Bài giảng Chất thải và cân bằng vật chất trong hệ thống
Loài cá • Nhiệt độ • Thời gian sinh trưởng • Thành phần dinh dưỡng của thức ăn • Tiêu hóa thức ăn • Chuyển hóa thức ăn • Thành phần dinh dưỡng của cá
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chất thải và cân bằng vật chất trong hệ thống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHẤT THẢI VÀ CÂN BẰNG
VẬT CHẤT TRONG HỆ THỐNG
Mục tiêu
Sinh viên nắm vững các nội dụng sau:
• Loại chất thải sinh ra trong nuôi thủy sản
và biện pháp loại bỏ chất thải ra khỏi bể
nuôi
• Phương pháp tính lượng chất thải sinh ra
trong bể nuôi
Định lượng chất thải
• Chất khí: NH3, CO2, N2…
• Chất hữu cơ hòa tan
• Phân cá hòa tan
Rất khó định tính
và định lượng
Định tính và định lượng bằng cách
nghiên cứu sự chuyển hóa dinh dưỡng
giữa thức ăn, cá và môi trường
Chất thải trong hệ thống tuần hoàn
D M G
Thức ăn thừa
Bài tiết và hô hấp Thải phân
D: Tiêu hóa; M: Trao đổi chất; G: tăng trưởng
MÔI TRƯỜNG
O2
Định lượng chất thải
Thức ăn tiêu thụ Thức ăn thừa
Tiêu hóa thức ăn Thải phân (Fecal Loss)
Thức ăn sử dụng Bài tiết (Non-Fecal Loss)
Hô hấp CO2
Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả
sử dụng thức ăn của cá
• Loài cá
• Nhiệt độ
• Thời gian sinh trưởng
• Thành phần dinh dưỡng của thức ăn
• Tiêu hóa thức ăn
• Chuyển hóa thức ăn
• Thành phần dinh dưỡng của cá
Thành phần của thức ăn
Thành phần dinh dưỡng g/kg thức ăn
g COD/g dinh
dưỡng
g COD/kg
thức ăn
Protein 490 1,25 612,5
Nitrogen 78,4
Fat 120 2,9 348
Carbohydrate 233 1,07 249,3
Ash 77 0
Vật chất khô 920 1209,8
Thức ăn thừa (Uneaten feed)
• Đối với các loài cá thức ăn thừa khoảng
5-30%
• Đối với loại thức ăn nổi, thức ăn thừa
gần như bằng 0
⇒ Khi thiết kế hệ thống tuần hoàn,
lượng thức ăn thừa được giả định
bằng 0
Độ tiêu hóa (apparent digestibility)
Thành phần thức ăn Độ tiêu hóa (%)
Protein 80
Mỡ 95
Carbohydrate 60
Tro 50
Thức ăn tiêu thụ = Thức ăn tiêu hóa được + Phân thải
Tính toán lượng vật chất
thải qua phân (fecal loss)
FLx = Fx, thức ăn * (1-Dx)
Trong đó:
FL (g/kg thức ăn): Phân thải
F (g/kg thức ăn): Dinh dưỡng trong thức ăn
D (tỉ lệ hoặc phần trăm): Độ tiêu hóa
x: loại chất dinh dưỡng (chất khô, N, P,
protein, tro…)
Tính toán lượng vật chất
thải qua phân (fecal loss)
Độ tiêu hóa (Dx) phụ thuộc vào mức cho ăn (feeding level). Do đó, độ tiêu hóa được tính
theo công thức:
DDM = 53,68 - 1,041*R + 11,52*Qres
DN = 88,02 – 0,469 * R + 3.55 * Qres
Trong đó:
DDM (%): Độ tiêu hóa vật chất khô
DN (%): Độ tiêu hóa nitơ
R (g thức ăn/kg0,8/ngày): Mức cho ăn
Qres (m3/ngày): Lưu lượng qua hô hấp kế
Heinsbroek et al. (1989), áp dụng cho cá trên phi
Tính toán lượng vật chất
tích lũy trong cá (fish gain)
