Bài giảng Chiến lược tổng thể (tiếp)
Giới thiệu Các loại chiến lược tổng thể Lựa chọn chiến lược bằng ma trận SWOT
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chiến lược tổng thể (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1CHIẾN LƯỢC TỔNG THỂ
2NỘI DUNG
Giới thiệu
Các loại chiến lược tổng thể
Lựa chọn chiến lược bằng ma trận SWOT
3CHIẾN LƯỢC CÔNG TY
3 vấn đề quan trọng của chiến lược công ty
Định hướng hoạt động của công ty theo hướng tăng trưởng
(growth), duy trì sự ổn định (stability) hay thu hẹp hoạt
động (retrenchment)
Quyết định danh mục đầu tư của công ty
Xây dựng cách thức phối hợp hoạt động, chuyển giao nguồn
lực giữa các đơn vị kinh doanh, xây dựng và bổ sung nguồn
lực cần thiết.
4CÁC CHIẾN LƯỢC TỔNG THỂ
TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG
(CONCENTRATION)
Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
Phát triển thị trường (Market Development)
Phát triển sản phẩm (Product Development)
Cải tiến sản phẩm (Product Innovation)
TÍCH HỢP (INTEGRATION)
Tích hợp chiều ngang
(Horizontal Integration)
Tích hợp chiều dọc
(Vertical Integration)
oTích hợp về phía trước (Forward)
oTích hợp về phía sau (Backward)
ĐA DẠNG HÓA
(DIVERSIFICATION)
Đa dạng hóa đồng tâm
(Concentric Diversification)
Đa dạng hóa kết khối
(Conglomerate Diversification)
LIÊN KẾT
(COOPERATION)
Liên doanh
(Joint Venture)
Liên minh/liên kết
(Alliance)
SUY GIẢM (RETRENCHMENT)
Củng cố (Turnaround)
Giảm đầu tư (Divestiture)
Thanh lý (Liquidation)
5Chiến lược thâm nhập thị trường
(Market Penetration)
Chiến lược thâm nhập thị trường nhằm làm tăng thị
phần cho các sản phẩm/dịch vụ hiện có trong các thị
trường hiện có bằng những nỗ lực tiếp thị lớn hơn.
Các lựa chọn:
Làm tăng suất sử dụng của khách hàng hiện tại
Thu hút khách hàng của đối thủ cạnh tranh
Thu hút khách hàng chưa sử dụng sản phẩm
6Chiến lược phát triển thị trường
(Market Development Strategy)
Phát triển thị trường là nỗ lực đưa sản phẩm/dịch vụ
hiện có vào những thị trường mới
Các lựa chọn:
Phát triển thị trường về địa lý
Thu hút phân khúc khác của thị trường
7Chiến lược phát triển sản phẩm
(Product Development)
Phát triển sản phẩm nhằm tăng doanh thu bằng việc
cải tiến hoặc sửa đổi sản phẩm/dịch vụ hiện tại.
Chiến lược phát triển sản phẩm là nỗ lực kéo dài vòng
đời sản phẩm hioện tại và khai thác uy tín nhãn hiệu.
Các lựa chọn:
Phát triển tính năng mới của sản phẩm
Phát triển về chất lượng sản phẩm
Phát triển kiểu dáng / kích thước
8Chiến lược cải tiến sản phẩm
(Product Innovation)
Chiến lược cải tiến sản phẩm nhằm làm tăng doanh
thu bằng sản phẩm mới hoặc sản phẩm đã được cải
tiến
Chiến lược cải tiến sản phẩm là nỗ lực tạo ra vòng đời
sản phẩm mới
Đầu tư nghiên cứu cải tiến sản phẩm Rủi ro
9Chiến lược tích hợp theo chiều ngang
(Horizontal Integration)
Chiến lược tích hợp theo chiều ngang là tìm kiếm
quyền sở hữu hoặc kiểm soát đối với các đối thủ cạnh
tranh của công ty.
Cho phép tăng hiệu quả về phạm vi và làm tăng trao
đổi các nguồn lực và năng lực.
