Bài giảng Chính sách Tiền tệ (tiếp)
. Khái niệm Chính sách tiền tệ 2. Khung CSTT 3. Các cơ chế CSTT 4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả của CSTT 5. CSTT trong nền kinh tế mở
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chính sách Tiền tệ (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1chính sách Tiền tệ
2Nội dung
z 1. Khái niệm Chính sách tiền tệ
z 2. Khung CSTT
z 3. Các cơ chế CSTT
z 4. Các nhân tố ảnh h−ởng đến hiệu quả của
CSTT
z 5. CSTT trong nền kinh tế mở
3Yêu cầu đọc
- Chương 9,10, 11, giỏo trỡnh Tiền tệ - Ngõn
hàng, Học viện Ngõn hàng
- Chương 19, 20,25, Tiền tệ, Ngõn hàng và Thị
trường tài chớnh, F.Miskin
- Chapter 17,18,23, 24, 26, The Economics of
Money, Banking and Financial Markets
- Phần 1,4 điều hành Chính sách tiền tệ ở Việt
Nam
- Website của NHTW cỏc nước
41. Khái niệm Chính sách tiền tệ
Chính sách tiền tệ là một trong những chính sách
kinh tế vĩ mô
mà trong đó NHTW sử dụng các công cụ của
mỡnh
để kiểm soát và điều tiết l−ợng tiền cung ứng
(hoặc lãi suất thị tr−ờng)
nhằm đạt đ−ợc các mục tiêu về giá cả, sản l−ợng
và công ăn việc làm.
5=> NHTƯ chủ động tạo ra các biến
động về các điều kiện tiền tệ (Mức
cung tiền, lãi suất) với mục đích xác
định là bản chất của CSTT.
6mục tiêu
cuối cùng
CSTT
Mục tiêu
hoạt động
CSTT
Công cụ trực tiếp
Mục tiêu
trung gian
Công cụ
CSTT
Công cụ gián tiếp
Kênh truyền dẫn CSTT
2. Khung CSTT
72.1. Hệ thống mục tiêu cSTT
ắMục tiêu cuối cùng
ắMục tiêu trung gian
ắMục tiêu hoạt động
8Mục tiêu cuối cùng
Các chính sách KT vĩ mô:
• CS tài khoá (Thuế, chi
tiêu chính phủ)
• CS tiền tệ (MS, lãi suất
thị tr−ờng)
• CS thu nhập (tiền l−ơng,
giá cả)
• CS KT đối ngoại (Xuất
nhập khẩu, đầu t− n−ớc
ngoài)
Mục KT vĩ mô:
• ổn định giá cả
• tăng tr−ởng kinh tế
• tăng công ăn việc làm
• Thăng bằng cán cân
TTQT
9Mối quan hệ giữa các mục tiêu cuối cùng
• Trong ngắn hạn: các mục tiêu có thể
mâu thuẫn với nhau
• Trong dài hạn: các mục tiêu thống nhất
với nhau
10
Mục tiêu trung gian
Là các chỉ tiêu mà NHTW lựa chọn để đạt mục tiêu
cuối cùng.
Các tiêu chuẩn để lựa chọn MTTG:
ắNHTW có thể đo l−ờng đ−ợc
ắNHTW có khả năng kiểm soát đ−ợc
ắCó mối quan hệ mật thiết với mục tiêu cuối cùng
Các chỉ tiêu th−ờng đ−ợc lựa chọn:
ắChỉ tiêu về l−ợng: MS, khối l−ợng TD
ắChỉ tiêu về giá: Lãi suất thị tr−ờng, tỷ giá thị tr−ờng
11
Mục tiêu trung gian: MS
*
M/L S
1
2
*
MD
MD
MD
1
2
*
i
i
i
M
12
Mục tiêu trung gian: lãi suất thị tr−ờng
MD2
MD*
MD1
Lãi suất
i*
M1 M* M2 L−ợng tiền
13
Mục tiêu hoạt động
Là các chỉ tiêu NHTW lựa chọn để đạt đ−ợc mục tiêu
trung gian.
