Bài giảng Chức năng tổ chức (tiếp)
Thiết kế, phát triển cơ cấu tổ chức Xây dựng nguyên tắc thủ tục và qui trình làm việc Thiết lập hệ thống quyền lực và phân quyền.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chức năng tổ chức (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
Thành viên nhóm:
1. Nguyễn Trọng Tuệ (DTU)
2. Trần Văn Đức (Việt May)
3. Mai Thị Nguyệt (EVN)
4. Hồ Thanh Hải (Cty riêng)
5. Trần Dương Nghĩa (AAC)
6. Hồ Quyết Thắng (BHBĐ)
7. Nguyễn Lê Thu Thảo (ACB)
8. Nguyễn Thị Kim Yến (DTU)
9. Nguyễn Thị Nguyệt (CP28)
CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
V. THẢO LUẬN
IV. TÌNH HUỐNG
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
I. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
2
3I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
Tổ
chức
3. Qui định quyền
hạn, trách nhiệm
1. Xây dựng & phát
triển bộ máy tổ chức
2. Xác lập mối quan
hệ giữa các bộ phận
1. Khái niệm:
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
Thiết kế, phát triển cơ cấu tổ chức
Xây dựng nguyên tắc thủ tục và qui
trình làm việc
Thiết lập hệ thống quyền lực và phân
quyền.
4
2. Nội dung của chức năng tổ chức
5Vai trò
1
4
2
3
5Giảm thiểu sự
lãng phí
Triển khai mục tiêu, KH
Tạo ra môi
trường làm việc
Hạn chế sai sót
trong hoạt
động quản trị
Tác động sử
dụng nguồn
lực hiệu quả
3. Vai trò của chức năng tổ chức:
I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ CỦA CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
6MỤC TIÊU
CHUNGCác cấp
quản trị
Quyền,
trách nhiệm
Chuyên
môn hóa
Các bộ
phận
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
1. Khái niệm cơ cấu tổ chức:
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
2. Các vấn đề khoa học trong xây dựng
cơ cấu tổ chức:
7
2.1 Tầm hạn quản trị (phạm vi kiểm
soát):
Là số lượng cấp dưới mà một cấp quản trị
có thể quản lý trực tiếp một cách có hiệu
quả.
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
2. Các vấn đề khoa học trong xây dựng
cơ cấu tổ chức (tt):
8
2.2 Quyền hành trong quản trị:
Quyền hành của nhà quản trị là năng lực
cho phép nhà quản trị yêu cầu người dưới
quyền hành động theo chỉ đạo của mình.
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
2. Các vấn đề khoa học trong xây dựng
cơ cấu tổ chức (tt):
9
2.3 Phân cấp trong quản trị:
Là quá trình phân chia bớt quyền hành của cấp
trên cho cấp dưới
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ
chức:
10
Mục tiêu và chiến lược phát triển của DN
Quy mô hoạt động của DN (loại hình SX,
chủng loại SP)
Đặc điểm lĩnh vực hoạt động cuả DN
Môi trường hoạt động của DN
Khả năng về các nguồn lực của DN
11
Cơ cấu tổ
chức
Cân đối quyền, trách nhiệm, c.việc
Thống nhất chỉ huy
Gắn với mục tiêu
Hiệu quả, giảm chi phí
Linh hoạt
4. Các nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
5. Phương pháp thiết kế cơ cấu tổ chức
12
B1: Xây dựng sơ đồ cơ cấu tổ chức tổng quát,
xác định các đặc trưng cơ bản nhất của cơ cấu
tổ chức.
B2: Xác định các thành phần cho các bộ phận
trong cơ cấu, xác định mối quan hệ giữa các bộ
phận.
B3: Xác định những đặc trưng: chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn; quy định hoạt động của
cơ cấu này.