10
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc (Vertical
Integration)
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía sau
(Backward Integration) là tìm kiếm quyền sở hữu
hoặc quyền kiểm soát đối với các nhà cung cấp của
công ty
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía trước
(Forward Integration) là tìm kiếm quyền sở hữu hoặc
quyền kiểm soát đối với các phân phối sản phẩm của
công ty.
11
Chiến lược đa dạng hóa đồng tâm (Concentric
Diversification)
Chiến lược đa dạng hóa đông tâm là nhằm mở rộng
hoạt động kinh doanh ở những lĩnh vực có liên quan
về công nghệ, thị trường hợac sản phẩm
Tăng điểm mạnh và cơ hội kinh doanh, giảm điểm yếu
và rủi ro.
12
Chiến lược đa dạng hóa kết khối (Conglomerate
Diversification)
Chiến lược đa dạng hóa kết khối là nhằm mở rộng
hoạt động kinh doanh bằng những sản phẩm / dịch vụ
mới, không liên hệ gì với nhau.
Khai thác nguồn lực chung (synergy) để làm tăng lợi
thế cạnh tranh.
13
Chiến lược liên doanh
(Joint Venture)
Hai hay nhiều công ty thành lập một công ty hợp danh
nhằm khai thác một cơ hội kinh doanh nào đó hoặc
nhằm tạo được lợi thế cạnh tranh nào đó.
Chia sẻ quyền sử dụng vốn
Các lựa chọn:
Nghiên cứu và phát triển
Hợp đồng phân phối sản phẩm
Hợp đồng chuyển nhượng (Licensing)
14
Liên minh chiến lược
(Alliance)
Liên minh chiến lược nhằm khai thác lợi thế vè thị
trường, công nghệ, nguyên liệu, nguồn lao động,
Thỏa thuận cho phép khai thác (Licensing) bằng phát
minh (Patents), thương hiệu (Trademarks), hoặc bí
quyết công nghệ (Know-how), trong một khoảng
thời gian nào đó.
Không chia sẻ quyền sở hữu vốn.
15
Chiến lược củng cố
(Turnaround / Retrenchment)
Chiến lược củng cố được sử dụng để tổ chức lại hoạt
động kinh doanh của công ty bằng việc cắt giảm chi
phí và tài sản để cứu vãn tình thế doanh số và lợi
nhuận đang sụt giảm.
Cắt giảm chi phí, giảm bớt tài sản.
16
Chiến lược giảm bớt hoạt động (Divestiture)
Chiến lược giảm bớt hoạt động nhằm bán bớt một bộ
phận hay một đơn vị của công ty.
Tăng vốn cho hoạt động đầu tư hay mua lại có tính
chiến lược.
17
Thanh lý (Liquidation)
Bán từng phần hoặc toàn bộ tài sản của công ty theo
giá trị thực.
Quyết định chiến lược này giúp giảm thiểu thiệt
hại/mất mát của những đối tượng hữu quan.
18
PHÂN TÍCH SWOT (SWOT ANALYSIS)
Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để đánh giá
điểm mạnh, điểm yếu của công ty và ước lượng những
cơ hội và nguy cơ của môi trường kinh doanh bên
ngoài để từ đó có sự phối hợp thích hợp giữa khả năng
nguồn lực của Công ty và tình hình môi trường.
19
PHÂN TÍCH SWOT (SWOT ANALYSIS)
Điểm mạnh là những gì mà công ty đã làm tốt làm tốt hơn so
với công ty khác hoặc chúng giúp làm tăng khả năng cạnh
tranh.
Những điểm yếu là những gì mà công ty thiếu/ không có hay
thực hiện còn kém / chưa tốt khi so với công ty khác hoặc
những điều làm cho công ty mất lợi thế cạnh tranh.
Cơ hội kinh doanh là những điều kiện môi trường bên ngoài có
lợi cho công ty.
Nguy cơ thị trường là những điều kiện môi trường bên ngoài
gây bất lợi cho công ty, có ảnh hưởng đến khả năng sinh lợi
cũng như vị trí trên thị trường của công ty.
