Lý do của các điều biến
Các loại điều biến AM
– AM không sóng mang (DSB – SC)
– AM quy ước
– AM đơn dải biên (SSB)
Tách sóng AM
Mạch điện tử điều biến và tách sóng AM
39 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 2: Diều chế Am, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ðẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHÊN
KHOA ðIỆN TỬ - ViỄN THÔNG
Bài 2: ðiều chế AM
ðặng Lê Khoa
Bộ môn Viễn thông – Mạng
Class 2
Ni dung
Lý do của các ñiều biến
Các loại ñiều biến AM
– AM không sóng mang (DSB – SC)
– AM quy ước
– AM ñơn dải biên (SSB)
Faculty of Electronics & Telecommunications
Tách sóng AM
Mạch ñiện tử ñiều biến và tách sóng AM
[2]
Baseband and Carrier Communication
Baseband:
− Diễn tả dãy tần số của tín hiệu và hệ thống. Thường ñược ño từ 0 ñến
băng thông tối ña hoặc tần số cao nhất của tín hiệu
− Voice: Telephone 0-3.5KHz; CD 0-22.05KHz
− Video: Analog TV 4.5MHz, TV channel là 0-6MHz. Tín hiệu số phụ
thuộc vào kích thước, sự chuyển ñộng và số khung trong mỗi giây
− Ví dụ: wire, coaxial cable, optical fiber
Faculty of Electronics & Telecommunications
Carrier Communication:
− Carrier: một dạng sóng (thường sinusoidal) ñược ñiều chế ñể biểu diễn
thông tin cần truyền. Thường sóng mang có tần số cao hơn tín hiệu thông
tin ở dải gốc (modulating signal).
− Modulation: là quá trình thay ñổi của carrier signal ñể sử dụng tín hiệu
này mang thông tin.
[3]
Modulation
Modulation
− Một quá trình làm dịch chuyển tần số của tín hiệu.
Gain advantages
− Kích thước Antenna: tần số tín hiệu phụ thuộc kích thước của antenna.
Khoảng vài ngàn dặm ñể truyền tín hiệu dải gốc
− Sử dụng hiệu quả băng thông
Faculty of Electronics & Telecommunications
− Chống lại nhiễu liên ký hiệu (inter-symbol-interference)
− Chống lại lỗi và méo dạng
Types
− Analog: AM (DSB, SSB, VSB), FM, Delta modulation
− Digital: ASK, FSK, PSK, QAM,
− Pulse modulation: PCM, PDM, Fiber, phone
Advanced: CDMA (3G), OFDM (WLAN, WMAN), .
[4]
Double Sideband
Modulation:
– time:
– freq: X(w)=0.5[M(w-wc)+M(w+wc)]
DSB-SC: suppressed carrier (triệt sóng mang), không truyền
sóng mang
Wc >= băng thông của tín hiệu ñể tránh biệt danh.
( ) ( )cos( )ct m t w tϕ =
Faculty of Electronics & Telecommunications
Demodulation:
e(t)=m(t)(cos(wct))2=0.5(m(t)+m(t)cos(2wct))
E(w)=0.5M(w)+0.25(M(w+2wc)+M(w-2wc))
Dùng lọc thông thấp ñể loại tần số cao
[5]
DSB-SC
Example
→t
→t
→t
)t(
ϕ
↑
)t(ϕ
Faculty of Electronics & Telecommunications
)t(m
↑
)(M
ω
↑
→ω0
)(
ωΦ
↑
→ω0 cωcω−
Upper sideband (USB)Lower sideband (LSB)
)tcos( cω
)}tcos(
cF{ ω
↑
0 cω
pi
→ω
[6]
Frequency Conversion
Di chuyển tín hiệu ñến tần số khác
Nhân hai tín hiệu sin tạo ra hai tần
số tổng và hiệu của các tần số |
ðể thay ñổi tần số sóng mang ωc
của tín hiệu ñến tần số trung tần
(IF) ωI. Chúng ta sử dụng một bộ
)]t)cos(()t)[cos(()tcos()tcos( 21 β−α+β+α=βα
)tcos( MIXω
BPF@ ωI
)tcos()t(m)t(e I211 ω=
m(t) ϕ(t) e1(t)
EXAMPLE : Let m(t)
be as shown.
