Bài giảng Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query)

Tổng quan về truy vấn • Tạo truy vấn dữ liệu bằng SQL • Tạo các truy vấn dữ liệu bằng QBE • Sử dụng tham số trong truy vấn • Truy vấn con

pdf165 trang | Chia sẻ: mamamia | Lượt xem: 2174 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn 22 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) • Tổng quan về truy vấn • Tạo truy vấn dữ liệu bằng SQL • Tạo các truy vấn dữ liệu bằng QBE • Sử dụng tham số trong truy vấn • Truy vấn con 33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Giới thiệu về truy vấn • Phân loại truy vấn 44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Giới thiệu về truy vấn Công cụ cho phép xây dựng các câu lệnh thực hiện các thao tác rút trích, chọn lựa và cập nhật dữ liệu trong các bảng Truy vấn bằng QBE (Query By Example): • Xây dựng truy vấn bằng cách kéo thả Truy vấn bằng SQL (Structure Query Language) • Xây dựng truy vấn bằng các câu lệnh SQL 55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Phân loại truy vấn Select Query - Truy vấn chọn dữ liệu • Thực hiện rút trích và hiển thị thông tin, có thể lọc dữ liệu theo yêu cầu • Có 3 loại: Select Query, Sub Query và Crosstab Query Action Query - Truy vấn thao tác dữ liệu • Thực hiện các yêu cầu về cập nhật dữ liệu (thêm, xóa, sửa dữ liệu) trong các bảng • Có 3 loại: Insert Query, Update Query và Delete Query 66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Phân loại truy vấn Parameter Query - Truy vấn sử dụng tham số • Thực hiện rút trích và hiển thị thông tin, có thể lọc dữ liệu theo yêu cầu • Có 1 loại: Parameter Query Make Table Query - Truy vấn tạo bảng • Dùng để tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu từ những bảng đã có trong cơ sở dữ liệu • Có 1 loại: Make Table Query 77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Các loại truy vấn thường dùng Select Query: • Thực hiện rút trích và hiển thị thông tin từ các cột trong bảng theo một yêu cầu nào đó Make Table Query: • Rút trích dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng theo một yêu cầu nào đó và xuất kết quả ra thành một bảng mới • Bảng mới có cấu trúc và dữ liệu là những cột đã rút trích được từ các bảng khác 88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Các loại truy vấn thường dùng Update Query: • Thực hiện sửa đổi dữ liệu trên một hoặc nhiều dòng trong bảng theo một điều kiện nào đó Append Query: • Thực hiện thêm một hoặc nhiều dòng dữ liệu mới vào trong bảng 99 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tổng quan về truy vấn • Các loại truy vấn thường dùng Delete Query: • Thực hiện xóa một hay nhiều dòng dữ liệu torng bảng theo một điều kiện nào đó Crosstab Query: • Tạo các truy vấn thống kê, tổng hợp dữ liệu theo từng dòng và từng cột 1010 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) • Tổng quan về truy vấn • Tạo truy vấn dữ liệu bằng SQL • Tạo các truy vấn dữ liệu bằng QBE • Sử dụng tham số trong truy vấn • Truy vấn con 1111 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn dữ liệu bằng SQL • Select query • Action Query 1212 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo Select query bằng SQL • Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Tạo truy vấn từ một bảng dữ liệu • Tạo truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu • Tạo truy vấn có điều kiện lọc dữ liệu • Tạo truy vấn có sắp xếp dữ liệu • Sử dụng các toán tử trong mệnh đề Where 1313 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Bước 