Tiêu chuẩn lựa chọn MTHđ:
ắNHTW có thể đo l−ờng đ−ợc
ắNHTW có thể kiểm soát đ−ợc
ắCó mối quan hệ mật thiết với MTTG
Các chỉ tiêu th−ờng đ−ợc lựa chọn:
ắ MB, R
ắLãi suất liên ngân hàng, tỷ giá liên NH
14
Mục tiêu hoạt động ở một số n−ớc
thị tr−ờng mới nổi
Lãi suất liên ngân hàng, lãi suất qua
đêm, lãi suất repo 1 tháng, tỷ giá
MB7/Thái Lan
Lãi suất liên ngân hàngTỷ giá6/Singapore
Lãi suất can thiệp của
NHTW 3 tháng
5/Malayxia
Tỷ giáDT ngân hàng, lãi suất
cho vay qua đêm
4/Hàn Quốc
Lãi suất liên ngân hàngTiền mặt và DT ngân
hàng
3 Inđônêxia
Lãi suất ngân hàng, lãi suất repo 3-14
ngày
DT ngân hàng2/ ấn độ
Tỷ giá1/Hồng
Kông
Chỉ tiêu bổ sungChỉ tiêu chínhTên n−ớc
15
Lạm phỏt và tăng trưởng kinh tế Việt Nam
5,32%56,88%72009
6,186,5-6,719,89%8,5-9,52008
8,5%8,2-8,5%12,63%<GDP2007
8,17%8%6,6%<GDP2006
8,48,58,46,52005
7,789,552004
7,247,53,0<52003
7,047-7,54,0<52002
6,87,5 - 80,8<52001
6,05,5 - 6-0,662000
RealizedObjectiveRealizedObjective
Economic growth (%/y)Inflation (%/y)
Year
16
2.2. Các công cụ của CSTT
ắThị trường tiền tệ
ắCác công cụ của CSTT
17
Thị trường tiền tệ liên NH (VD Mỹ)
Lói suất
vốn liờn
bang
Lượng dự trữ, R
18
Cung và cầu cho dự trữ
z Đường cầu dự trữ
ắ R = RR + ER
ắ i ↓, chi phớ cơ hội ER ↓, ER ↑
ắ Đường cầu dốc xuống
z Đường cung dự trữ
ắ Nếu iff ko vay CK => Rs = Rn
đường cung thẳng đứng (khụng nhậy cảm với id )
ắ Nếu iff > id => Vay chiết khấu =>
đường cung nằm ngang (rất nhậy cảm với id )
19
Cõn bằng thị trường
Rd = Rs tại i*ff
z iff : Lói suất vốn liờn bang (LS liờn NH)
z id : LS chiết khấu của NHTW
20
Các công cụ của CSTT
CCCSTT là các hoạt động đ−ợc thực hiện bởi
NHTW nhằm tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
đến các mục tiêu trung gian của CSTT.
21
Các công cụ CSTT
Công cụ
Trực tiếp
Hạn mức
tín dụng
ấn định
lãi suất
Tỷ giá
cố định
Công cụ
gián tiếp
DT BB
Tái
cấp vốn
OMO
22
Dự trữ bắt buộc
Khái niệm:
ắDTBB là số tiền mà các NHTM buộc phải duy trỡ trên một
tài khoản tiền gửi tại NHTW.
ắNHTW Qui định tỷ lệ DTBB so với tiền gửi.
ắMức dự trữ bắt buộc đ−ợc quy định khác nhau căn cứ vào:
9 thời hạn tiền gửi,
9 loại tiền gửi,
9 quy mô và tính chất hoạt động của NHTM
23
Cơ chế tác động
ắTác động về l−ợng: cơ cấu dự trữ của NHTM
NHTW tăng tỷ lệ DTBB
= > l−ợng DTBB tăng - > l−ợng DTDT giảm - > Khả năng
cho vay của NH giảm -> MS giảm.
