Chương 1: Tín hiệu và hệ thống
Chương 2: Hệ thống tuyến tính và bất biến
Chương 3: Biến đổi chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn
Chương 4: Biến đổi Fourier liên tục theo thời gian
Chương 5: Biến đổi Fourier rời rạc theo thời gian
Chương 6: Mô tả đặc trưng trong miền thời gian và miền
tần số của tín hiệu và hệ thống
Chương 7: Lấy mẫu
Chương 8: Hệ thống thông tin
Chương 9: Hệ thống hồi tiếp tuyến tính
28 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 6077 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 1: Tín hiệu và hệ thống (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SIGNAL AND SYSTEMS
Lecturer: M.Eng. P.T.A. Quang
Giới thiệu môn học
Số tín chỉ: 2
Lý thuyết: 30 tiết (3 tiết/ tuần)
Đánh giá:
KT giữa kì
Tiểu luận
Thi kết thúc (trắc nghiệm)
Nội dung
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống
Chương 2: Hệ thống tuyến tính và bất biến
Chương 3: Biến đổi chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn
Chương 4: Biến đổi Fourier liên tục theo thời gian
Chương 5: Biến đổi Fourier rời rạc theo thời gian
Chương 6: Mô tả đặc trưng trong miền thời gian và miền
tần số của tín hiệu và hệ thống
Chương 7: Lấy mẫu
Chương 8: Hệ thống thông tin
Chương 9: Hệ thống hồi tiếp tuyến tính
Tài liệu tham khảo
A.V.Oppenheim and A.S.Willsky, Signal and Systems,
Prentice-Hall International Inc., 1998
P.T.Cư, Lý thuyết tín hiệu, NXB GD, 1996
F.J.Taylor, Principles of Communication systems, Mc Graw
Hill, 1994
J.G.Proakis and D.G.Manolakis, Digital Signal Processing,
Macmillan Publishing Company, 1988
Chương 1: tín hiệu và hệ thống
1. Tín hiệu liên tục và rời rạc
2. Phép biến đổi của các biến độc lập
3. Tín hiệu hàm mũ và hàm sin
4. Hàm xung đơn vị và hàm bước đơn vị
5. Hệ thống liên tục và rời rạc
6. Những đặc tính của hệ thống cơ bản
Tín hiệu liên tục và rời rạc
Tín hiệu được mô tả bằng hàm của một hay nhiều biến độc
lập
TH liên tục: là tín hiệu được định nghĩa trên toàn miền thời
gian. Kí hiệu x(t)
TH rời rạc: là tín hiệu chỉ được định nghĩa trên các điểm cách
nhau. Kí hiệu x[n]
TH liên tục
TH rời rạc
Tín hiệu liên tục và rời rạc
Năng lượng và công suất tín hiệu
Năng lượng
Công suất
TH liên tục TH rời rạc
Tín hiệu năng lượng là tín hiệu có 0<E∞< ∞
Tín hiệu năng lượng là tín hiệu có 0<P∞< ∞
Ví dụ tìm năng lượng và công suất
Tìm năng lượng
4||,
4
||
1
4||,0
)(
t
t
t
tx
otherwise
t
tx
,0
22
,
)(
||)( ttetx
2
)( tetx
21
1
)(
t
tx
• Tìm công suất
)2cos()( 0tfAtx
)sin()cos()( tBtAtx
)(sin)(cos)( 22 btBatAtx
ttttx 2coscos4cos2)( 2
Phép biến đổi của các biến độc lập
Một số ví dụ về phép biến đổi các biến độc lập
Dịch
chuyển
thời gian
Khả đảo
theo thời
gian
Co giãn theo
thời gian
t
x(t)
t
x(t-t0)
t0
a
-b b -2b 2b
a
x(t) x(t/2)
x(t) x(-t)
Phép biến đổi của các biến độc lập
Tín hiệu tuần hoàn
Tín hiệu liên tục Tín hiệu rời rạc
x(t)=x(t+T) x[n]=x(n+N)
T: chu kỳ N: chu kỳ
Phép biến đổi của các biến độc lập
Xác định chu kì của th rời rạc
Xác định tần số của th rời rạc (là số hữu tỷ)
Mẫu số của phân số tối giản f là chu kì
