Công ty Cổ phần X chuyên về hoạt động xây dựng và xuất nhập khẩu lao động có nhu cầu vay ngân
hàng thương mại (NHTM) A. Trong đơn vay vốn, công ty ghi rõ: số tiền là 20 tỷ VND trong 12 tháng
theo hình thức cấp hạn mức tín dụng nhằm bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xuất
nhập khẩu. Để được cấp hạn mức tín dụng, các câu hỏi sau cần được giải đáp:
94 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài 4: Chính sách tín dụng và phân tích tín dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v1.0012108210
Bài 4
CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ PHÂN TÍCH
TÍN DỤNG
1
v1.0012108210 2
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: KHÁCH HÀNG LÀ CÔNG TY ĐẾN VAY NGÂN
HÀNG
1. Liệu công ty có được cấp hạn mức tín dụng không? (cụ thể: Quy trình
ngân hàng phân tích công ty X như thế nào? Các nội dung ngân hàng
phân tích công ty là gì?)
2. Nếu được cấp, nhu cầu của công ty có được đáp ứng đầy đủ không?
Giá trị khoản tín dụng, lãi suất, thời hạn được tính như thế nào?
3. Nếu công ty được cấp tín dụng và gặp khó khăn, Ngân hàng sẽ làm gì
để thu nợ?
4. Tất cả những vấn đề này sẽ được nghiên cứu trong bài học này
Công ty Cổ phần X chuyên về hoạt động xây dựng và xuất nhập khẩu lao động có nhu cầu vay ngân
hàng thương mại (NHTM) A. Trong đơn vay vốn, công ty ghi rõ: số tiền là 20 tỷ VND trong 12 tháng
theo hình thức cấp hạn mức tín dụng nhằm bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xuất
nhập khẩu. Để được cấp hạn mức tín dụng, các câu hỏi sau cần được giải đáp:
v1.0012108210
MỤC TIÊU
3
• Giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của chính sách tín dụng và phân tích tín
dụng đối với các Ngân hàng thương mại.
• Nắm được những nội dung cơ bản trong chính sách tín dụng của mỗi ngân hàng.
• Hiểu được quy trình tín dụng tại các Ngân hàng thương mại.
• Tiếp cận với các phương pháp và chỉ số tài chính quan trọng trong hoạt động
phân tích tín dụng.
v1.0012108210
1. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
4
1.2. Nội dung phân tích tín dụng
1.1. Quy trình tín dụng
1.3. Phương pháp cho điểm tín dụng
v1.0012108210
1.1. QUY TRÌNH TÍN DỤNG
5
Bước 1: Lập hồ
sơ
Bước 2: Phân tích
tín dụng
Bước 3: Quyết
định tín dụng
Bước 4: Giải ngân
Bước 5: Giám sát và
thanh lý tín dụng
v1.0012108210
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1
Công ty X sẽ được ngân hàng phân tích trong những bước nào của quy trình tín
dụng?
A.Bước 2
B.Bước 1,2
C.Bước 1, 2 và 3
D.Tất cả các bước của quy trình tín dụng
Trả lời:
•Đáp án đúng là: D
•Vì: Khách hàng sẽ được phân tích cả trước, trong và sau khi cấp tín dụng để đảm bảo giảm
thiểu rủi ro cho ngân hàng. Trước khi ra quyết định cấp tín dụng, việc phân tích tập trung ở
bước 2, nhưng việc phân tích ở cả 5 bước giúp ngân hàng giảm thiểu lựa chọn đối nghịch và
rủi ro đạo đức.
6
v1.0012108210
1.2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
7
PTTD để làm gì?