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
6. Một số kiểu cơ cấu tổ chức quản trị
Cơ cấu phân chia theo sản phẩm
Cơ cấu phân chia theo khách hàng
Cơ cấu phân chia theo điều kiện địa lý
Cơ cấu trực tuyến
Cơ cấu ma trận
Cơ cấu chức năng
Cơ cấu hỗn hợp
13
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
Sản phẩm X Sản phẩm Y
A1 A2 .. An B1 B2 .. Bn
Cơ cấu tổ chức phân chia
theo sản phẩm
Ban lãnh đạo tổ chứcMô hình
14
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
CC tổ chức
theo sp
ƯU ĐIỂM
- Hiểu rõ SP/DV
cung ứng
- Xác định lợi
nhuận đối với
từng SP
- Phân định trách
nhiệm
NHƯỢC ĐIỂM
-Tạo sự trùng lập
trong tổ chức
- Dễ tạo sự chia
cắt trong thị
trường
15
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
KH nhóm 1 KH nhóm 2
A1 A2 .. An B1 B2 .. Bn
Ban lãnh đạo tổ chức
Cơ cấu tổ chức phân chia
theo khách hàng
Mô hình
16
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
CC tổ chức
theo khách
hàng
ƯU ĐIỂM
- Hiểu rõ nhu cầu
khách hàng
- Dễ tìm ra các biện
pháp tác động tốt về
tâm lý đối với
khách hàng
NHƯỢC ĐIỂM
Cần có người quản
lý và chuyên gia
tham mưu về các
vấn đề của khách
hàng
17
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
Cơ cấu tổ chức phân chia
theo địa lý/lãnh thổ
Miền Bắc Miền Nam
A1 A2 B1 B2 . BnAn
Ban lãnh đạo tổ chứcMô hình
18
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
CC tổ chức
theo địa
lý/l.thổ
ƯU ĐIỂM
- Dễ thích ứng với
những vấn đề có
tính địa phương
- Hiểu biết về nhu
cầu khách hàng
- Tạo điều kiện để
đào tạo những nhà
tổng quản trị
NHƯỢC ĐIỂM
- Cần có nhiều
người có năng lực
quản lý chung
- Tạo nên tình trạng
trùng lắp trong tổ
chức
19
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
Ban lãnh đạo tổ chức
Tuyến 1 Tuyến 2
A1 A2 A3 B1 B2 B3
Mô hình
Cơ cấu trực tuyến
20
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
Cơ cấu trực
tuyến
NHƯỢC ĐIỂM
- Mối liên hệ giữa
các đơn vị, cá nhân
khác gặp khó khăn
- Hạn chế sử dụng
các chuyên gia vào
các lĩnh vực quản
trị
ƯU ĐIỂM
- Dễ kiểm soát, dễ
điều chỉnh
- Cấu trúc đơn
giản, gọn nhẹ,
thích hợp với quy
mô nhỏ
- Tập trung được
quyền lực quản trị
21
Cơ cấu ma trận
Mô hình
Tuyến 1
Tuyến 2
Tuyến 3
Ban lãnh đạo tổ chức
Chức năng A Chức năng B Chức năng C
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
22
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
Cơ cấu ma
trận
NHƯỢC ĐIỂM
Do có 2 hệ thống
chỉ huy cặp đôi nên
dễ dẫn đến sự
tranh chấp quyền
lực quản trị ở các
cấp
ƯU ĐIỂM
Bảo đảm phát huy
được ưu thế của
chuyên gia thuộc
từng lĩnh vực vào
hoạt động quản trị
do có sự phân
ngành theo chức
năng
23
Cơ cấu chức năng
Mô hình
Ban lãnh đạo
tổ chức
Chức năng A Chức năng B Chức năng C
Người thừa hành
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
24
ƯU ĐIỂM
- Thu hút được các
chuyên gia
- Giảm bớt gánh
nặng về bộ máy
- Mang tính chuyên
môn hóa
Cơ cấu chức
năng
NHƯỢC ĐIỂM
- Cấp dưới chịu sự
lãnh đạo của nhiều
cấp nên khó thực hiện
mệnh lệnh
- Khó kiểm soát và
phối hợp
- Tạo nên các lợi ích
chuyên biệt
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
25
Cơ cấu hỗn hợp
Mô hình
Ban lãnh đạo Ban tham mưu
Chức năng A Chức năng BTuyến 1 Tuyến 2
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
26
ƯU ĐIỂM
- Phát huy được sức
mạnh của chuyên gia