Nếu th gồm 2 th sin khác chu kì thì chu kì là bscnn của 2 th sin
thành phần
Ví dụ
Xác định chu kì của các tín hiệu sau
)8/3cos(][ nnx
)24/5sin()8/3cos(][ nnnx
16
)8/3cos(][ nnx
48
)24/5sin()8/3cos(][ nnnx
Phép biến đổi của các biến độc lập
Tín hiệu chẵn lẻ
Tín hiệu liên tục Tín hiệu rời rạc
Bất kỳ tín hiệu nào cũng có thể phân tích thành
)()()( tOdtEvtx
)()()( tOdtEvtx
)()(
2
1
)(
)()(
2
1
)(
txtxtOd
txtxtEv
)()( txtx
)()( txtx
][][ nxnx
][][ nxnx
Chẵn
Lẻ
Ví dụ về tính chẵn lẻ
Tìm thành phần chẵn lẻ trong các tín hiệu sau
0,0
0,
)(
t
te
tx
t
0,0
0,sin
)(
t
tte
tx
t
4/cos)( tAtx
Tín hiệu hàm mũ và hàm sin
Tín hiệu hàm mũ phức
• Tín hiệu hàm mũ phức liên tục
atCetx )( C, a,β là số phức
)(
2
)cos()(
)()(
0
00 tjtj ee
A
tAtx
nCenx ][
)()(0 00
2
)cos(][
njnj ee
A
nAnx
Hàm xung đơn vị và hàm bước đơn vị
Hàm xung đơn vị
• Hàm bước đơn vị
Hàm xung đơn vị và hàm bước đơn vị
Mối liên hệ
0
][][
]1[][][
k
knnu
nunun
Những đặc trưng của hệ thống cơ bản
Hệ thống có nhớ (memory) và không nhớ (memoryless)
Hệ thống không nhớ có đầu ra chỉ phụ thuộc giá trị đầu vào
tại cùng thời điểm
Hệ thống có nhớ là hệ thống có giá trị đầu ra phụ thuộc tất
cả các giá trị tín hiều đầu vào tại mọi thời điểm
Memoryless
Memory
Những đặc trưng của hệ thống cơ bản
Hệ thống khả đảo
Những đặc trưng của hệ thống cơ bản
Hệ thống nhân quả: đầu ra phụ thuộc vào đầu vào hiện
tại và quá khứ
k
k knxany ][][
0
)()()( dtxaty
Ví dụ: Xét tính nhân quả của các hệ thống sau
ea )( Autoregressive filter
)1()( txty
)cos(][1][ 0nnxny
Những đặc trưng của hệ thống cơ bản
Hệ thống ổn định: đầu vào có giới hạn biên thì tín hiệu
đầu ra cũng có giới hạn biên
Ví dụ: Xét sự ổn định của 2 hệ thống
S1:y(t)=tx(t)
S2:y(t)=ex(t)
Những đặc trưng của hệ thống cơ bản
Hệ thống bất biến thời gian
x[n] y(t)
x(t-t0) y(t-t0)
x(t) y[n]
x[n-n0] y[n-n0]
Tín hiệu liên tục Tín hiệu rời rạc
Những đặc trưng của hệ thống cơ bản
Hệ thống tuyến tính
Tín hiệu liên tục Tín hiệu rời rạc
)()( 11 tytx
)()( 22 tytx
][][ 11 nynx
][][ 22 nynx
)()()()( 2121 tbytaytbxtax ][][][][ 2121 nbynaynbxnax
Bài tập
1.1 Xác định công suất, năng lượng của các tín hiệu sau
a. x(t)=e-j2tu(t)
b. x(t)=ej(4πt+π/8)
c. x[n]=0.5nu[n]
d. x[n]=cos(π/4*n)
1.2 Trong các tín hiệu sau, tín hiệu nào là th tuần hoàn, xác
định chu kì của các th tuần hoàn
a. x(t)=2ej(t+π/4)u(t)
b. x[n]=u[n]+u[-n]
c.
k
knknnx ]}41[]4[{][
Bài tập
1.3 Xét tín hiệu liên tục sau
Tính năng lượng của tín hiệu
1.4 Xét tín hiệu rời rạc với đầu vào x[n] và đầu ra y[n]. Mối
quan hệ đầu vào-ra của hệ thống này là
a) Hệ thống này là hệ thống có nhớ hay không nhớ
b) Xác định đầu ra của hệ thống khi đầu vào là Aδ[n], với A là
một hằng số.
c) Hệ thống có khả đảo hay không
)2()2()( tttx
t
dxty )()(
]2[][][ nxnxny
Bài tập
1.5 Hệ thống tuyến tính S với đầu vào x(t) và đầu ra y(t)
được cho như sau
tjStj
tjStj
etyetx
etyetx
32
32
)()(
)()(
a. Nếu x(t)=cos(2t), xác định đầu ra y(t) của hệ thống
b. Nếu x(t)=cos(2(t-1/2)) , xác định đầu ra y(t) của hệ thống
Homework
1.21 1.31 (must)
1.32 1.47 (should)