tra thường gặp
• Kiểm tra trùng khóa chính
• Kiểm tra dữ liệu tồn tại
• Kiểm tra miền giá trị của cột
1111
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
1212
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tạo bảng
• Tạo cấu trúc bảng
• Thiết lập thuộc tính cho cột
• Các kiểu dữ liệu của cột
• Khai báo khóa chính
1313
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tạo cấu trúc bảng
• Bước 1: Trong cửa sổ Database, chọn thẻ Tables
Nhấn nút New
Nhấn đúp vào Create
table in Design view
1414
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tạo cấu trúc bảng
• Bước 1: (tt)
Nếu nhấn nút New thì xuất hiện
của sổ New Table, chọn Design
View và nhấn nút OK
1515
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tạo cấu trúc bảng
• Bước 2: Thiết kế các cột trong bảng
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Các thuộc tính
của cột
1616
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tạo cấu trúc bảng
• Bước 3: Đóng cửa sổ thiết kế và lưu lại cấu trúc bảng
vừa tạo
Nếu chưa tạo khóa chính cho bảng sẽ xuất hiện cửa sổ cảnh báo
1717
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập thuộc tính cho cột
• Các thuộc tính thường dùng khi thiết kế cột
Field Name: Tên cột
Data Type: Kiểu dữ liệu của cột
• Text
• Memo
• Number
• Date/Time
• Currency
• Autonumber
• Yes/No
• OLE Object
• Hyperlink
• Lookup Wizard
1818
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập thuộc tính cho cột
• Các thuộc tính thường dùng khi thiết kế cột
Description: Chuỗi mô tả cho cột
Field Size: Kích thước lưu trữ của cột
Format: Biểu thức định dạng cho dữ liệu của cột
Caption: Tiêu đề của cột
Default Value: Giá trị mặc định của cột
1919
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập thuộc tính cho cột
• Các thuộc tính mở rộng
Input Mask: Biểu thức quy định cách thức nhập dữ liệu
Validation Rule: Quy tắc nhập dữ liệu hợp lệ
Validation Text: Chuỗi thông báo khi vi phạm quy tắc
Required: Dữ liệu bắt buộc nhập
Allow Zero Length: Cho phép để trống
Indexed: Chỉ mục
2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập thuộc tính cho cột
• Lưu ý:
Nếu dữ liệu của cột là kiểu chuỗi (Text, Memo) thì Field
Size là số lượng ký tự tối đa được phép lưu trữ trên cột
Nếu dữ liệu của cột là kiểu số thì Field Size xác định kiểu
số:
• Byte
• Integer
• Long Integer
• Single
• Double
2121
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Khai báo khóa chính
• Bước 1: Chọn cột cần tạo khóa chính
2222
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Khai báo khóa chính
• Bước 2: Chọn Edit Primary Key
Khóa chính
được thiết lập
2323
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Khai báo khóa chính
• Lưu ý:
Nếu khóa chính bao bồm nhiều cột thì phải kết hợp nhấn
phím Ctrl (hoặc Shift) để chọn nhiều cột sau đó mới thiết
lập khóa chính
2424
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
2525
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Mở bảng ở chế độ thiết kế
Trong thẻ Tables, chọn tên bảng cần sửa đổi
Nhấn nút Design
2626
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thay đổi thứ tự giữa các cột
Chọn cột cần thay đổi
Nhấn chuột lên vị trí mũi tên
Kéo đến vị trí mới
2727
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thay đổi thứ tự giữa các cột
2828
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Chèn thêm một cột
Chọn vị trí cần chèn cột
2929
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Chèn thêm một cột
Chọn vị trí cần chèn
Chọn Insert Row
Nhập thông tin cho cột mới tại vị trí mới chèn
3030
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Xóa cột
Chọn cột cần xóa
Chọn Edit Delete (hoặc nhấn phím Delete)
3131
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Xóa cột
Khi xóa cột thì tất cả dữ liệu trên cột sẽ bị xóa
Không thể xóa cột đã được thiết lập quan hệ
3232
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Sửa đổi kiểu dữ liệu của cột
Mở bảng ở chế độ thiết kế
Chọn kiểu dữ liệu mới trong Data Type
3333
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sửa đổi cấu trúc bảng
• Sửa đổi kiểu dữ liệu của cột
Không thể sửa đổi kiểu dữ liệu của các cột đã được thiết
lập quan hệ
Khi sửa đổi kiểu dữ liệu thì có thể làm mất dữ liệu đang
lưu trữ trên cột (ví dụ chuyển từ kiểu Text sang Number)
3434
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
3535
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Ý nghĩa
• Phân loại
• Thiết lập quan hệ
• Các tính chất ràng buộc trong quan hệ
3636
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Ý nghĩa
Trao đổi thông tin qua lại giữa các bảng
Kiểm tra tính tồn tại của dữ liệu
Hiển thị mối liên hệ dữ liệu giữa các bảng
3737
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Phân loại
Quan hệ 1 – 1: Các dòng dữ liệu có trong 2 bảng sẽ
tương ứng với nhau từng đôi một.