= > m giảm - > MS giảm
ắTác động về giá: lãi suất liên NH
NHTW tăng tỷ lệ DTBB
= > cầu về vốn khả dụng trên thị tr−ờng LNH tăng so với
cung vốn -> lãi suất LNH tăng
ắTác động trực tiếp tăng lãi suất thị tr−ờng do chi phí
vốn của NHTM tăng
(và ng−ợc lại)
24
Yờu cầu dự trữ bắt
buộc ↑
Cầu dự trữ ↑, Rd dịch
chuyển sang phải và iff↑ tới i2ff
Cơ chế tác động
Lói suất
LNH
R
25
−u điểm:
ắ Chủ động
ắCó ảnh h−ởng rất
mạnh đến MS, i
Nh−ợc điểm:
Thiếu linh hoạt:
ắTạo nên sự thay đổi
theo cấp số nhân
của khối l−ợng tiền
cung ứng
ắ Gây nên sự bất ổn
định cho hoạt động
của các ngân hàng
26
Công cụ tái cấp vốn
Khái niệm:
ắTái cấp vốn là hoạt động cho vay của NHTW
đối với các ngân hàng trung gian
ắMục đích TCV
ắHinh thức TCV
ắQui định về TCV
27
Cơ chế tác động
ắ Tác động đến R
NHTW muốn tăng R -> NHTW khuyến khích các NHTM vay:
o tăng hạn mức TCV
o Và (hoặc) nới lỏng điều kiện giấy tờ có giá đ−ợc tái cấp vốn
o Và (hoặc) hạ lãi suất tái cấp vốn
ắ Tác động đến lãi suất liên NH: Khi R tăng -> cung về vốn trên
thị tr−ờng liên ngân hàng tăng -> LSLNH giảm
ắ Hiệu ứng thông báo: NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu - >
công chúng dự đoán i thị tr−ờng sẽ tăng -> tăng lãi suất
(và ng−ợc lại)
28
Phản hồi về thay đổi
lói suất chiết khấu
1. Khụng cho vay chiết khấu
id giảm, Rs giảm nh−ng iff không
đổi
2. Cú cho vay chiết khấu
id giảm, Rs giảm và iff
giảm
Lói suất
LNH
Lượng dự trữ, R Lượng dự trữ, R
Lói suất
LNH
29
−u điểm:
* Là công cụ linh hoạt
* NHTW có thể sử
dụng công cụ này để
thực hiện vai trò
ng−ời cho vay cuối
cùng.
Nh−ợc điểm:
* Là công cụ kém chủ
động:
Chủ thể vay là các
NHTM.
NHTW khó tác động
ng−ợc trở lại
* Hiệu ứng thông báo
có thể gây hiểu lầm
cho thị tr−ờng
30
Nghiệp vụ thị tr−ờng mở
Khái niệm:
Nghiệp vụ thị tr−ờng mở là các hoạt động mua
hoặc bán các chứng từ có giá mà NHTW thực
hiện trên thị tr−ờng tiền tệ nhằm đạt đ−ợc mục
tiêu CSTT
31
Cơ chế tác động:
ắTác động đến R, MB (tác động về l−ợng):
NHTW mua GTCG -> R, MB tăng
NHTW bán GTCG -> R, MB giảm
ắTác động đến lãi suất liên ngân hàng (tác động về giá)
NHTW mua GTCG -> R, MB tăng -> cung về vốn trên thị
tr−ờng liên ngân tăng -> lãi suất liên NH giảm.
ắTác động lãi suất CK: NHTW muốn mua GTCG ->
NHTW đặt giá GTCG cao (lãi suất thấp) -> lãi suất CK
trên thị tr−ờng TTTC giảm.
(Và ng−ợc lại)
32
Phản hồi về nghiệp vụ
thị trường mở
Nghiệp vụ mua trờn
thị trường mở
Dự trữ khụng vay, Rn,↑ và làm đường
cung dịch chuyển
sang phải Rs2: i ↓tới i2ff
Lói suất
LNH
Lượng dự trữ, R
33
−u điểm:
ắNHTW có thể chủ động mua hoặc bán thông qua
cơ chế giá.