Cần
Đánh giá KH
Dự báo rủi ro
Ra quyết định
Đặc điểm tín dụng:
Sinh lời lớn
Rủi ro cao
v1.0012108210
ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH
8
Khách hàng
doanh nghiệp
Khách hàng
cá nhân
v1.0012108210
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2
Khi NHTM phân tích công ty X, đối tượng phân tích bao gồm:
A. Chỉ bản thân công ty X
B. Công ty X và các cá nhân ở vị trí chủ chốt
C. Các cá nhân ở vị trí chủ chốt và nhân viên của công ty X
D. Công ty X, các cá nhân ở vị trí chủ chốt và nhân viên
Trả lời:
• Đáp án đúng là: D
• Vì: Việc phân tích bản thân công ty tập trung vào các vấn đề tài chính, còn phân tích
các cá nhân có liên quan trực tiếp (các cá nhân ở vị trí chủ chốt và nhân viên) quyết
định tới chiến lược, tầm nhìn, sứ mệnh và việc thực hiện hoạt động tại công ty.
9
v1.0012108210
NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH CHUNG
• Nguyên tắc 5 Cs
• Nguyên tắc 6 Cs
10
v1.0012108210
NỘI DUNG PHÂN TÍCH
Phân tích tín dụng gồm 4 nội dung chính như sau:
• Thu thập và xử lý thông tin: là công việc thường xuyên của ngân hàng, kể từ khi
khách hàng chưa nhận tín dụng, xin cấp tín dụng, ngân hàng giải ngân, ...đến lúc
ngân hàng thu đủ gốc và lãi.
• Phân tích khách hàng: gồm phân tích tài chính theo báo cáo tài chính,các yếu tố phi
tài chính như: năng lực pháp lý, tính cách và uy tín, khả năng phát triển thị trường
• Thẩm định phương án/dự án cấp tín dụng: rà soát, kiểm tra, tính toán lại một cách
khoa học, khách quan và toàn diện mọi nội dung của của dự án và liên quan đến dự
án nhằm khẳng định tính hiệu quả cũng như tính khả thi của dự án trước khi quyết
định đầu tư.
• Thẩm định tài sản bảo đảm: tập trung vào khía cạnh pháp lý của tài sản, khả năng
thanh lý tài sản đó theo giá trị thị trường và khả năng kiểm soát tài sản của ngân
hàng.
11
v1.0012108210
VÍ DỤ CỤ THỂ
• Phân tích tín dụng với khách hàng doanh nghiệp
• Phân tích tín dụng với khách hàng cá nhân
12
v1.0012108210
1.2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
13
Phân tích
tổng quan
Tình hình
tài chính
&
kết quả KD
Thẩm định
Phương án
SXKD
Thẩm định
Tải sản
Bảo đảm
Bước
1
Bước
2
Bước
3
Bước
4
v1.0012108210
1.2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
14
1 Năng lực pháp lý
2 Tư cách vay nợ
3 Trình độ quản lý, uy tín
4 Hiện trạng & triển vọng
5 Lịch sử tín dụng
Phân tích
Tổng quan
v1.0012108210
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
15
Phân
tích
Tăng trưởng & cơ cấu1
Các nhóm tỷ lệ tài chính2
v1.0012108210
PHÂN TÍCH TĂNG TRƯỞNG VÀ CƠ CẤU
16
Bảng
tổng kết
tài sản
Báo cáo
KQKD
Khoản biến động lớn
hoặc tỷ trọng lớn
Phân tích cơ cấu
doanh thu & chi phí
Đánh giá kết quả KD
Phân tích diễn biến nguồn
vốn và sử dụng vốn
Từ khái quát
đến cụ thể
v1.0012108210
CÁC NHÓM TỶ LỆ TÀI CHÍNH
17
Kha ̉ năng thanh khoản1
Cơ cấu vốn2
Kha ̉ năng hoạt động3
Kha ̉ năng sinh lời4
Phân tích DUPONT5
Các nhóm
tỷ lệ tài
chính
v1.0012108210
CÁC NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN
18
Khả năng thanh toán
hiện hành
TSNH
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán
nhanh
TSNH – HTK
Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán
tức thời
Tiền
Nợ đến hạn
Khả năng thanh toán
lãi vay