1: Tạo mới đối tượng Query Trong cửa sổ Database, chọn thẻ Queries và nhấn New 1414 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Bước 1: Tạo mới đối tượng Query Trong cửa sổ New Query, chọn mục Design View và nhấn nút OK 1515 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Bước 1: Tạo mới đối tượng Query Trong cửa sổ Show Table, nhấn nút Close để đóng lại 1616 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Bước 2: Mở công cụ thiết kế truy vấn SQL Trong cửa sổ thiết kế Query, nhấn nút SQL trên thanh Toolbar (hoặc chọn View  SQL View) 1717 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Bước 2: Mở công cụ thiết kế truy vấn SQL Trong cửa sổ thiết kế Query, nhấn nút SQL trên thanh Toolbar (hoặc chọn View  SQL View) 1818 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các bước tạo truy vấn bằng SQL • Bước 3: Xây dựng câu lệnh truy vấn dữ liệu Trong cửa sổ lệnh SQL, viết câu lệnh truy vấn Select 1919 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ một bảng dữ liệu • Cú pháp: SELECT [Tính chất] Thông tin 1 [ AS Tên_cột 1], Thông tin 2 [ AS Tên_cột 2], … FROM Tên_bảng [WHERE ] [ORDER BY Thông tin _1 [ASC/DESC], Thông tin _2 [ASC/DESC], …] 2020 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ một bảng dữ liệu • Mệnh đề SECLECT: liệt kê thông tin hiển thị Các Tính chất có thể sử dụng trong truy vấn • Distinct: Loại bỏ các dòng dữ liệu trùng lắp • Top N [Percent]: Lấy về N giá trị đầu tiên dựa trên dữ liệu, nếu có thêm Percent sẽ lấy về N phần trăm mẩu tin Thông tin: có thể là Tên cột, công thức tính toán, hằng Nếu là công thức thì nên đặt [Tên cột], lưu ý ký tự đầu không được là khoảng cách Nếu chọn tất cả các cột có thể sử dụng dấu * 2121 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ một bảng dữ liệu • Mệnh đề FROM: các bảng liên quan đến truy vấn • Mệnh đề WHERE: điều kiện lọc dữ liệu Sử dụng các biểu thức so sánh kết hợp với AND, OR • Mệnh đề ORDER BY: sắp xếp dữ liệu • Lưu ý: ORDER BY là mệnh đề cuối cùng của câu lệnh. 2222 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ một bảng dữ liệu • Ví dụ: Liệt kê danh sách các môn học SELECT * FROM MONHOC Liệt kê danh sách các sinh viên, thông tin gồm: Mã SV, Họ SV, Tên SV, Ngày sinh SELECT MaSV, HoSV, TenSV, Ngaysinh FROM SINHVIEN 2323 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ một bảng dữ liệu Minh họa 2424 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu • Cú pháp: SELECT … FROM (Tên_bảng1 [Bí danh 1] Tên_bảng2 [Bí danh 2] ON ) Tên_bảng3 [Bí danh 3] ON [WHERE …] [ORDER BY …] 2525 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu • Ví dụ 1: Liệt kê danh sách các sinh viên, thông tin gồm: Mã SV, Họ SV, Tên SV, Ngày sinh, Tên khoa SELECT MaSV, HoSV, TenSV, Ngaysinh, Tenkhoa FROM SINHVIEN INNER JOIN KHOA ON SINHVIEN.MAKH = KHOA.MAKH 2626 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu • Ví dụ 2: Liệt kê danh sách các sinh viên, thông tin gồm: Họ SV, Tên SV, Ngày sinh, Tên môn học, Điểm SELECT HoSV, TenSV, Ngaysinh, TenMH, Diem FROM (SINHVIEN INNER JOIN KETQUA ON SINHVIEN.MASV = KETQUA.MASV) INNER JOIN MONHOC ON KETQUA.MAMH = MONHOC.MAMH 2727 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu • Lưu ý: Nếu lấy dữ liệu từ một cột có trong 2 bảng trở lên phải chi ra tên bảng theo cách [Tên bảng].