3838
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Phân loại
Quan hệ 1 – 1: Các dòng dữ liệu có trong 2 bảng sẽ
tương ứng với nhau từng đôi một.
3939
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Phân loại
Quan hệ 1 – n:
• Một dòng dữ liệu ở bảng bên 1 sẽ tương ứng với nhiều dòng ở
bảng N.
• Một dòng dữ liệu ở bảng bên N sẽ tương ứng với 1 và chỉ một
dòng dữ liệu ở bảng bên 1.
4040
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Phân loại
Quan hệ 1 – n:
• Một dòng dữ liệu ở bảng bên 1 sẽ tương ứng với nhiều dòng ở
bảng N.
• Một dòng dữ liệu ở bảng bên N sẽ tương ứng với 1 và chỉ một
dòng dữ liệu ở bảng bên 1.
4141
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Thiết lập quan hệ
Mở cửa sổ Relationships để tạo quan hệ
(ToolsRelationships hoặc sử dụng thanh công cụ)
4242
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Thiết lập quan hệ
Mở hộp thoại Show Table để thêm bảng (Relationships
Show Table)
4343
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Thiết lập quan hệ
Trong cửa sổ Show Table, Chọn các bảng cần thêm rồi
chọn nút Add để thêm vào cửa sổ Relationships
4444
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Thiết lập quan hệ
Tạo dây quan hệ cho 2 bảng
4545
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Thiết lập quan hệ
Tạo dây quan hệ cho 2 bảng
4646
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Lưu ý: Cách tạo quan hệ cho những bảng có
nhiều field liên kết
Chọn hết các field tham gia quan hệ ở Bảng bên 1
Kéo và thả vào Bảng bên N
Xác định từng cặp field sẽ quan hệ với nhau trong cửa sổ
Edit Relationships
4747
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Lưu ý: Cách tạo quan hệ cho những bảng có
nhiều field liên kết
4848
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Các tính chất ràng buộc trong quan hệ
Sau khi tạo quan hệ giữa các bảng có thể thiết lập một số
tính chất trên quan hệ
• Enforce Referential Integrity
• Cascade Update Related Fields
• Cascade Delete Related Records
4949
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Các tính chất ràng buộc trong quan hệ
Enforce Referential Integrity: Kiểm tra giá trị của cột khóa
ngoại trong bảng N phải tồn tại trong cột khóa chính của
bảng 1
5050
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Các tính chất ràng buộc trong quan hệ
Cascade Update Related Fields: Nếu sửa đổi giá trị của
cột khóa chính trong bảng 1 thì giá trị của cột khóa ngoại
trong bảng N có quan hệ sẽ tự động được thay đổi theo
5151
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Các tính chất ràng buộc trong quan hệ
Cascade Delete Related Records: Nếu xóa một mẩu tin
trong bảng 1 thì các mẩu tin liên quan trong bảng N có
quan hệ sẽ tự động được xóa theo
5252
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
5353
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Nguyên tắc nhập liệu
• Định Font chữ cho dữ liệu
• Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột
• Ẩn/hiện các field trong table
5454
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Trong cửa sổ Database, chọn bảng cần nhập
liệu và nhấn nút Open
5555
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Nguyên tắc nhập liệu
Nhập dữ liệu cho bảng 1 trước rồi nhập dữ liệu cho bảng
N sau
Dữ liệu kiểu ngày phải được nhập theo định dạng của hệ
thống (mặc định là MM/DD/YYYY)
Dữ liệu kiểu Yes/No chỉ được nhập giá trị Yes (hoặc -1)
và No (hoặc 0)
5656
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Định Font chữ cho dữ liệu
Trong cửa sổ nhập liệu cho bảng, chọn Format Font
Thiết lập các thông tin về Font, Size , Color…
5757
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột
Đưa con trỏ vào đường phân cách giữa 2 cột và kéo để
thay đổi độ rộng của cột
5858
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột
Đưa con trỏ vào đường phân cách giữa 2 dòng và kéo để
thay đổi chiều cao của dòng
5959
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột
Chọn Format Row Height để thay đổi chiều cao của
dòng
6060
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Thay đổi chiều cao, độ rộng của dòng và cột
Chọn Format Column Width để thay đổi độ rộng của
cột
6161
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Ẩn các field trong bảng
Chọn các cột cần ẩn trong bảng và chọn Format Hide
Columns
6262
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Hiện các field trong bảng
Chọn Format Unhide Columns và đánh dấu chọn vào
các cột cần hiển thị
6363
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Nhập liệu cho bảng
• Hiện các field trong bảng
Chọn Format Unhide Columns và đánh dấu chọn vào
các cột cần hiển thị
6464
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
6565
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Sắp dữ liệu trên một field
Chọn field cần sắp xếp
Chọn thực đơn Records Sort Sort Ascending để
sắp xếp tăng dần
Chọn thực đơn Records Sort Sort Descending để
sắp xếp giảm dần.