ắLà công cụ linh hoạt:
NHTW th−ờng xuyên thực hiện các hoạt động
mua bán (ngày, 3-4 ngày, tuần/phiên)
NHTW có thể can thiệp đảo ng−ợc trong tr−ờng
hợp phát hiện ra sai sót của can thiệp ban đầu.
ắLà công cụ chính xác: NHTW can thiệp vào MB
chính xác thông qua l−ợng mua và bán
ắCó tác động nhanh và tức thỡ do không chịu các
ràng buộc mang tính chất hành chính.
34
Điều kiện phỏt huy hiệu quả:
zSự phỏt triển của TTTC núi chung và
TTTT núi riờng, đặc biệt là TT thứ cấp
zNHTW cú dự đoỏn chớnh xỏc và kiểm soỏt
được lượng vốn khả dụng của hệ thống
NH
35
Các công cụ CSTT của NHNN Việt Nam
Dự trữ bắt buộc
Lãi suất (Lãi suất tái cấp vốn và lãi suất cơ bản)
Chính sách tái cấp vốn.
Hoạt động thị tr−ờng mở
Tỷ giá hối đoái
36
Số lượng thành viờn thị trường mở
(2000 - 10/2008)
554735302825232221Tổng số
111111111Quỹ TDNDTW
111111111TCTD phi NH
331111111NH liờn doanh
14117765544NH nước ngoài
31261914131110109NHTM cổ phần
555555444NHTM NN
10/
2008
Năm
2007
Năm
2006
Năm
2005
Năm
2004
Năm
2003
Năm
2002
Năm
2001
Năm
2000Số lượng thành viờn OMO
37
Khối lượng trỳng thầu và phương thức
giao dịch OMO 2000 - 10/2008 (tỷđ)
12.0221.869934.6320107.32310/2008
0356.84358.9950415.8382007
089.10236.8330125.9352006
7001.100100.6790102.4792005
950060.986061.9362004
011.3409.844021.1842003
01.9007.24609.1462002
505703.254603.9342001
05508744801.9042000
kỳ hạnGiao ngaykỳ hạnGiao ngay
BỏnMua
Tổng số
Doanh số trỳng thầuNăm
38
Các kênh truyền dẫn CSTT
Kênh lãi suất1.
Kênh giá tài sản2.
Kênh tỷ giá3.
Kênh tín dụng4.
39
Kênh lãi suất
M↑⇒ i↓⇒ I,C↑⇒ AD↑⇒Y↑
ắi là lãi suất thực, không phải LS danh nghĩa
ắYếu tố ảnh h−ởng đến hiệu quả kênh LS:
zMức độ ảnh h−ởng của LS chỉ đạo của NHTW
đến LS thị tr−ờng.