LNTT + Khấu hao
Lãi vay
v1.0012108210
CÁC NHÓM CHỈ TIÊU CƠ CẤU VỐN
19
Hệ số Nợ/ VCSH
Tổng nợ
Vốn chủ sở hữu
Hệ số Nợ/ tổng TS Tổng nợ
Tổng tài sản
v1.0012108210
NHÓM CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG
20
Vòng quay khoản phải thu
Doanh thu thuần
Khoản phải thu bình quân
Số ngày thu hồi bình quân = 365/vòng quay
khoản phải thu
Vòng quay khoản phải trả
Giá vốn hàng bán
Khoản phải trả bình quân
Số ngày phải trả bình quân = 365/vòng quay
khoản phải trả
Vòng quay hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Số ngày tồn kho bình quân = 365/vòng quay
hàng tồn kho
Vòng quay tài sản lưu động
Doanh thu thuần
Tài sản lưu động bình quân
Vòng quay tổng tài sản
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
v1.0012108210
NHÓM CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG SINH LỜI
21
Mức sinh lời trên doanh thu
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần
Thu nhập trên tổng tài sản (ROA)
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu
v1.0012108210
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG: Các chỉ số tài chính của công ty X trong 3 năm gần
nhất như sau (đơn vị Tỷ VND)
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
Doanh thu thuần 132.2 222.8 268.0
Lợi nhuận trước thuế 3.8 10.0 17.0
Tổng giá trị tài sản 103.2 162.4 221.5
Vốn chủ sở hữu 10.5 28.3 42.7
Giá trị trung bình các khoản phải thu 65.7 79.9 118.1
Giá trị trung bình hàng tồn kho 16.9 22.9 25.2
Giá trị trung bình các khoản phải trả 91.1 113.4 156.4
22
v1.0012108210
Câu hỏi
Hãy tính các chỉ số tài chính sau của công ty:
• Khả năng sinh lời
• Cơ cấu vốn
• Khả năng thanh khoản
• Hiệu quả quản lý
23
v1.0012108210
Lời giải: Tính toán các chỉ số tài chính của công ty – theo công thức đưa ra ở
trên
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời (đơn vị: %)
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần 7,76 68,58 20,26
Tốc độ tăng trưởng Lợi nhuận trước thuế 15,18 163,90 69,64
Hệ số Lợi nhuận trước thuế/DTT 2,88 4,50 6,35
Hệ số Lợi nhuận trước thuế/Tài sản 3,84 7,56 8,87
Hệ số Lợi nhuận trước thuế/Vốn chủ sở hữu 47,44 51,78 47,97
Các chỉ tiêu cơ cấu vốn (đơn vị: %)
Hệ số đòn bẩy 8,84 4,74 4,19
Hệ số nợ ngắn hạn/Tổng nợ 95,15 93,22 96,81
24
v1.0012108210
Lời giải: Tính toán các chỉ số tài chính của công ty
Các chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh khoản
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Hệ số thanh toán hiện tại 1,09 1,05 1,11
Hệ số thanh toán nhanh 0,84 0,77 0,93
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả quản lý
Số ngày phải thu 179 129 159
Số ngày phải trả 267 201 235
Số ngày hàng tồn kho 50 41 38
Vòng quay Tài sản 1,33 1,68 1,40
Vòng quay Vốn lưu động 1,44 1,96 1,66
25
v1.0012108210
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Các chỉ số khả năng sinh lời của công ty X như thế nào trên quan điểm của ngân hàng?
A.Tốt
B.Rất kém
C.Trung bình
D.Không đáng tin cậy
Trả lời:
•Đáp án đúng là: A
•Vì: Những năm vừa qua, doanh thu thuần cũng như lợi nhuận trước thuế của đơn vị liên tục
tăng và tăng mạnh: tốc độ tăng trưởng doanh thu thuần chứng tỏ hoạt động kinh doanh của
đơn vị đạt hiệu quả cao. Các hệ số lợi nhuận đều tăng qua các năm.