)tcos()t(m)t( Cω=ϕ
Faculty of Electronics & Telecommunications
dao ñộng ñể tạo ra tín hiệu hình sin
ở tần số ωMIX như vậy:
)]t)cos(()t)2)[cos((t(m
)]t)cos(()t))[cos((t(m)tcos()tm(t)cos( Then
.
IIc2
1
MIXcMIXc2
1
MIXc
MIXcI
ω+ω+ω=
ω−ω+ω+ω=ωω
ω−ω=ω
→t
→t →t
SPECTRA
→ω
→ω
0
cωcω−
Iω− Iω
→ω0
)(Mω
)(ωΦ
)(E1ω
0
[7]
Amplitude Modulation
Khó khăn của hệ thống DSB-SC : không biết sóng mang ở bộ nhận
ðáp ứng xung ở hình bên dưới chỉ ra sóng mang không bị triệt. ðối với M()
cho trước, phổ tần tín hiệu ñiều chế như sau:
[ ] [ ]12
( ) [ ( )]cos( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
AM c
c c c c
t A m t t
M M A
φ ω
ω ω ω ω ω pi δ ω ω δ ω ω
= +
Φ = + + − + − + +
)(Mω
Faculty of Electronics & Telecommunications
Với loại ñiều chế này, việc giải ñiều chế có thể ñược thực hiện bằng các
dùng hoặc không dùng bộ dao ñộng nội ñồng bộ với bộ truyền.
→ω0
cωcω−
→ω0
)(ωΦ
[8]
AM Example
• m(t) có giá trị nhỏ nhất khoảng -0.4. Cộng thêm một thành phần DC có biên
ñộ A=1 cho ra tín hiệu luôn dương A+m(t). Vì vậy, ñường bao của phần
dương là A+m(t). Một bộ tách ra ñường bao có thể sử dụng ñể lấy lại tín hiệu
gốc.
m(t)
A+m(t)
0.7
0.
1.
A=1
Faculty of Electronics & Telecommunications
-0.4 →t →t
→t
)tcos()]t(mA[)t( cAM ω+=ϕ
[9]
AM Example (cont.)
Việc chọn thành phần DC làm cho A+m(t) luôn dương. Nếu không, không
thể sử dụng bộ tách ñường bao nhưng có thể sử dụng kỹ thuật kết hợp
(coherent)
Ví dụ, giá trị nhỏ nhất m(t) = -0.4 . Vì vậy, A > |min(m(t))| ñể dò ñường biên
thành công. Cái gì xảy ra nếu A< |m(t) |.
Xét ví dụ trước nếu A=0.3.
m(t)
A+m(t)
Faculty of Electronics & Telecommunications
0.7
-0.4
0.
→t →t
0
)tcos()]t(mA[)t( cAM ω+=ϕ
→t
[10]
Modulation Index
• Gọi mp là trị tuyệt ñối của ñỉnh phần âm của m(t).
EXAMPLE : ðiều chế ñơn tone. Gọi m(t)=2sin(20t)
p
p
p
m A is the carrier amplitude.
m
INDEX :
A
we see that for m , 0 1
A
MODULATION
Then A
µ
µ
≥
=
≥ ≤ ≤
Faculty of Electronics & Telecommunications
2. 1 of offsetdc For
2 A1 ii) 4 A0.5 i) .
A
2
A
m
;2m pp
=µ
==µ==µ==µ= →t
m(t)
→t →t →t
5.0=µ 1=µ 2=µ
pWhen 1 (or A m ) the signal is overmodulated, and envelope detectioµ > < n can not be used.
(However, we can still use synchronous demodulation).
[11]
Sideband and Carrier Power
PPpower useful
power. useful the is power sideband The
m(t). of power the is P whereP P power Sideband
2
AP power Carrier
power. sideband the and power carrier of sum the is power signal AMtotal The
itself. signal the contain whichsidebands is term second the and carrier the is term first The
)tcos()t(m)tcos(A)t(
mm2
1
s
2
c
ccMA
=
=
ω+ω=ϕ
Faculty of Electronics & Telecommunications
%33%100x
12
1
1, For
%100x
2
P
A.B or ,Bm
)tBcos(m(t) let , example For
.
PAPPpower Total
: Efficiency
max
2
2
2
A
2
B
m
A
B
p
m
m
2
m
sc
s
222
=
+
=η=µ
µ+
µ
=η∴==
µ==µ=
ω=
+
=
+
==η
µ
[12]
AM Decoder
Tách chỉnh lưu: ñồng bộ
Tách ñường bao: cận ñồng bộ
→t→t→t
Tách sóng kết hợp: Bộ nhận có thể khôi phục
lại tần số và pha của bộ truyền bằng bộ PLL.