zđộ nhậy cảm của I, C đối với LS
zTỷ trọng I, C trong AD
40
Kênh giá tài sản trong n−ớc
giá cổ phiếu th−ờng
M↑ ⇒ i↓ ⇒ Pe↑ ⇒ q↑ ⇒ I↑ ⇒ AD↑ ⇒Y↑
Chỉ số q = giá trị thị tr−ờng của công ty/giá thay thế
tài sản
Giá CP, trái phiếu
M↑⇒ i↓ ⇒ Pe↑⇒ tài sản (thu nhập)↑⇒ C, I↑⇒
AD↑ ⇒Y↑
Giá tài sản thực
41
điều kiện phát huy hiệu quả:
ắThị tr−ờng tài chính phát triển
ắBiến động giá cổ phiếu, trái phiếu, TS thực ảnh
h−ởng đến thu nhập của các nhân và các hãng
42
Kênh tỷ giá
M↑ ⇒ i↓ ⇒ e↑ ⇒ XK↑, NK↓ ⇒AD↑⇒Y↑
ắe là tỷ giá trực tiếp (nội tệ/ngoại tệ)
ắCác yếu tố ảnh h−ởng đến hiệu qua của kênh tỷ giá:
Cơ chế LS và mức độ ảnh h−ởng của LS đến tỷ giá
Cơ chế điều hành tỷ giá
Mức độ di chuyển vốn quốc tế
độ nhậy cảm của xuất, nhập khẩu đối với tỷ giá
43
Kênh tín dụng
ảnh h−ởng trực tiếp đến khối l−ợng tín dụng:
M↑ ⇒ TGNH↑ ⇒ khả năng cho vay↑⇒ I↑ ⇒
AD↑⇒ Y↑
44
Thông qua bảng tổng kết tài sản
qua RR đạo đức và RR lựa chọn đối
nghịch
qua dòng l−u ngân
qua mức giá chung
ảnh h−ởng trực tiếp tới giá trị tài sản
của ng−ời vay và ng−ời cho vay
qua chuẩn mực đánh giá khách hàng
45
3. Các cơ chế CSTT
3.1. CSTT với việc đặt tỷ giá làm chỉ tiêu
3.2. CSTT với việc đặt mức cung tiền làm chỉ
tiêu
3.3. CSTT đặt lạm phát làm chỉ tiêu
46
3.1. CSTT với việc đặt tỷ giá làm chỉ tiêu
zNhà n−ớc cố gắng giữ cho tỷ giá cố
định để ổn định kinh tế vĩ mô.
47
z Ưu điểm
ắTỷ giá ổn định
ắThúc đẩy th−ơng mại và
đầu t− quốc tế
ắBuộc Chính phủ phải có
kỷ luật trong việc hoạch
định và thực thi chính
sách kinh tế vĩ mô
ắHạn chế tỡnh trạng đầu
cơ ngoại tệ
z Hạn chế:
ắTỷ giá cố định có thể sai
lệch với tỷ giá thị
tr−ờng,
ắDự trữ quốc tế của Ngân
hàng Trung −ơng có thể
bị cạn kiệt
ắNHTW không đ−ợc chủ
động trong việc thực
hiện chính sách tiền tệ
48
3.2. CSTT với việc đặt MS làm chỉ tiêu
zMức cung tiền là mục tiêu trung gian của
CSTT, và cơ chế tỷ giá là thả nổi.
49
z Thuận lợi:
ắCho phép có đ−ợc chính
sách tiền tệ độc lập
ắDữ liệu tiền tệ kịp thời
z Hạn chế:
ắT−ơng quan không chặt
chẽ gi−a cung tiền và
lạm phát.
ắKhó giải thích với công
chúng về mức cung tiền
tệ
50
3.3. CSTT đặt lạm phát làm chỉ tiêu
(Chính sách mục tiêu lạm phát - inflation
targeting policy)
Cơ sở của chính sách
Tỷ lệ lạm phát thấp và ổn định sẽ góp phần quan
trọng vào quá trỡnh tăng tr−ởng kinh tế trong
dài hạn và giảm thất nghiệp, đồng thời tránh
đ−ợc những mâu thuẫn trong các mục tiêu của
CSTT.
51
Nội dung của chính sỏch
1. Có sự công bố rộng rãi về về những mục tiêu lạm phát trong
trung hạn bằng những con số cụ thể.
2. Có cam kết của cơ quan chức năng về việc coi bỡnh ổn giá cả là
mục tiêu duy nhất hay mục tiêu hàng đầu của CSTT.
3. Có chiến l−ợc tập trung thông tin, để quyết định sử dụng các
công cụ chính sách (số liệu về tỷ giá, diễn biến lãi suất, xuất
nhập khẩu, giá nguyên liệu đầu vào)
4. Tính minh bạch của CSTT đ−ợc tăng c−ờng thông qua đối thoại
với công chúng, với thị tr−ờng về các kế hoạch, mục tiêu và
quyết định của NHTƯ.
5. Trách nhiệm của NHTƯ đ−ợc tăng c−ờng để h−ớng tới các mục
tiêu lạm phát đề ra.
52
Ưu điểm của chính sách
Thứ nhất, thiết lập đ−ợc một khuôn khổ CSTT
minh bạch, một cơ chế đảm bảo chịu trách
nhiệm tr−ớc quảng đại quần chúng. Tạo cho
NHTƯ sự tự do, linh hoạt và chủ động hơn
trong điều hành CSTT.
Thứ hai, Tạo tiền đề cho các mục tiêu quan trọng
khác trong dài hạn nh− tăng tr−ởng kinh tế
giảm thất nghiệp.
53
điều kiện để thực hiện chính sách mục tiêu
lạm phát
z điều kiện tiên quyết về thể chế:
Thứ nhất, CSTT có một mục tiêu duy nhất là đạt
đ−ợc chỉ tiêu lạm phát
Thứ hai, CSTT không bị chi phối bởi chính sách
tài khoá:
Thứ ba, đảm bảo tính độc lập của NHTW trong
điều hành chính sách tiền tệ, đặc biệt là độc
lập về công cụ
Thứ t−, khu vực tài chính lành mạnh và phát
triển
54
zđiều kiện tiên quyết về kỹ thuật:
- Có số liệu kinh tế vĩ mô tốt.
- NHTW kiểm soát đ−ợc lãi suất.
- Các công cụ thị tr−ờng đ−ợc sử dụng có hiệu
quả.
- Những ng−ời làm chính sách hiểu về cơ chế
truyền tải CSTT, có khả năng dự báo lạm phát
tốt.
- Lạm phát vốn đã ở mức thấp.
55
Cơ chế truyền dẫn của lạm phát mục tiêu
LPMT đ−ợc vận hành chủ yếu thông qua công cụ
lãi suất. Việc tăng lãi suất chỉ đạo có thể làm
giảm lạm phát và ng−ợc lại. Cơ chế truyền dẫn
từ lãi suất chính thức đến lạm phát có độ trễ
nhất định về thời gian, th−ờng mất khoảng 1,5
đến 2 năm.
56
Các n−ớc áp dụng cơ chế LPMT
Anh, úc, Canađa, NewZealand),Thái lan,
Philipines, Hàn Quốc, Brazil, Chi lê, Balan,
Hungary, Colombia, Cộng hoà Sec, Ghana,
Iceland, Israel, Mexico, Noway, Peru, Nam Phi,
Thụy Sĩ, Thụy điển.
Việt Nam: Dự kiến đến năm 2010 sẽ thực hiện
chính sách mục tiêu lạm phát.
57
4. Các nhân tố ảnh h−ởng đến
hiệu quả của CSTT
zMức độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất.
zMức độ nhạy cảm của đầu t− và tiêu dùng đối với
lãi suất.
zTốc độ ảnh h−ởng của chính sách tiền tệ.
zTính độc lập của NHTW
zCơ chế tỷ giá và mức độ mở cửa của nền kinh tế
58
Mức độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất
MD ít nhạy
cảm với
LS ->
CSTT có
hiệu quả
hơn
i
i1
i2
i3
MS MS'
MD’
MD
M/P I1 I2 I3 I
i
ID
MD ít nhậy cảm với lãi suất hơn MD’-> MS tăng đến MS’
-> i1 giảm đến i3 -> I1 tăng đến I3. Với MD’, cùng sự biến động của MS,
lãi suất chỉ giảm từ i1 đến i2, đầu t− chỉ tăng từ I1 đến I2.