26
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SXKD
• Tính pháp lý
• Thị trường
• Kỹ thuật
• Tổ chức, quản lý
• Tài chính
• Kinh tế, xã hội, môi trường
27
Tính khả
thi
Tính
sinh lời
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: CHI PHÍ ĐẦU TƯ
• Chi phí đầu tư TSCĐ:
Chi phí hình thành đất đai;
Chi phí xây dựng cơ bản;
Chi phí MMTB;
Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng.
• Chi phí về Vốn lưu động thường xuyên.
• Chi phí dự phòng.
28
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: DOANH THU
• Sản phẩm kinh doanh
• Mạng lưới và thị trường tiêu thụ
• Đối tác tiêu thụ chủ yếu
• Tăng trưởng qua các năm
29
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: CHI PHÍ VẬN HÀNH
• Nguyên, nhiên vật liệu
• Khấu hao
• Lương nhân công
• Chi phí quản lý
• Lãi vay
•
30
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH: NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
• Vốn tự có
• Vốn vay
Vay NH
Vay nhà cung cấp
Vay CBCNV
Phát hành trái phiếu
31
Cần xác định
tính khả thi
của các
nguồn vốn
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO
• NH nhận TSĐB là:
Các giấy tờ có giá (chứng khoán, sổ tiết kiệm)
Giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với nhà
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đối với đất
Máy móc thiết bị
Nguyên nhiên vật liệu
Các khoản phải thu
32
v1.0012108210
THẨM ĐỊNH TÀI SẢN ĐẢM BẢO
• Yêu cầu của NH đối với TSĐB:
Thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng (đv đất) của người vay hoặc người bảo lãnh
Không có tranh chấp pháp lý
Có thị trường mua bán để đảm bảo tính thanh khoản
Giá trị thị trường ổn định
Giá trị thị trường hiện tại lớn hơn phần giá trị món vay được đảm bảo
33
v1.0012108210
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Khi phân tích tín dụng, điều kiện nào là quan trọng nhất
A. Tài sản bảo đảm
B. Phương án vay vốn
C. Tinh hình tài chính của khách hàng
D. Tài sản bảo đảm, Phương án vay vốn, Tinh hình tài chính của khách hàng
Trả lời:
• Đáp án đúng là D.
• Vì: Tất cả các yếu tố trên đều quan trọng như nhau, giúp Ngân hàng phân tích khách
hàng kỹ lưỡng trước khi cấp tín dụng, giám sát trong khi cấp tín dụng, và thanh lý/lưu
thông tin sau khi cấp tín dụng cho các lần giao dịch tiếp theo. Nếu thiếu một trong
các yếu tố trên, khách hàng sẽ không được phân tích kỹ lưỡng, có thể gây ra rủi ro
cho Ngân hàng.
34
v1.0012108210
1.2.2. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
35
Cho vay
tiêu dùng
Chi phí &
rủi ro cao
Thường
có tài sản
bảo đảm
Thẩm định tài sản bảo đảm
Thẩm định thu nhập ròng của người vay
v1.0012108210
YÊU CẦU VỀ ĐẢM BẢO
36
Có thế chấp
•Mục đích vay và kế hoạch sử
dụng vốn vay
•Khả năng trả nợ từ các nguồn thu
nhập kê khai
•Uy tín hoặc lịch sử tín dụng
•Tài sản đảm bảo
Tín chấp
•Uy tín đơn vị công tác
•Sự thành thật của khách hàng
•Lối sống, gia đình
•Điều tra bên ngoài
Ở Việt Nam có thể cần thêm:
•Xác nhận của người chi lương
•Trả lương qua ngân hàng cho vay
v1.0012108210
MỘT SỐ HÌNH THỨC CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
37
Cầm cố
giấy tờ
có giá
Mua nhà, sửa
chữa nhà
Mua ô tô
Vay du học
v1.0012108210
1.3. PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM TÍN DỤNG
38
Nguyên
tắc chung
Đối tượng
2.
Khách hàng cá
nhân
1.