6666
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Sắp dữ liệu trên nhiều field
Chọn các field cần sắp xếp
Chọn thực đơn Records Sort Sort Ascending để
sắp xếp tăng dần
Chọn thực đơn Records Sort Sort Descending để
sắp xếp giảm dần.
• Thứ tự sắp xếp sẽ ưu tiên cho cột bên trái trước
6767
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
6868
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm
Chọn cột cần tìm kiếm
Chọn thực đơn Edit Find
Nhập giá trị
cần tìm
6969
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm
Find What: Giá trị cần tìm
Look In: Tìm kiếm trên cột được chọn hay trên toàn bảng
Match: Tìm trên một phần hay toàn bộ field
Search: Tìm trên tất cả field hay tìm từ vị trí mẩu tin hiện hành
Match Case: Có phân biệt chữa HOA / thường
Search Field As Formatted: Tìm kiếm theo dữ liệu đã được định
dạng
7070
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm gần đúng
Đại diện cho các ký tự nằm trong khoảng–
Đại diện cho các ký tự nằm trong khoảng[ ]
Đại diện cho 1 ký số#
Đại diện cho 1 nhóm ký tự*
Đại diện cho 1 ký tự?
Ý nghĩaKý tự
7171
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Thay thế
Chọn cột cần tìm kiếm và thay thế dữ liệu
Chọn thực đơn Edit Replace
Nhập giá trị
cần thay thế
7272
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Thay thế
Find What: Giá trị cần tìm
Replace With: Giá trị cần thay thế
Look In: Tìm kiếm trên cột được chọn hay trên toàn bảng
Match: Tìm trên một phần hay toàn bộ field
Search: Tìm trên tất cả field hay tìm từ vị trí mẩu tin hiện hành
Match Case: Có phân biệt chữa HOA / thường
Search Field As Formatted: Tìm kiếm theo dữ liệu đã được định
dạng
7373
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
• Các khái niệm cơ sở
• Tạo bảng
• Sửa đổi cấu trúc bảng
• Thiết lập quan hệ giữa các bảng
• Nhập liệu cho bảng
• Sắp xếp dữ liệu trong bảng
• Tìm kiếm dữ liệu trong bảng
• Lọc dữ liệu
7474
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Lọc dữ liệu trong bảng
• Mở bảng ở chế độ nhập dữ liệu
• Chọn thực đơn Records Filter, sau đó chọn một trong
bốn cách lọc dữ liệu:
Filter by Form: Lọc theo điều kiện
Filter by Selection: Lọc theo dữ liệu đang chọn
Filter Excluding Selection: Lọc những dòng trừ giá trị đang chọn
Advanced Filter/Sort: Lọc dữ liệu theo lưới điều kiện
• Chọn Records Apply Filter/Sort để thực hiện lọc theo
điều kiện đã chọn
7575
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Hủy bỏ lọc dữ liệu trong bảng
• Mở bảng ở chế độ nhập dữ liệu
• Chọn Records Remove Filter/Sort để hủy bỏ
chế độ lọc dữ liệu
7676
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 2: Bảng dữ liệu (Table)
HẾT