59
Mức độ nhạy cảm của đầu t− đối với lãi suất
đầu t− nhạy
cảm với
LS ->
CSTT có
hiệu quả
hơn
M/P
i
i1
i2
MS MS'
MD
I1 I2 I3 I
i
ID'
ID
ID’ nhạy cảm với lãi suất hơn ID -> đối với ID’,
khi MS tăng lên MS’-> lãi suất giảm từ i1 đến i2
-> đầu t− tăng từ I1 đến I3 trong khi với ID, đầu t− chỉ tăng từ I1 đến I2
60
Tốc độ ảnh h−ởng của CSTT (time lag)
zThời gian lập chính sách: từ khi nhận ra các
vấn đề của nền kinh tế vĩ mô cần điều chỉnh
đến khi hoàn thành các chỉ tiêu cụ thể của CS.
zThời gian ảnh h−ởng đến thành phần của tổng
chi tiêu của xã hội.
zThời gian gây ra hiệu ứng lan truyền đến tổng
chi tiêu
zThời gian điều chỉnh giá.
61
NHTW và tớnh độc lập
{ Độc lập trong việc sử dụng cỏc
cụng cụ để đạt tới cỏc mục tiờu
mà chớnh phủ yờu cầu
{ Độc lập ngõn sỏch
62
Mô hỡnh NHTW trực thuộc Chính phủ
Chính phủ
Hội đồng Chính sách tiền tệ
Chủ tịch Hội đồng chính sách tiền tệ
Các thành viên Thống đốc Ngân hàng Trung −ơng
Ngân hàng Trung −ơng
63
Mô hinh NHTW độc lập Chính phủ
Chính phủ
Quốc hội
Chính sách tiền tệ, sử dụng các công cụ:
- Tái chiết khấu
- Hoạt động thị tr−ờng mở
- Dự trữ bắt buộc
Pháp luật, biện pháp hành chính:
- Ngân sách
- Khu vực kinh tế công cộng
- Trợ cấp, bảo hiểm
Ngân hàng Trung −ơng
Mục tiờu:
- Duy trỡ mức giỏ cả ổn định
- Tăng trưởng kinh tế
- Tạo cụng ăn việc làm
64
NHTW và tớnh độc lập
Lạm phỏt và tớnh độc lập của NHTW giai đoạn
T
ổ
n
g
l
ạ
m
p
h
ỏ
t
(
%
)
Chỉ số độc lập của NHTW
65
Điều 3 (Luật NHNN 1997). Quyết định và tổ
chức thực hiện CSTT QG
z 1. Quốc hội quyết định và giỏm sỏt việc thực hiện chớnh
sỏch tiền tệ quốc gia, mức lạm phỏt dự kiến hàng năm
trong mối tương quan với cõn đối ngõn sỏch nhà nước
và mức tăng trưởng kinh tế.
z 2. Chủ tịch nước thực hiện những nhiệm vụ, quyền hạn
do Hiến phỏp và phỏp luật quy định trong việc đàm
phỏn, ký kết, tham gia, phờ chuẩn điều ước quốc tế,
thoả thuận quốc tế nhõn danh Nhà nước Cộng hoà xó
hội chủ nghĩa Việt Nam về lĩnh vực tài chớnh, tiền tệ và
hoạt động ngõn hàng.
z 3. Chớnh phủ xõy dựng dự ỏn chớnh sỏch tiền tệ quốc
gia, mức lạm phỏt dự kiến hàng năm trỡnh Quốc hội
quyết định; tổ chức thực hiện chớnh sỏch tiền tệ quốc
gia; quyết định lượng tiền cung ứng bổ sung cho lưu
thụng hàng năm, mục đớch sử dụng số tiền này và định
kỳ bỏo cỏo Uỷ ban thường vụ Quốc hội; quyết định cỏc
chớnh sỏch cụ thể khỏc và cỏc giải phỏp thực hiện.
66
Điều 3. CSTT quốc gia và thẩm quyền quyết
định CSTT quốc gia (Luật NHNN 2010)
1. CSTT quốc gia là cỏc quyết định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ
quan nhà nước cú thẩm quyền, bao gồm quyết định mục tiờu ổn
định giỏ trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiờu lạm phỏt, quyết định sử
dụng cỏc cụng cụ và biện phỏp để thực hiện mục tiờu đề ra.