Faculty of Electronics & Telecommunications
AM signal R C
→t
+
vc(t)
-
Bộ thu không kết hợp kém hơn 3dB so với
bộ thu kết hợp. Bộ thu không kế hợp có
giá thành thành rẻ.
[13]
QAM
Băng thông tín hiệu AM : Băng thông tín hiệu AM là hai lần băng thông
của tín hiệu ñiều chế. Một tín hiệu 5kHz yêu cầu băng thông10kHz trong
truyền dẫn AM. Nếu tần số sóng mang là 1000 kHz, phổ tần tín hiệu AM
là dải tần số từ 995kHz ñến 1005 kHz.
QUADRARTURE AMPLITUDE MODULATION là một dạng cho phép
hai tín hiệu có thể truyền trên cùng một dải tần số.
Kết hợp về tần số và
Faculty of Electronics & Telecommunications
pha. ðắc
TV tương tự
Phổ biến
[14]
SSB Frequency
)(M ω
0 B2piB2pi− →ω
baseband
Faculty of Electronics & Telecommunications
cωcω−
SSB (Upper sideband)
→ω
→ω
0
0 c
ωcω−
)(SSB ωΦ
DSB
SSB
[15]
SSB Generator
• Dùng một bộ lọc có ñặc tính về tần số cắt thích hợp. Rất khó ñể thiết kế một
bộ lọc phù hợp. Phổ tần của tín hiệu âm thanh không có thành phần DC, vì
vậy phổ tần của tín hiệu âm thanh bằng không xung quanh tần số sóng mang.
ðiều này có nghĩa là một bộ lọc chưa lý tưởng có thể ñảm nhận tốt việc lọc
tín hiệu DSB ñể tạo ra tín hiệu SSB.
• Tín hiệu dải gốc là dãi thông
• Thử thách trong thiết kế lọc
Faculty of Electronics & Telecommunications
• Không có thành phần tần số thấp
cωcω− →ω
0
[16]
Single Sideband (SSB)
●Mục ñích: cắt giảm yêu cầu băng thông của tín hiệu AM còn phân nữa.
ðiều này có thể truyền chỉ phần “upper sideband” hoặc “lower sidebband”
của tín hiệu DSB AM.
Faculty of Electronics & Telecommunications [17]
SSB Demodulation
[ ] [ ]
).(get toused becan filter lowpass
)2sin()())cos(1)(()cos()sin()()cos()()cos()(
2
1
2
1
tmA
ttjmttmtttjmttmtt chccchccSSB ωωωωωωϕ ±+=±=
[ ])sin()()cos()()cos()( ++=+ ttmttmtAt chccCSSB ωωωϕ
Synchronous, SSB-SC demodulation
SSB+C, envelop detection
Faculty of Electronics & Telecommunications
( )
( )
large. be tohasA since low very is scheme thisof efficiency The
.(t)m A ,m(t) A for )(
1A
))(2)())((())())(((E(t)
))(tan ),cos(A)Bsin()Acos( {Re
?)cos()()sin()())cos())(()( of envelope theisWhat
. signals SSBsuch demodulate toused becan detector envelope
h
)(2)()(
22222
1-22
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
>>>>+≈
+++=
+++=++=
−=++=+
+=++=+
tmA
tAmtmtmAtmtmA
Bcall
ttEttmttmAt
An
A
tm
A
tm
A
tm
hh
A
B
cchcCSSB
h
θθααα
θωωωϕ
[18]
SSB vs. AM
Do không truyền sóng mang, ñiều này giảm khoảng 67% của
công suất truyền (-4.7dBm). Trong ñiều chế AM @100: 2/3
công suất gồm sóng mang; phần còn lại (1/3) công suất ở cả hai
phía.
Bởi vì trong SSB, chỉ một phía băng ñược truyền, ñiều này
giảm khoảng 50% trong công suất truyền.
Faculty of Electronics & Telecommunications
Cuối cùng, vì chỉ nhận ñược một phía băng, băng thông của tín
hiệu truyền giảm còn phân nữa– như vậy công suất yêu cần
ñược giảm 50% so với AM
(-4.7dBm (+) -3dBm (+) -3dBm = -10.7dBm).