Khách hàng
doanh nghiệp
v1.0012108210
NGUYÊN TẮC CHUNG
39
Điểm ban đầu
Điểm ban đầu
Điểm ban đầu
%
%
%
Điểm
tổng hợp
Điểm ban đầu Trọng số
v1.0012108210
1.3.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
40
1. Khách hàng
2. Phân loại ngành kinh tế
3. Chấm điểm quy mô
4. Chấm điểm chỉ tiêu tài chính 5. Chấm điểm chỉ tiêu phi tài chính
6. Tổng hợp điểm TD & xếp hạng khách hàng
AAA AA A BBB BB B CCC CC C D
7. Trình phê duyệt kết quả
v1.0012108210
1.3.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Bước 2: Xác định ngành nghề lĩnh vực sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
41
Nông, lâm và
ngư nghiệp
Thương mại
và dịch vụ
Xây dựng Công nghiệp
1 2
4 3
v1.0012108210
1.3.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Cộng tổng số điểm tài chính và phi tài chính và nhân với trọng số trong phụ lục, bảng
trọng số được chia thành 2 loại:
•Thông tin tài chính không được kiểm toán
•Thông tin tài chính được kiểm toán
Căn cứ điểm tổng hợp, tiến hành xếp hạng doanh nghiệp theo phụ lục
42
v1.0012108210
Loại Mức độ rủi ro
AAA : Loại tối ưu Thấp nhất
AA : Loại ưu Thấp nhưng về dài hạn có thể hơn khách hàng A
A : Loại tốt Thấp
BBB : Loại khá Trung bình
BB : Loại trung bình khá
Trung bình, khả năng trả nợ gốc và lãi trong tương lai sẽ
được đảm bảo hơn khách hàng loại B
B : Loại trung bình
Cao, do khả năng tự chủ tài chính thấp. NH chưa có nguy
cơ mất vốn ngay nhưng về lâu dài sẽ khó khăn
CCC : Loại dưới trung bình Cao, là mức cao nhất có thể chấp nhận
CC : Loại xa dưới trung bình Rất cao, khả năng trả nợ Ngân hàng kém
C : Loại yếu kém Rất cao, NH sẽ phải mất nhiều thời gian và công sức để
thu hồi vốn cho vay
D : Loại rất yếu kém
Đặc biệt cao, NH hầu như sẽ không thể thu hồi được vốn
cho vay
43
v1.0012108210
1.3.2. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
44
5. Trình phê duyệt kết quả
1. Khách hàng
2. Chấm điểm các thông tin cá nhân cơ bản
3. Chấm điểm tiêu chí quan hệ với Ngân hàng
4. Tổng hợp điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng
Aaa Aa a Bbb Bb b Ccc Cc c d
v1.0012108210
1.3.2. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Bước 2: Chấm điểm các thông tin cá nhân cơ bản
• Thực hiện chấm điểm các thông tin cá nhân cơ bản theo hướng dẫn chi tiết tại phụ
lục.
• Tổng hợp điểm của khách hàng:
Tổng điểm <0 thì chấm dứt quá trình chấm điểm và từ chối cấp tín dụng hoặc ngừng
cấp tín dụng.
Tổng điểm >0 thì tiếp tục sang bước 3.
Bước 3: Chấm điểm tiêu chí quan hệ với Ngân hàng
Chấm điểm tiêu chí quan hệ với ngân hàng của khách hàng theo hướng dẫn chi tiết
tại phụ lục.
Bước 4: Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng
Tổng hợp điểm bằng cách cộng tổng số điểm chấm các thông tin cá nhân cơ bản ở
bước 2 và điểm chấm tiêu chí quan hệ với ngân hàng ở bước 3. Sau khi tổng hợp
điểm, tiến hành xếp hạng khách hàng theo phụ lục.
