Bài giảng Các mô hình phân tích chiến lược
Mô hình chiến lượcportfolio BCG 2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh 3. Ma trậnMc Kinsey – General Electrics 11/30/12 ThS. Trần Min
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Các mô hình phân tích chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH
CHIẾN LƯỢC 11/30
/1
2
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
1
Nội dung chính
1. Mô hình chiến lược portfolio BCG
2. Ma trận hình ảnh cạnh tranh
3. Ma trận Mc Kinsey – General Electrics 11/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
2
Mô hình quản trị
• công cụ được ứng dụng cho quy trình phân tích
à tăng hiệu quả kinh doanh, giải quyết những
vấn đề liên quan
• Không một mô hình quản lý nào có thể đảm bảo
việc xử lý vấn đề một cách khách quan, với khả
năng tốt nhất
NHƯNG các mô hình cung cấp những góc nhìn
thấu đáo và một cấu trúc phù hợp cho việc ra
quyết sách đúng đắn trong kinh doanh.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
3
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• 1960s – nhóm tư vấn Boston
• Phương pháp hoạch định danh mục sản phẩm dựa
trên đường cong kinh nghiệm 11/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
4
Đường cong kinh nghiệm
• biểu thị kết quả quan sát: số giờ công để sản
xuất một đơn vị sản phẩm sẽ giảm khi số đơn vị
sản phẩm được sản xuất nhiều hơn
• đặc trưng cho sự từng trải của doanh nghiệp
trong một lĩnh vực nào đó
• là sự tích hợp của hai yếu tố: thời gian và quy mô
(sản lượng)
chi phí bình quân trên một sản phẩm sẽ giảm
do tích lũy kinh nghiệm khi quy mô sản xuất
tăng lên
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
5
Đường cong kinh nghiệm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
6
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• Giả thiết:
• một công ty cần phải có danh mục sản phẩm bao
gồm cả những sản phẩm tăng trưởng nhanh để đáp
ứng nhu cầu thu hồi tiền và những sản phẩm tăng
trưởng chậm có thể tạo thêm tiền dư để đảm bảo
thành công lâu dài.
à Việc sử dụng ma trận BCG giúp xác định và
đánh giá thứ tự ưu tiên tăng trưởng trong danh
mục sản phẩm.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
7
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
8
! Thị$phần$tương$đối$
Cao$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$Thấp$
M
ức
$độ
$tă
ng
$tr
ưở
ng
$củ
a$t
hị
$tr
ườ
ng
$
Th
ấp
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$$
$$$C
ao
$
!
!
!
!
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
9
việc xác định vị trí trên mô
hình khá linh hoạt do ít
tham chiếu
phải duy trì
các tiêu chí
cho trước và
chỉ thay đổi
trong giai
đoạn đánh giá
sản phẩm
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• Ma trận BCG được
dùng như một công cụ
chiến lược nhằm xác
định lợi nhuận và tăng
trưởng tiềm năng của
mỗi đơn vị kinh doanh
trong công ty.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
10
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• Theo ma trận BCG, có bốn loại hoạt động chính,
mỗi loại liên quan đến một chiến lược nhất định.
• Ngôi sao
• Bò sữa
• Dấu hỏi
• Chó con
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
11
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• là những sản phẩm
hưởng một thị phần
tương đối lớn trong
một thị trường tăng
trưởng mạnh.
• có tiềm năng sinh lợi
và có thể tăng trưởng
tiếp.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
12
đầu tư vào những sản
phẩm này để duy trì và
gia tăng thị phần cho dù
có phải chịu đựng dòng
tiền (cashflow) âm
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• tốc độ tăng trưởng thị
trường của một sản
phẩm giảm xuống
nhưng thị phần của
công ty lại duy trì ở
mức cao và bền vững
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
13
cần phải bảo toàn được thị phần tương đối, đầu
tư có tính chất bảo vệ vào nguồn lực và
marketing, tập trung trọng điểm vào việc cực
đại dòng tiền (cashflow).
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• là các sản phẩm có tốc
độ tăng trưởng của thị
trường cao nhưng thị
phần tương đối nhỏ à
tốc độ tăng trưởng
không chắc chắn.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
14
Đầu tư để tạo ra tăng trưởng
có thể hoặc không đem lại
lợi ích lớn trong tương lai.
à tìm hiểu kỹ đầu tư như
thế nào và khi nào.
Mô hình chiến lược portfolio
BCG
• là các sản phẩm nên giảm bớt hoặc bỏ qua khi
không sinh lời
• nếu có lời, đừng đầu tư mà nên tranh thủ giá trị
hiện tại
• bán các hoạt động hay một thương hiệu sản phẩm
nếu dòng tiền âm
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
15
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
• cung cấp cho doanh nghiệp những thông tin cần
thiết để từ đó có sự lựa chọn chiến lược đúng đắn
nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
16
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
17
Bước 1
• Xác định các đối thủ cạnh tranh trực tiếp
của doanh nghiệp.