Liên quan ñến giá thành bộ thu
[19]
Vestigial Sideband (VSB)
• VSB là một dung hòa giữa DSB và SSB. ðể tạo ra tín hiệu SSB từ tín hiệu
DSB ta dùng một bộ lọc lý tưởng có tần số cắt ngay tại giữa băng tầng của
tính hiệu dải qua và lọc còn phân nữa. Trong hệ thống VSB băng thông một
bên và một phần của bên còn lại ñược truyền chung với nhau. ðiều này dẫn
ñến băng thông truyền lớn hơn băng thông của tín hiệu dải gốc nhưng nhỏ
hơn tín hiệu DSB.
DSB
Faculty of Electronics & Telecommunications
cωcω−
SSB (Upper sideband)
→ω
→ω
0
0 c
ωcω−
)(SSB ωΦ
VSB Spectrum
→ω
cω−
)(VSB ωΦ
cω
[20]
VSB Transceiver
)t2cos( cω
Hi(ω)
m(t) )(VSB ωϕ
)t2cos( cω
LPF
Ho(ω)
)(M ω)(VSB ωϕ
Transmitter Receiver
e(t)
)]()([)(E
)(H)](M)(M[)(
rad/sec B2 to dbandlimite is )(M
iccVSB
ω+ωΦ+ω−ωΦ=ω
ωω+ω+ω−ω=ωϕ
piω
Faculty of Electronics & Telecommunications
[ ]
[ ]
)(H)(H
1)(H OR
B2 for 1)(H)(H)(H have should weThus
this. removes filter Lowpass
)(H)]2(M)(H)2(M)(H[
)(H)(M)(H)(H)(H)(E)(M
term freq. High term freq. High
])2(M)(H)(M)(H)(M)(H)2(M)(H[
cici
o
ocici
occicci
ocicio
ccicicicci
cVSBcVSB
ω−ω+ω+ω
=ω
pi≤ω=ωω−ω+ω+ω
ωω+ωω+ω+ω−ωω−ω+
ωωω−ω+ω+ω=ωω=ω∴
ω+ωω+ω+ωω−ω+ωω+ω+ω−ωω−ω=
[21]
Other Facts about VSB
Tách sóng ñường bao VSB
TV:
DSB, SSB và VSB
– Băng thông của DSB quá lớn
– SSB: dải gốc có thành phần tần
số thấp, giá thành bộ thu
Faculty of Electronics & Telecommunications
– Giảm yêu cầu về bộ lọc và băng
thông dải gốc nhưng tăng băng
thông so với SSB
[22]
Comparison
AM
DSB
QAM 1 2
Common types & modulated signal
1. AM: ( ) [1 ( )]cos(2 )
2. DSB: ( ) ( ) cos(2 )
3. QAM: ( ) ( ) cos(2 ) ( )sin(2 )
4. SSB:
c c
c c
c c c c
s t A m t f t
s t A m t f t
s t A m t f t A m t f t
pi
pi
pi pi
•
= +
=
= +
ˆ
( ) ( ) cos(2 ) ( )sin(2 )s t A m t f t A m t f tpi pi= ∓
Faculty of Electronics & Telecommunications
SSB
VSB
2
5. VSB: ( ) ( ) cos(2 ) ( )sin(2 )
Complex domain representation:
( ) Re{ ( ) },
complex envelop:
c
c c c c
c c c c
j f t
s t A m t f t A m t f t
s t g t e pi
pi pi=
•
=
ɶ∓
( ) ?
Bandwidth: 2 ( : message bandwdith)m m m
g t
B B B B
=
• ≤ ≤
[23]
AM Broadcasting
History
Tần số
– Long wave: 153-270kHz
– Medium wave: 520-1,710kHz, AM radio
– Short wave: 2,300-26,100kHz, long distance, SSB, VOA
Giới hạn
Faculty of Electronics & Telecommunications
– Dễ ảnh hưởng ñối với khi quyển
– Âm thanh chất lượng thấp, trò chuyên và cung cấp tin tức vô tuyến
– Tốt hơn vào buổi tối, ñiện ly.
[24]
Superheterodyne vs. homodyne
Di chuyển tất cả các tần số của các kênh ñến một tần số trung
tần.
– Trong bộ thu AM, tần số là 455 kHz,
– Trong bộ thu FM, thường là 10.7 MHz.