20
LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG ÁN CHIẾN LƯỢC
BẰNG MA TRẬN SWOT
Xác định các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ, liệt kê
tự theo mức độ quan trọng vào các ô tương ứng
Tiến hành phân tích từng cặp các nhóm yếu tố xác định các
phương án chiến lược cần xem xét
Phối hợp S-O : Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh
và khai thác cơ hội.
Phối hợp W-O : Xây dựng phương án chiến lược để khắc phục điểm yếu
và khai thác được cơ hội.
Phối hợp S-T : Xây dựng phương án chiến lược để phát huy điểm mạnh
và giảm thiểu/ loại bỏ nguy cơ.
Phối hợp W-T : Xây dựng phương án chiến lược để khắc phục điểm yếu
và giảm thiểu/ loại bỏ nguy cơ.
21
W-T: Các phương án chiến
lược khắc phục điểm yếu và
giảm thiểu/ loại bỏ nguy cơ:
1.
2.
3.
W-O: Các phương án chiến
lược khắc phục điểm yếu và
khai thác cơ hội:
1.
2.
3.
W: Liệt kê các điểm yếu chính
của Công ty:
1.
2.
3.
4.
5.
S-T: Các phương án chiến lược
phát huy điểm mạnh và giảm
thiểu/ loại bỏ nguy cơ:
1.
2.
3.
S-O: Các phương án chiến lược
phát huy điểm mạnh và khai
thác cơ hội:
1.
2.
3.
S: Liệt kê các điểm mạnh chính
của Công ty:
1.
2.
3.
4.
5.
T: Liệt kê những nguy cơ
chính:
1.
2.
3.
4.
5.
O: Liệt kê những cơ hội kinh
doanh chính:
1.
2.
3.
4.
5.
Ma trận SWOT
Môi trường
bên trong
Môi trường
bên ngoài
22
PHÂN TÍCH DANH MỤC ĐẦU TƯ
MA TRẬN BCG
Mục tiêu: nhận ra nhu cầu dòng tiền (cashflow) của
các SBU khác nhau trên danh mục vốn đầu tư.
Xác định và đánh giá các SBU của công ty
Cơ sở xác định Thị trường và sản phẩm
Đánh giá:
Thị phần tương đối
Tỉ lệ tăng trưởng của SBU
23
PHÂN TÍCH DANH MỤC ĐẦU TƯ
MA TRẬN BCG
So sánh các SBU trên một ma trận, chỉ rõ triển vọng
tương đối của từng SBU
Mô tả ma trận:
Ma trận vuông cấp 2,
Trung hoành biểu diễn thị phần tương đối,
Trục tung biểu diễn tỉ lệ tăng trưởng của thị trường
Mỗi vòng tròn trên ma trận là 1 SBU.
Tâm vòng tròn là vị thế của SBU được xác định bằng Thị
phần tương đối và Tỉ lệ tăng trưởng
Độ lớn của vòng tròn tương ứng với doanh thu.
24
PHÂN TÍCH DANH MỤC ĐẦU TƯ
MA TRẬN BCG
Vị trí thị phần tương đối trong ngành
Tốc độ tăng
trưởng bán
hàng của
ngành
25
Triển khai các mục tiêu tăng trưởng cho từng
SBU
Lợi nhuận các SBU bò sinh lợi SBU dấu hỏi và
ngôi sao
SBU dấu hỏi không có triển vọng giải thể
SBU chú chó
Phục hồi
Thu hoạch
Giải thể (rào cản xuất ngành)
Xây dựng danh mục đầu tư cân đối
26
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC LỰA
CHỌN
Khả năng đạt được mục tiêu
Mức độ phát huy năng lực khác biệt và khai thác lợi
thế cạnh tranh
Tính linh hoạt và khả năng đáp ứng/thích nghi với sự
thay đổi của môi trường
27
MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
Chiến lược trong quá khứ
Mức độ phụ thuộc vào các tác lực bên ngoài
Thái độ đối với rủi ro
Yếu tố chính trị nội bộ
Thời gian
Phản ứng đối với cạnh tranh