[Tên cột] Ví dụ: Liệt kê danh sách các sinh viên, thông tin gồm: Mã SV, Tên SV, Ngày sinh, Tên môn học, Điểm SELECT SINHVIEN.MaSV, TenSV, Ngaysinh, TenMH, Diem FROM (SINHVIEN INNER JOIN KETQUA ON SINHVIEN.MASV = KETQUA.MASV) INNER JOIN MONHOC ON KETQUA.MAMH = MONHOC.MAMH 2828 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn từ nhiều bảng dữ liệu Minh họa 2929 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có điều kiện lọc dữ liệu • Cú pháp: SELECT … FROM … [WHERE ] [ORDER BY …] 3030 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có điều kiện lọc dữ liệu • Ví dụ 1: Cho biết danh sách các sinh viên thuộc khoa Anh Văn. Thông tin hiển thị bao gồm: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Ngày sinh SELECT MaSV, HoSV, TenSV, Ngaysinh FROM SINHVIEN WHERE MaKH = “AV” 3131 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có điều kiện lọc dữ liệu • Ví dụ 2: Hãy liệt kê kết quả học tập của tất cả sinh viên thuộc khoa Anh Văn, Thông tin hiển thị bao gồm: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Ngày sinh SELECT SV.MaSV, HoSV, TenSV, TenMH, Diem FROM (SINHVIEN SV INNER JOIN KETQUA KQ ON SV.MaSV = KQ.MaSV ) INNER JOIN MONHOC MH ON KQ.MaMH = MH.MaMH WHERE MaKH = “AV” 3232 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có điều kiện lọc dữ liệu Minh họa 3333 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có sắp xếp dữ liệu • Cú pháp: SELECT … FROM … [WHERE …] [ORDER BY Thông tin _1 [ASC/DESC], Thông tin _2 [ASC/DESC], …] 3434 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có sắp xếp dữ liệu • Ví dụ 1: Hãy liệt kê kết quả học tập của tất cả sinh viên thuộc khoa Anh Văn, sắp theo thứ tự MaSV tăng dần và Diem giảm dần SELECT SV.MaSV, HoSV, TenSV, TenMH, Diem FROM (SINHVIEN SV INNER JOIN KETQUA KQ ON SV.MaSV = KQ.MaSV ) INNER JOIN MONHOC MH ON KQ.MaMH = MH.MaMH WHERE MaKH = “AV” ORDER BY SV.MaSV ASC, Diem DESC 3535 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có sắp xếp dữ liệu • Ví dụ 2: Sử dụng Top n kết hợp Order By Hãy liệt kê danh sách các sinh viên có học bổng cao nhất SELECT Top 1 MaSV, HoSV, TenSV, Hocbong FROM SINHVIEN ORDER BY Hocbong DESC 3636 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn có sắp xếp dữ liệu Minh họa 3737 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sử dụng các toán tử • Các toán tử so sánh So sánh cơ bản: =, >, >=, So sánh gần đúng: Like So sánh tập hợp: In, Not In So sánh trong khoảng: Between giá trị1 And giá trị2 3838 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sử dụng các toán tử • Ví dụ 1: Hãy liệt kê danh sách các sinh viên có TenSV bắt đầu bằng chữ “T” SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TENSV LIKE “T*” 3939 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sử dụng các toán tử • Ví dụ 2: Hãy liệt kê danh sách các sinh viên có ký tự đầu tiên trong TenSV nằm trong khoảng từ “A” đến “M” SELECT * FROM SINHVIEN WHERE TENSV LIKE “[A–M]*” 4040 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sử dụng các toán tử • Ví dụ 3: Hãy liệt kê danh sách các sinh viên có học bổng nằm trong khoảng từ 100000 đến 500000 SELECT * FROM SINHVIEN WHERE HOCBONG BETWEEN 100000 AND 500000 4141 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Nối kết dữ liệu từ 2 truy vấn • Cho phép xây dựng các truy vấn dữ liệu tổng hộp dữ liệu theo từng dòng • Sử dụng từ khóa UNION 4242 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo truy vấn dữ liệu bằng SQL • Select query • Action Query 4343 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn  Append query  Delete query  Update query Ngôn ngữ SQL – Action Query 4444 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Append query • Thêm dữ liệu mới vào bảng • Dữ liệu thêm có thể là 1 hay nhiều dòng • Dữ liệu mới có thể do người dùng nhập lấy từ những bảng khác 4545 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Append query • Dạng 1: Thêm 1 dòng dữ liệu  Cách 1 INSERT INTO Tên_Table VALUES (Danh sách giá trị cho tất cả các cột của table)  Cách 2 INSERT INTO Tên_Table (Tên_field_1, Tên_field_2, …) VALUES (Danh sách giá trị ứng với thứ tự các field được chỉ định) 4646 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Append query • Dạng 2: Thêm 1 hay nhiều dòng dữ liệu  Cách 1 INSERT INTO Tên_Table SELECT ds thông tin (có thể tên_field, giá trị hay biểu thức) FROM …  Cách 2 INSERT INTO Tên_Table (Tên_field_1, Tên_field_2, …) SELECT ds thông tin (có thể tên_field, giá trị hay biểu thức) FROM … 4747 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Append query • Ví dụ: Thêm 1 dòng dữ liệu Thêm vào bảng SINHVIEN một sinh viên mới với những thông tin sau: • Mã sinh viên: C02 • Họ sinh viên: Lê Thanh • Tên sinh viên: Hoà  Câu lệnh truy vấn được viết như sau: INSERT INTO SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV) VALUES ("C02","Lê Thanh", "Hoà")  Truy vấn có thể viết cách khác: INSERT INTO SINHVIEN VALUES ("C02","Lê Thanh", "Hoà") 4848 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Append query • Ví dụ: Thêm nhiều dòng dữ liệu Thêm vào bảng KETQUA danh sách các sinh viên khoa AV, mã môn học là "03" và điểm 0  Câu lệnh truy vấn được viết như sau: INSERT INTO KETQUA(MaSV, MaMH, Diem) SELECT MaSV, "03", 0 FROM SINHVIEN WHERE MaKH = "AV" 4949 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Delete query • Thực hiện xoá một hay nhiều dòng dữ liệu của bảng • Theo tác xoá dữ liệu có thể ảnh hưởng đến dữ liệu của bảng liên quan (tuỳ thuộc vào loại quan hệ giữa các bảng) 5050 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Delete query • Dạng 1: Xóa dữ liệu trên một bảng DELETE * FROM Tên_table WHERE Điều kiện xoá • Dạng 2: Điều kiện xóa liên quan đến nhiều bảng DELETE Table cần xoá.* FROM Table 1 [Phép kết] Table 2 On Table 1 … WHERE Điều kiện xoá 5151 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Delete query • Ví dụ 1: Trong table SINHVIEN, hãy xoá thông tin của những sinh viên của khoa Anh văn (mã khoa là AV) DELETE * FROM SINHVIEN WHERE MaKH = "AV" 5252 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Delete query • Ví dụ 2: Thực hiện xoá những kết quả của những sinh viên khoa Anh văn (xoá dữ liệu table KETQUA). DELETE KETQUA.* FROM SINHVIEN Inner Join KETQUA On SINHVIEN.MaSV = KETQUA.MaSV WHERE MaKH = "AV" 5353 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Update query • Thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu cho cột của bảng trong cơ sở dữ liệu • Dữ liệu cập nhật có thể do người dùng nhập vào hay lấy từ những bảng khác 5454 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Update query • Dạng 1: Cập nhật dữ liệu trên một bảng UPDATE Table SET Field = giá trị, … WHERE Điều kiện cập nhật • Dạng 2: Cập nhật dữ liệu trên nhiều bảng UPDATE Table1 Inner Join Table2 On … SET Field = giá trị, Table1.Field = giá tri, … WHERE Điều kiện cập nhật 5555 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Update query • Ví dụ 1: Trong table SINHVIEN, hãy sửa tên của sinh viên A03 thành Hân UPDATE SINHVIEN SET TenSV = "Hân" WHERE MaSV = "A03" 5656 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Update query • Ví dụ 2: Thực hiện yêu cầu cập nhật điểm môn Truyền Tin (MaMH = 1) những sinh