Fx, cá = ((Wx,f*Cx,f/100)–
(Wx,f*Cx,f/100))/(Wx,f-Wx,i)*(1000/FCR)
Trong đó:
F (g/kg thức ăn): Dinh dưỡng trong cá
Cf (%): Tỉ lệ chất dinh dưỡng trong cá thu hoạch
Ci (%): Tỉ lệ chất dinh dưỡng trong cá giống
W f (g): Khối lượng cá khi thu hoạch
W i: (g): Khối lượng cá khi thả
FCR (kg/kg) : Tỉ lệ chuyển hóa thức ăn
x: loại chất dinh dưỡng (chất khô, N, P, protein, tro…)
Tính toán lượng vật chất
tích lũy trong cá (fish gain)
Vật chất tích lũy trong cá (tăng trưởng) phụ thuộc
vào cỡ cá:
DM = 100 * 0.17 W0.088
Protein = 100 * 0.13 W0.057
DM = 100 * 0.1471 W0.100 (%)
Pro= 100 * 0.111 W0.059 (%)
Trong đó:
DM (%): Tỉ lệ tích lũy vật chất khô
Pro (%): Tỉ lệ tích lũy protein
W (g): Khối lượng cá
Hogendoorn (1983), áp dụng
cho cá trê phi cỡ <250g
Desmares (1994), áp dụng cho
cá trê phi cỡ >250g
Tính toán lượng vật chất
bài tiết (Non-fecal loss)
NFLx = (Fx, thức ăn * Dx) – Fx, cá
Trong đó:
NFL (g/kg thức ăn): Chất bài tiết qua mang, thận
F (g/kg thức ăn): Dinh dưỡng trong thức ăn
D (tỉ lệ hoặc phần trăm): Độ tiêu hóa
x: loại chất dinh dưỡng (chất khô, N, P, protein,
tro…)
Tiêu thụ oxy (Oxygen consumption)
• Mức tiêu thụ oxy phụ thuộc vào tỉ lệ cho ăn, thành phần
dinh dưỡng, cỡ cá, nhiệt độ và hàm lượng oxy trong
nước
O2 = 1531,02 R-0.656
R (g thức ăn/kg0,8/ngày)T i
ê
u
t
h
ụ
o
x
y
(
g
/
k
g
t
h
ứ
c
ă
n
)
CO2 sinh ra từ hô hấp (CO2 production)
Lượng CO2 sinh ra từ quá trình hô hấp
được tính theo công thức:
CO2 = 1937.18 R-0.657
(RQ= mL CO2 sinh ra/mL O2 tiêu thụ = 0,925)
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Thức ăn tiêu thụ
(Feed intake) =
Tăng trưởng
(Growth)
Phân thải
(Fecal loss)
Bài tiết
(Non-fecal loss)
+
+
• Giả định lượng thức ăn thừa (uneaten feed) = 0
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Lứa/tuổi
(ngày)
Cỡ
cá(g)
Số lượng
cá
Mức
cho ăn
(%)
Lượng
thức ăn
(g/ngày)
Tỉ lệ cho
ăn(g/kg0.8
/ngày)
FCR
(g/g)
Cỡ cá
ngày tiếp
theo(g)
Sinh
khối
(kg)
Tổng
lượng
thức ăn
(kg/ngày)
I/150 899.8 11114 1.146 10.31 11.22 0.98 910.3 10000 114.6
II/120 611.2 11546 1.337 8.17 12.12 0.93 619.9 7056.7 94.4
III/90 376.9 11994 1.623 6.12 13.35 0.88 383.8 4520.6 73.3
IV/60 197.7 12460 2.100 4.15 15.19 0.82 202.8 2463.8 51.7
V/30 74.9 12945 3.097 2.32 18.44 0.73 78.0 969.0 30.0
VI/0 10.0 13448 6.929 0.69 27.59 0.58 11.2 134.5 9.3
Tổng 73507 25144.7 373.3
Cỡ cá, sinh khối, mức cho ăn và tổng lượng thức ăn (tính
cho 1 ngày)
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Lứa/tuổi
(ngày) Thức ăn tiêu thụ Thức ăn tiêu hóa
Thành phần dinh
dưỡng trước thu
hoạch
Thành phần dinh
dưỡng khi thu
hoạch
DM N DM N DM N DM N
g/kg g/kg % % % % % %
I/150 920.0 78.4 70.8 91.63 29.02 2.65 29.1 2.65