45
v1.0012108210 46
Loại Mức độ rủi ro
Aaa Thấp nhất Đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng
Aa Thấp Đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng
a Thấp Đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng
Bbb Thấp Cấp tín dụng với hạn mức tùy thuộc vào phương án đảm bảo tiền vay
Bb Trung bình Có thể cấp tín dụng nhưng phải xem xét kỹ lưỡng hiệu quả PA vay vốn và đảm bảo tiền vay
b Trung bình Không khuyến khích mở rộng tín dụng mà tập trung thu nợ
Ccc Trung bình Từ chối cấp tín dụng
Cc Cao Từ chối cấp tín dụng
c Cao Từ chối cấp tín dụng
d Rất cao Từ chối cấp tín dụng
v1.0012108210
VÍ DỤ VỀ CHO ĐIỂM TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Bước 1: Thu thập thông tin
47
STT Tiêu chí Tình trạng
1 Tuổi 27
2 Trình độ học vấn Cao học
3 Nghề nghiệp Giảng viên
4 Thời gian công tác 5 năm
5 Thời gian làm công việc hiện tại 5 năm
6 Tình trạng nhà ở Sở hữu riêng
7 Cơ cấu gia đình Hạt nhân
8 Số người ăn theo Độc thân
9 Thu nhập cá nhân hàng năm 72 triệu
10 Thu nhập gia đình/ năm 72 triệu
v1.0012108210
VÍ DỤ VỀ CHO ĐIỂM TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
• Bước 2: Chấm điểm các thông tin cá nhân
48
STT Tiêu chí Tình trạng Số điểm
1 Tuổi 27 15
2 Trình độ học vấn Cao học 20
3 Nghề nghiệp Giảng viên 25
4 Thời gian công tác 5 năm 15
5 Thời gian làm công việc hiện tại 5 năm 15
6 Tình trạng nhà ở Sở hữu riêng 30
7 Cơ cấu gia đình Hạt nhân 20
8 Số người ăn theo Độc thân 0
9 Thu nhập cá nhân hàng năm 72 triệu 30
10 Thu nhập gia đình/ năm 72 triệu 30
Tổng điểm 200>0
v1.0012108210
VÍ DỤ VỀ CHO ĐIỂM TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
• Bước 3: Chấm điểm quan hệ với ngân hàng
49
STT Tiêu chí Tình trạng Số điểm
1 Tình hình trả nợ với ngân hàng
Chưa bao giờ giao
dịch vay vốn
0
2 Tình hình chậm trả lãi
Chưa bao giờ giao
dịch vay vốn
0
3 Tổng nợ hiện tại <100 triệu 25
4 Các dịch vụ khác sử dụng của NH Gửi tiết kiệm và thẻ 25
5 Số dư tiền gửi tiết kiệm 30 triệu 10
Tổng điểm 60
v1.0012108210
VÍ DỤ VỀ CHO ĐIỂM TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Bước 4: Tổng hợp điểm và xếp hạng khách hàng
• Tổng = 260 điểm
• Xếp hạng Bbb: cấp tín dụng với hạn mức tùy thuộc phương án đảm bảo tiền vay
50
v1.0012108210
BÀI TẬP
• Xếp hạng, tính điểm một khách hàng cá nhân
• Xếp hạng, tính điểm một doanh nghiệp trên sàn
51
v1.0012108210
2. CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
52
2.1. Khái niệm chính sách tín dụng
2.2. Vai trò của chính sách tín dụng
2.3. Nội dung của chính sách tín dụng
v1.0012108210
2.1. KHÁI NIỆM CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
• Luật các TCTD 2010: TD là việc thỏa thuận để tổ
chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết
cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có
hoàn trả bằng nghiệp vụ: cho vay, chiết khấu, cho
thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và
các nghiệp vụ tín dụng khác.
• Chính sách tín dụng là tổng thể các quy định của
ngân hàng về hoạt động tín dụng nhằm đưa ra định
hướng và hướng dẫn hoạt động của cán bộ ngân
hàng trong việc cấp tín dụng cho khách hàng.
53
v1.0012108210
2.2. VAI TRÒ CỦA CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
• Phản ánh cương lĩnh tài trợ của NH.
• Tài liệu hướng dẫn cán bộ TD và nhân viên NH.
• Tăng cường chuyên môn hóa trong quản lý TD.
• Thiết lập tính thống nhất trong hoạt động TD.
