Bài giảng Bài 2: Phương pháp quản trị nguồn nhân lực
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QTNNL PHƯƠNG PHÁP QTNNL CĂN CỨ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 2: Phương pháp quản trị nguồn nhân lực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 2
PHƯƠNG PHÁP
QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
NỘI DUNG
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QTNNL
PHƯƠNG PHÁP QTNNL
CĂN CỨ LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP
I.CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN QTNNL
Tình huống
Một doanh nghiệp sản xuất các thiết bị
chuyên chở nông sản. Trong 2 tháng
không tiêu thụ được sản phẩm dẫn đến
thiệt hại nghiêm trọng về tài chính. Hội
đồng quản trị quyết định cách chức
Giám đốc điều hành.
Theo bạn, quyết định đó của HĐQT có
hợp lý không, tại sao?
• Nguyên nhân chủ quan:
• Nguyên nhân khách quan:
1. Yếu tố thuộc môi trường kinh tế
2. Yếu tố thuộc môi trường kỹ thuật – công
nghệ
3. Yếu tố thuộc môi trường văn hóa, xã hội
4. Yếu tố ngẫu nhiên
1. Yếu tố thuộc môi trường
kinh tế
Kinh tế thị trường với đầy đủ các quy luật
của nó:
Quy luật Cạnh tranh
Quy luật Giá trị
Quy luật Cung - Cầu
Ảnh hưởng đến chính sách tiền lương, chính
sách tuyển dụng, kế hoạch đào tạo nhân
viên
2. Môi trường kỹ thuật –
công nghệ
Doanh nghiệp hoạt động trong điều
kiện khoa học kỹ thuật phát triển
nhanh sẽ rất ảnh hưởng đến phương
thức tổ chức khai thác máy móc thiết
bị, đến cách thức tổ chức sử dụng lao
động, đến công tác đào tạo, đến cách
thức đánh giá năng lực nhân viên,
đến chính sách đãi ngộ
3. Môi trường văn hóa, xã hội
Văn hoá là những truyền thống, phong tục,
tập quán, những thói quen, những quy định,
những nét đặc thù riêng của mỗi Dân tộc,
mỗi Tôn giáo, mỗi Quốc gia, mỗi địa phương,
mỗi Doanh nghiệp, mỗi gia đình
Văn hóa bị chi phối nhiều bởi sự phát triển
của xã hội. Có văn hóa của Xã hội Châu Âu,
Châu Á, văn hóa của xã hội văn minh, xã
hội kém phát triển
Xã hội càng văn minh, xu hướng dân chủ
càng phát triển và quyền của người lao
động càng nhiều hơn.
Người lao động có quyền định đoạt sức lao
động của họ
Người lao động có quyền đình công, đấu tranh
bảo vệ quyền lợi cho họ
4. Yếu tố “Thời tiết”(ngẫu nhiên)
Thiên tai
Dịch bệnh
Biến động chính trị
Khủng hoảng kinh tế
Những yếu tố khác như CS của CPTW, ĐP
Để giảm rủi ro?
II. PHƯƠNG PHÁP QTNNL
Theo mô hình:
1. Mô hình Hành chính mệnh lệnh
2. Mô hình Luật pháp
3. Mô hình Tài chính
4. Mô hình Nhân văn
5. Mô hình khoa học hành vi
6. Mô hình quản trị theo mục tiêu
Mô hình Hành chính
mệnh lệnh
1. Mô hình Hành chính
mệnh lệnh
Cấp trên ra lệnh, cấp dưới thừa hành
Ít dân chủ, bàn bạc giữa cấp trên và cấp
dưới
Ít linh hoạt
Phù hợp ?
2. Mô hình luật pháp
Quản trị chủ yếu dựa trên các nội quy,
quy định, quy chế đã đặt ra của Doanh nghiệp hoặc
của Luật pháp
Hạn chế các khiếu nại, thắc mắc của nhân viên
Nếu có tranh chấp nảy sinh, rất dễ xử lý
Điều kiện : Nhà quản lý cần am hiểu luật để đề ra các
quyết định hợp lý
Nhân viên cần có sự tự giác cao vì mô
hình này ít giám sát, chỉ kiểm tra đối chiếu.
Cần phổ biến rộng rãi, công khai các quy
định, quy chế đến mọi thành viên
Có nhược điểm không?
Có nhược điểm không?
3. Mô hình nhân văn
Linh hoạt
Quan tâm đến nhân viên
Tạo điều kiện thuận lợi để
nhân viên phát triển bản thân
Tuy nhiên:
4.Mô hình tài chính
Chú trọng giải quyết các mối quan
hệ dựa trên quyền lợi vật chất
Mô hình này rất kết quả trong
điều kiện:
5. Mô hình khoa học hành vi
Vận dụng nhiều kiến thức Tâm lý
vào quản lý
Trong phân công công việc
Trong bố trí nhóm nhân viên
Có sự giao thoa với mô hình nhân
văn
6. Mô hình quản trị
theo mục tiêu
Giao việc trên cơ sở bàn bạc, thảo luận
giữa cấp trên và cấp dưới
Chia thành từng giai đoạn và có kiểm tra,
giám sát từng giai đoạn
Tổng kết, rút kinh nghiệm
Theo các học thuyết
1. Thuyết X của McGregor Douglas
2. Thuyết Y của cùng tác giả
THUYẾT X
Bản chất con người: lười biếng, không thích
làm việc, thụ động, không giám chịu trách
nhiệm
Mục đích làm việc: vì thu nhập, vì sợ bị trừng
phạt
Phương pháp QT: kiểm tra, giám sát chặt chẽ,
trừng phạt nặng, không tin tưởng cấp dưới,
không dân chủ
THUYẾT Y
Bản chất con người: thích làm việc, chủ động, sáng
tạo trong công việc, giám chịu trách nhiệm
Mục đích làm việc: không chỉ vì thu nhập mà còn vì
muốn tự khẳng định mình, muốn được tôn trọng
Phương pháp QT: không giám sát chặt chẽ, tạo điều
kiện cho NV làm việc chủ động, sáng tạo, tin tưởng
cấp dưới, dân chủ
Có thuyết nào nữa không?
III. CĂN CỨ ĐỂ LỰA CHỌN
PHƯƠNG PHÁP QTNNL
1. Dựa vào tính chất của công việc
2. Dựa vào đối tượng quản lý
3. Dựa vào quy mô Doanh nghiệp
4. Dựa vào nhiệm vụ của Tổ chức
5. Dựa vào từng giai đoạn hoạt động
6. Nguyên tắc :
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau căn bản giữa
thuyế X và thuyết Y của Douglas McGegor?
2. Nhật bản và Việt nam đều là các quốc gia châu Á. Theo
bạn, Việt Nam có thể áp dụng thành công mô hình của
thuyết Z như đã rất thành công ở Nhật?
3. Bạn thích được quản trị theo phương pháp nào, tại sao?
4. Bạn hãy tìm một ví dụ cho thấy ảnh hưởng của Văn hóa
đến phương pháp QTNNL?