II/120 920.0 78.4 69.9 91.21 27.92 2.59 28.0 2.60
III/90 920.0 78.4 68.6 90.63 26.60 2.52 26.7 2.52
IV/60 920.0 78.4 66.7 89.77 27.07 2.81 27.1 2.82
V/30 920.0 78.4 63.3 88.25 24.85 2.66 24.9 2.67
VI/0 920.0 78.4 53.8 83.96 20.82 2.37 21.0 2.39
Tỉ lệ tiêu hóa vật chất khô, nitơ và thành phần dinh
dưỡng của cá (tính cho 1 ngày)
DM: Vật chất khô; N: ni ơ
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Phân bố chất thải và tăng trưởng của cá (tính trên vật
chất khô)
Lứa/tuổi
(ngày) Phân bố vật chất khô/kg thức ăn Phân bố tổng vật chất khô (g)
Tổng FL NFL FG Tổng FL NFL FG
I/150 920 268.6 324.58 326.8 105392 30770 37183 37439
II/120 920 277.2 313.74 329.0 86814 26162 29606 31047
III/90 920 289.0 299.18 331.8 67480 21199 21944 24336
IV/60 920 306.6 253.18 360.2 47604 15866 13100 18638
V/30 920 337.8 211.43 370.8 27612 10139 6346 11127
VI/0 920 425.4 100.31 394.3 8573 3964 935 3674
343475 108100109113 126262
Trung bình g/kg feed 920 290 292 338.2
FL: Chất thải qua phân; NFL: Chất thải qua hô hấp và bài tiết; FG: tăng trưởng
của cá
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Phân bố chất thải và tăng trưởng của cá (tính trên nitơ)
Lứa/tuổi
(ngày) Phân bố vật chất khô/kg thức ăn Phân bố tổng vật chất khô (g)
Tổng FL NFL FG Tổng FL NFL FG
I/150 150 78.4 6.6 43.09 8981.2 751.3 4935.9 3294.0
II/120 120 78.4 6.9 42.10 7398.1 650.2 3972.8 2775.2
III/90 90 78.4 7.3 40.81 5750.4 538.6 2993.2 2218.7
IV/60 60 78.4 8.0 34.05 4056.7 414.9 1762.0 1879.8
V/30 30 78.4 9.2 30.66 2353.0 276.6 920.1 1156.3
VI/0 0 78.4 12.6 22.26 730.5 117.2 207.4 405.9
29270.0 2748.7 14791.4 11729.9
Trung bình g/kg feed 78.4 7.4 39.6 31.4
FL: Chất thải qua phân; NFL: Chất thải qua hô hấp và bài tiết; FG: tăng trưởng
của cá
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Oxy tiêu thụ và CO2 sinh ra khi sinh khối đạt tối đa
Lứa/tuổi
(ngày)
Tỉ lệ cho ăn
(g/kg0.8
/ngày)
Oxy tiêu thụ
(g/kg feed)
CO2 sinh ra
(g/kg feed)
Tổng lượng
thức ăn
(kg/day)
Oxy tiêu thụ
(kg/day)
CO2 sinh ra
(kg/day)
I/150 11.2162 313.5 395.7 114.6 35.9 45.3
II/120 12.1182 298.0 376.1 94.4 28.1 35.5
III/90 13.3484 279.7 353.0 73.3 20.5 25.9
IV/60 15.1865 257.0 324.3 51.7 13.3 16.8
V/30 18.4428 226.3 285.4 30.0 6.8 8.6
VI/0 27.5851 173.7 219.1 9.3 1.6 2.0
373.3 106.3 134.1
284.6 359.2
Cân bằng khối lượng (mass balance)
Vật chất khô Nitơ
g/kg feed % g/kg feed %
Thức ăn 920.0 78.4
Chất thải qua phân (FL) 289.5 31.5 7.4 9.4
Lắng (42% DM, 56% N) 121.6 4.1
Không lắng 167.9 3.2
Chất thải qua bài tiết (NFL) 292.3 31.8 39.6 50.5
Sinh trưởng 338.2 36.8 31.4 40.1
O2 tiêu thụ (PO2) 284.6
CO2 sinh ra (PCO2) 359.2
Cân bằng khối lượng vật chất khô (DM) và nitơ (N)