• Giải quyết các vấn đề liên quan đến TD.
54
v1.0012108210
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
• Nhu cầu tín dụng của khách hàng.
• Khả năng sinh lời của khách hàng.
• Chính sách của chính phủ và chính
sách của ngân hàng nhà nước.
• Quy mô, kết cấu, tính ổn định của các
khoản tiền gửi, khả năng vay mượn
của ngân hàng và vốn chủ sở hữu.
55
v1.0012108210
2.4. NỘI DUNG CỦA CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG
56
Chính sách khách hàng
Quy mô và giới hạn tín dụng
Lãi suất và phí suất tín dụng
Thời hạn tín dụng và kỳ hạn nợ
Các khoản đảm bảo
Chính sách đối với TS có vấn đề
Nội dung
chính
sách
tín dụng
v1.0012108210
2.4.1. CHÍNH SÁCH KHÁCH HÀNG
57
1 2 3
Đối tượng cấp
tín dụng
Điều kiện cấp
tín dụng
Chính sách
phân loại
khách hàng
v1.0012108210
ĐỐI TƯỢNG CẤP TÍN DỤNG
58
v1.0012108210
ĐỐI TƯỢNG HẠN CHẾ CẤP TÍN DỤNG
59
Ngân hàng không được cho vay không có bảo đảm, cho vay ưu đãi về
lãi suất, về mức cho vay đối với
Tổ chức kiểm toán, kiểm
toán viên, thanh tra viên
có trách nhiệm kiểm
toán, thanh tra tại NH
Kế toán trưởng của
ngân hàng vay.
Các cổ đông lớn của
ngân hàng.
Doanh nghiệp có một
trong những đối tượng
quy định tại khoản 1
điều 126 của Luật các
TCTD sở hữu > 10%
vốn điều lệ của doanh
nghiệp
v1.0012108210
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CẤP TÍN DỤNG
60
Thành viên HĐQT, Ban
kiểm soát, Tổng giám
đốc (GĐ), Phó Tổng
GĐ của NH
Bố, mẹ, vợ, chồng,
con của thành viên
HĐQT, BKS, Tổng
GĐ, Phó Tổng GĐ
v1.0012108210
ĐỐI TƯỢNG CẤP TÍN DỤNG
61
Add Your Title
Không giới hạn
đối tượng cụ thể
Hạn chế đưa ra
nhiều chính sách
cho nhiều khác
hàng
Chính sách cho
vay áp dụng với
mọi đối tượng
v1.0012108210
ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG
62
Có năng lực
dân sự
Mục đích sử
dụng vốn vay
hợp pháp
Có dự án khả
thi hiệu quả
Thực hiện
đúng các quy
định về bảo
đảm tiền vay
Có khả năng
tài chính đảm
bảo
v1.0012108210
2.4.2. CHÍNH SÁCH QUY MÔ VÀ GIỚI HẠN TÍN DỤNG
63
Ngoài các giới hạn do Luật quy định, mỗi NH
còn có quy định riêng về quy mô và các giới
hạn.
Ngân hàng cam kết tài trợ cho khách hàng
với món tiền hoặc hạn mức nhất định
v1.0012108210
2.4.2. CHÍNH SÁCH QUY MÔ VÀ GIỚI HẠN TÍN DỤNG
• Dư nợ cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, BTT đối với
1 KH ≤ 15% vốn tự có của ngân hàng.
• Cho thuê tài chính đối với 1 KH 30% vốn tự có
của ngân hàng.
64
v1.0012108210
QUY MÔ TÍN DỤNG CỦA VCB
65
• Không cố định mức cho vay mà giao cho
Giám đốc các chi nhánh tự quyết định mức
cho vay căn cứ vào:
Nhu cầu vay và khả năng trả nợ của khách
hàng;
Khả năng nguồn vốn của NH.
v1.0012108210
MỨC PHÁN QUYẾT TÍN DỤNG CỦA MỘT NHTM CỤ THỂ - VCB
66
GĐ chi nhán