- Tránh tình trạng 1
cấp dưới chịu sự lãnh
đạo của nhiều cấp trên
- Giảm gánh nặng
quản trị cho các cấp
điều hành
Cơ cấu hỗn
hợp
NHƯỢC ĐIỂM
- Quy mô lớn, cồng
kềnh và khó thống nhất
- NQT phải xử lý các
mối quan hệ phức tạp
nảy sinh trong quá trình
ra quyết định quản trị
II. XÂY DỰNG CƠ CẤU TỔ CHỨC
27
28
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
1. Tập quyền
2. Phân quyền
3. Ủy quyền
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
1. Tập quyền
29
1.1 Khái niệm:
Tập quyền là phương thức tổ chức trong
đó mọi quyền ra quyết định được tập
trung vào cấp quản trị cao nhất trong tổ
chức
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
1. Tập quyền
1.2 Lý do thực hiện tập quyền:
30
Nhà quản trị muốn tự mình ra quyết định
và chống lại việc trao quyền cho cấp dưới
Nhà quản trị muốn giảm các chi phí: CP
hành chính, CP cho hoạt động quản trị của
tổ chức, CP đào tạo những nhà quản trị
phân quyền
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
2. Phân quyền
31
2.1 Khái niệm:
Phân quyền là xu hướng phân tán quyền ra
quyết định cho những cấp quản trị thấp hơn
trong hệ thống thứ bậc.
32
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
2. Phân quyền
2.2 Lý do thực hiện phân quyền:
Khuyến khích phát triển trình độ, năng lực
của các nhà quản trị cấp dưới
Nhà quản trị cấp dưới sẽ muốn tham gia
giải quyết nhiều vấn đề hơn cho tổ chức
Tạo ra không khí cạnh tranh trong nội bộ
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
3. Ủy quyền
33
3.1 Khái niệm:
Uỷ quyền là hành vi của cấp trên trao cho cấp
dưới một số quyền hạn để họ nhân danh mình
thực hiện những công việc nhất định trong khi
vẫn chịu trách nhiệm về công việc đã uỷ
quyền
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
3. Ủy quyền
3.2 Nguyên tắc ủy quyền:
34
Quyền hạn theo tỷ lệ:
Sự giới hạn kiểm tra:
Quyền hạn duy nhất:
III. CÁC HÌNH THỨC PHÂN BỔ QUYỀN HẠN
3. Ủy quyền
3.3 Quy trình ủy quyền:
35
Quyết định những nhiệm vụ có thể uỷ quyền và kết
quả cần đạt
Lựa chọn nguồn nhân lực
Cung cấp nguồn lực
Duy trì các kênh thông tin mở
Thiết lập hệ thống kiểm tra
Khen thưởng
IV. TÌNH HUỐNG
Trước đây công ty X là 1 công ty tư nhân, hoạt động trong lĩnh vực xây dựng
dân dụng. Công ty được tổ chức theo mô hình trực tuyến, mọi hoạt động đều
do Ban giám đốc điều hành. Sau năm 2000, công ty phát triển trở thành công
ty đa ngành và có tiềm lực tài chính mạnh. Mặc dù có qui mô hoạt động lớn
nhưng quan điểm của Ban giám đốc vẫn giữ quyền lãnh đạo tập trung nhằm
duy trì sự thống nhất trong hành động, các bộ phận và cá nhân vẫn phải báo
cáo trực tiếp với Ban giám đốc. Kết quả hoạt động của công ty vẫn đạt như
mong muốn nhưng Giám đốc phải làm việc căng thẳng hơn, nhiều khi không
kiểm soát hết vấn đề, nhiều cơ hội kinh doanh bị bỏ qua, những bộ phận dưới
quyền luôn có xu hướng chờ quyết định của Ban giám đốc rồi mới bắt tay
thực thi. Mặc dù lương của công ty tương đối cao so với các công ty cùng
ngành, nhưng nhiều cán bộ trẻ có năng lực có dấu hiệu thờ ơ với công việc và
có trường hợp xin nghỉ để qua làm nơi khác. Giám đốc cho rằng tình trạng
này kéo dài sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự phát triển của công ty, tuy
nhiên ông không biết bắt đầu từ đâu để khắc phục tình trạng này.
36
LOGO
THE END.