2. Quốc hội quyết định chỉ tiờu lạm phỏt hằng năm được thể hiện thụng
qua việc quyết định chỉ số giỏ tiờu dựng và giỏm sỏt việc thực hiện
chớnh sỏch tiền tệ quốc gia.
3. Chủ tịch nước thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do Hiến phỏp và phỏp
luật quy định trong việc đàm phỏn, ký kết, gia nhập điều ước quốc
tế nhõn danh Nhà nước Cộng hũa xó hội chủ nghĩa Việt Nam về
lĩnh vực tiền tệ và ngõn hàng.
4. Chớnh phủ trỡnh Quốc hội quyết định chỉ tiờu lạm phỏt hằng năm.
Thủ tướng Chớnh phủ, Thống đốc Ngõn hàng Nhà nước quyết định
việc sử dụng cỏc cụng cụ và biện phỏp điều hành để thực hiện mục
tiờu chớnh sỏch tiền tệ quốc gia theo quy định của Chớnh phủ.
67
Cỏc NHTW
• Cục dự trữ liờn bang Mỹ
• NHTW Chõu Âu
• Ngõn hàng Anh Quốc, và
• Ngõn hàng Nhật Bản
68
Cục dự trữ liờn bang Mỹ (Fed)
12 ngõn hàng khu vực
69
Cục dự trữ liờn bang
ắ Thành lập năm 1913
ắ
70
Cục dự trữ liờn bang: tớnh độc lập
z Cục dự trữ liờn bang được Quốc hội thành
lập và một đạo luật thụng thường cú thể thay
đổi điều lệ của Fed.
z Danh tiếng chớnh là cội nguồn cho tớnh độc
lập của Fed
z Cỏc thống đốc của Fed cú nhiệm kỳ cụng tỏc
dài
z Fed tự kiểm soỏt ngõn sỏch của mỡnh
71
Hệ thống Chõu Âu
72
Hệ thống Chõu Âu, hiệp ước
Được thành lập vào năm 1999 và bắt
nguồn từ hiệp ước của liờn minh Chõu
Âu - Hiệp ước Maastricht (1993). Hiệp
ước này thiết lập cỏc mục tiờu, chức
năng của cỏc NHTW trong hệ thống
Chõu Âu, bao gồm NHTW Chõu Âu và
cỏc NHTW quốc gia.
73
Cỏc NHTW của hệ thống Chõu Âu
NHTW Phỏp
NHTW Đức
NH quốc gia Áo
NHTW í
NHTW
CÂ
74
Hệ thống Chõu Âu, tớnh độc lập
z Về mặt phỏp lý, hệ thống Chõu Âu độc lập hơn so
với Fed. Được thụng qua bởi tất cả thành viờn, hiệp
ước Maastricht trao quyền độc lập cho hệ thống dựa
vào thành tựu trong việc bỡnh ổn giỏ và cỏc giới hạn
khỏc đó lưu ý ở trờn. Ngược lại, điều lệ của Fed lại
cú thể bị đa số trong quốc hội Mỹ thay đổi.
z Tớnh độc lập của Fed cú được nhờ danh tiếng của
mỡnh. Cụng chỳng và thị trường là những lý do để
quốc hội Mỹ cú rất ớt động cơ để thay đổi điều lệ của
Fed.
z NHTW Chõu Âu là một tổ chức non trẻ hơn Fed và
gặt hỏi ớt danh tiếng hơn Fed. Bờn cạnh đú, NHTW
Chõu Âu cựng lỳc đối mặt với cỏc cấp cú thẩm quyền
về tài khoỏ ở 12 quốc gia, trong khi đú, Fed chỉ đối
mặt với duy nhất một.
75
Ngõn hàng Anh Quốc
z Thành lập vào năm 1694
z Là NHTW kộm độc lập nhất cho tới năm 1997
z Vào năm 1997, Bộ trưởng Bộ Tài Chớnh Anh
Gordon Brown thụng bỏo rằng NH Anh Quốc sẽ cú
quyền thiết lập mức lói s