Faculty of Electronics & Telecommunications
– Quan tâm ñến thiết kế bộ lọc
– Thường dùng ở các ñài phát thanh
– Edwin Howard Armstrong
[25]
Review
AM
DSB
QAM 1 2
Common types & modulated signal
1. AM: ( ) [1 ( )]cos(2 )
2. DSB: ( ) ( ) cos(2 )
3. QAM: ( ) ( ) cos(2 ) ( )sin(2 )
4. SSB:
c c
c c
c c c c
s t A m t f t
s t A m t f t
s t A m t f t A m t f t
pi
pi
pi pi
•
= +
=
= +
ˆ
( ) ( ) cos(2 ) ( )sin(2 )s t A m t f t A m t f tpi pi= ∓+
Faculty of Electronics & Telecommunications
SSB
VSB
2
5. VSB: ( ) ( ) cos(2 ) ( )sin(2 )
Complex domain representation:
( ) Re{ ( ) },
complex envelop:
c
c c c c
c c c c
j f t
s t A m t f t A m t f t
s t g t e pi
pi pi=
•
=
ɶ∓
( ) ?
Bandwidth: 2 ( : message bandwdith)m m m
g t
B B B B
=
• ≤ ≤
Demo for AM, DSB-SC via the scope, spectrum
analyzer and signal generator
Coherent Decoding and Amplitude Decoding
+
[26]
Figure 2.4
(a) Spectrum of baseband signal. (b) Spectrum of AM wave.
Faculty of Electronics & Telecommunications [27]
Coherent detector for demodulating DSB-SC
modulated wave.
Faculty of Electronics & Telecommunications [28]
Carrier Recover Error
DSB: e(t)=2m(t)cos(wct)cos((wc+ ∆w)t+δ)
e(t)=m(t) cos((∆w)t+δ)
– Lỗi pha: nếu ñịnh thì tương ñương với suy giảm
– Lỗi tần số
SSB, chỉ thay ñổi tần số, ∆f<30Hz.
Faculty of Electronics & Telecommunications
Pilot: một tín hiệu thường ở một tần số ñơn truyền trên hệ thống
truyền thông ñể giám sát, ñiều khiển, cân bằng, ñồng bộ
[29]
Phase-Locked Loop
Phần quan trọng của bộ nhận
ðịnh nghĩa: một hệ thống ñiều khiển hồi tiếp vòng. Bộ này có thể phát ra tín
hiệu có tần số và pha liên quan ñến tín hiệu tham chiếu
Một mạch vòng khóa pha ñáp ứng cả tần số và pha của tín hiệu vào, chúng sẽ
tự ñộng ñiều khiển tăng hoặc giảm tần số của mạch dao ñộng ñến khi chúng
phù hợp với tín hiệu tham chiếu cả về pha và tần số
Faculty of Electronics & Telecommunications [30]
Carrier Acquisition in DSB-SC
Signal Squaring method
Costas Loop
(t)
LPFVCO
LPF
I−channel
cos(2 fct+pi φ)A l
v4(t) v3(t)
v1
1 2
1 1( ) ( ) cos , ( ) ( )sin
2 2c l c l
v t A Am t v t A Am tφ φ= =
Faculty of Electronics & Telecommunications
SSB-SC not working
phaseo−90
shift
LPFQ−channel
A lsin(2 pifc t+ φ)
v2(t)
)tcfpim(t)cos(2A c ~DC
2 2
3
1 1 1( ) ( ) cos sin ( ) sin 2
2 2 2c l c l
v t A Am t A Am tφ φ φ = = 4 ( ) sin 2v t K φ=
[31]
Quadrature-carrier multiplexing system. (a) Transmitter. (b) Receiver.
Faculty of Electronics & Telecommunications [32]
Filtering scheme for the generation of VSB modulated wave.
Faculty of Electronics & Telecommunications [33]
Faculty of Electronics & Telecommunications
Figure 2.15
(a) Idealized magnitude
spectrum of a transmitted TV
signal. (b) Magnitude
response of VSB shaping
filter in the receiver.
[34]
Figure 2.16
Block diagram of mixer.
Faculty of Electronics & Telecommunications [35]
Block diagram of FDM system.
Faculty of Electronics & Telecommunications [36]
Illustrating the modulation steps in an FDM system
Faculty of Electronics & Telecommunications [37]
FMA of SSB for Telephone Systems
Faculty of Electronics & Telecommunications [38]
Homework
1.6, (1.22), 2.5, 2.8, (2.10), 2.14, 2.15
Faculty of Electronics & Telecommunications [39]