Bước 2
• Lựa chọn các yếu tố quan trọng có ảnh
hưởng tới khả năng cạnh tranh
• Đánh giá điểm quan trọng của mỗi yếu tố
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
18
Bước 3
• Xác định điểm ảnh hưởng của mỗi yếu tố
đối với doanh nghiệp và các đối thủ cạnh
tranh
Bước 4
• Điểm đánh giá = điểm quan trọng * điểm
ảnh hưởng
• Cộng tất cả các điểm đánh giá à tổng số
điểm đánh giá của doanh nghiệp và của các
đối thủ cạnh tranh.
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
19
Các$yếu$
tố$ảnh$
hưởng$
Điểm$
quan$
trọng$
Doanh$nghiệp$ Đối$thủ$1$ Đối$thủ$2$
Điểm%ảnh%
hưởng%
Điểm%
đánh%giá%
Điểm%
ảnh%
hưởng%
Điểm%
đánh%
giá%
Điểm%
ảnh%
hưởng%
Điểm%
đánh%giá%
Yếu$tố$1$ Q1% H1%% Q1%*%H1%% % % % %
$ Q2%% H2%% Q2%*%H2%% % % % %
$ Q3%% H3%% Q3%*%H3%% % % % %
$ % % % % % % %
Yếu$tố$n$$ Qn%% Hn%% Qn%*%Hn%% % % % %
Tổng$$ !" = 1!!!! % % !" ∗ !"!!!! % % % % %
Ma trận hình ảnh cạnh tranh
• Nếu tổng số điểm đánh giá của doanh nghiệp cao
hơn các đối thủ cạnh tranh, thì doanh nghiệp có
thể có khả năng cạnh tranh mạnh hơn và ngược
lại.
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
20
Ma trận McKinsey – General
Electrics
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
21
• Boston Consulting Group và McKinsey and Co.
• General Electric: mô hình “lưới chiến lược kinh
doanh”
• Trục tung biểu thị sức hấp dẫn của ngành.
• Trục hoành biểu thị sức mạnh của công ty hoặc
khả năng cạnh tranh của công ty trong ngành.
Ma trận McKinsey – General
Electrics
• Các yếu tố cần phân tích và cân nhắc để xác định
mức độ hấp dẫn của ngành:
• Quy mô thị trường
• Tỷ lệ tăng trưởng của ngành
• Môi trường ngành
• Mật độ đầu tư vốn: giá trị vốn đầu tư trung bình
cho một đầu doanh thu
• Sự ổn định của công nghệ
• Cường độ cạnh tranh
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
22
Ma trận McKinsey – General
Electrics
• Các yếu tố cần phân tích và cân nhắc để xác định
sức mạnh của công ty hoặc khả năng cạnh tranh
của công ty trong ngành bao gồm:
• Thị phần tương đối
• Chất lượng sản phẩm
• Dịch vụ sau bán hàng
• Bí quyết công nghệ
• Chi phí sản xuất
• Năng suất
•
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
23
Ma trận McKinsey – General
Electrics
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
24
! Sức!mạnh!kinh!doanh!
!!!!!!!Mạnh!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!Trung!bình!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!Yếu!
Sứ
c!h
ấp
!d
ẫn
!củ
a!n
gà
nh
!
Th
ấp
!!!!
!!!!
!!!!
Tr
un
g!b
ìn
h!
!!!!
!!!!
!!C
ao
!
!
!
!
! !
!
!
!
! !
!
!
!
! !
Ma trận McKinsey – General
Electrics
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
25
Ma trận McKinsey – General
Electrics
có vị thế thuận lợi và có cơ hội tăng trưởng tương
đối hấp dẫn à bật “đèn xanh” để lãnh đạo đầu tư
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
26
mức độ hấp dẫn trung bình à cần thận trọng khi xem
xét việc đầu tư bổ sung vào các doanh nghiệp thuộc
vùng này
không có vị thế hấp dẫn à phải đề ra kế hoạch để
rút khỏi ngành kinh doanh này
Sức hấp dẫn
của ngành
Sức mạnh kinh doanh
Mạnh Trung bình Yếu
Cao Đầu tư để tăng
trưởng
Đầu tư để tăng
trưởng
Đầu tư một
cách có chọn
lọc để tạo
nguồn thu nhập
Trung bình Đầu tư để tăng
trường
Đầu tư một
cách có chọn
lọc để tạo
nguồn thu nhập
Bảo toàn để thu
hoạch
Thấp Đầu tư một
cách có chọn
lọc để tạo
nguồn thu nhập
Cơ cấu lại: thu
hoạch hoặc thu
lại vốn đầu tư
Thu hoạch hoặc
thu lại vốn đầu
tư
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
27
Ma trận McKinsey – General
Electrics
Xây
dựng
lưới cho
hiện tại
Xây
dựng
lưới triển
vọng cho
tương lai
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
28
các vấn đề
và phương
án chiến
lược chủ
đạo
“It isn’t that they can’t see the solution. It is
that they can’t see the problem.”
G.K.Chesterton
Writer and philosopher
11
/3
0/
12
Th
S.
T
rầ
n
M
in
h
A
nh
29