viên khoa Anh văn (MaKH = AV) thành 5 UPDATE KETQUA kq Inner Join SINHVIEN sv On kq.MaSV = sv.MaSV SET Diem = 5 WHERE MaMH = 1 And MaKH = "AV" 5757 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Bài 3: Truy vấn dữ liệu (Query) • Tổng quan về truy vấn • Tạo truy vấn dữ liệu bằng SQL • Tạo các truy vấn dữ liệu bằng QBE • Sử dụng tham số trong truy vấn • Truy vấn con 5858 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo các truy vấn dữ liệu bằng QBE • Màn hình làm việc QBE • Tạo mới truy vấn • Thực hiện truy vấn • Các chế độ hiển thị • Sử dụng QBE để tạo các loại truy vấn • Thay đổi tính chất quan hệ giữa các bảng trong truy vấn 5959 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Màn hình làm việc QBE • Hỗ trợ tạo nhanh các loại truy vấn thông qua một số bước thực hiện đơn giản • Cho phép xem kết quả và hiệu chỉnh nội dung của truy vấn một cách dễ dàng. 6060 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Màn hình làm việc QBE • Các thành phần trong màn hình QBE Vùng chứa bảng Vùng lưới QBE • Field • Table • Sort • Show • Criteria 6161 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo mới truy vấn bằng QBE • Bước 1: Tạo mới đối tượng Query Trong cửa sổ Database, chọn thẻ Queries và nhấn New 6262 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo mới truy vấn bằng QBE • Bước 1: Tạo mới đối tượng Query Trong cửa sổ New Query, chọn mục Design View và nhấn nút OK 6363 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo mới truy vấn bằng QBE • Bước 1: Tạo mới đối tượng Query Trong cửa sổ Show Table, chọn các bảng cần lấy dữ liệu và nhấn nút Add để chọn, sau đó nhấn Close để đóng. 6464 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo mới truy vấn bằng QBE • Bước 2: Thiết kế cấu trúc câu truy vấn Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn các cột cần lấy dữ liệu trong vùng chứa bảng và kéo thả vào dòng Field 6565 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Tạo mới truy vấn bằng QBE • Bước 3: lưu lại cấu trúc câu truy vấn Chọn thực đơn File  Save để lưu lại truy vấn Đặt tên cho truy vấn vừa tạo 6666 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Thực hiện truy vấn • Nhấn nút Run trên thanh Toolbar • Chọn thực đơn Query  Run 6767 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các chế độ hiển thị • Các chế độ hiển thị khi thiết kế truy vấn Design View: hiển thị cấu trúc của câu truy vấn trong cửa sổ QBE 6868 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các chế độ hiển thị • Các chế độ hiển thị khi thiết kế truy vấn SQL View: hiển thị nội dung câu lệnh truy vấn trong cửa sổ SQL 6969 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Các chế độ hiển thị • Các chế độ hiển thị khi thiết kế truy vấn Datasheet View: hiển thị dữ liệu theo nội dung của câu truy vấn 7070 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Sử dụng QBE để tạo các truy vấn • Truy vấn lựa chọn (Select Query) • Truy vấn tạo bảng (Make Table Query) • Truy vấn cập nhật dữ liệu (Update Query) • Truy vấn thêm dữ liệu (Append Query) • Truy vấn xóa dữ liệu (Delete Query) • Truy vấn chéo (Crosstab Query) 7171 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Select Query • Thực hiện rút trích và hiển thị thông tin theo yêu cầu 7272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌC Phòng chuyên môn Select Query • Bước 1: Trong cửa sổ Database, chọn thẻ Queries và nhấn chọn New 7373 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM TRUNG TÂM TIN HỌ
Tài liệu liên quan