Bài giảng Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Nội dung môn học: 1/ Tổng quan 2/ Thị trường trái phiếu 3/ Thị trường cổ phiếu 4/ Quyền mua cổ phiếu 5/ Quỹ đầu tư chứng khoán 6/ Thị trường quyền chọn 7/ Thị trường giao sau 8/ Thị trường phát hành và thị trường giao dịch

pdf102 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 2539 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Giảng viên : TS. Hồ Viết Tiến Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Nội dung môn học: 1/ Tổng quan 2/ Thị trường trái phiếu 3/ Thị trường cổ phiếu 4/ Quyền mua cổ phiếu 5/ Quỹ đầu tư chứng khoán 6/ Thị trường quyền chọn 7/ Thị trường giao sau 8/ Thị trường phát hành và thị trường giao dịch Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Đánh giá kết quả 1. Thuyết trình (chủ đề, phân nhóm và thời gian) 20% 2. Kiểm tra giữa kỳ (thời gian, đề mở, 60 phút) 20% 3. Kiểm tra hết môn (đề mở, 75 phút) 60% Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Các chủ đề thuyết trình Dịch vụ tài chính tại các thị trường mới nổi (Financial Services in Emerging Economies) Thị trường trái phiếu (Bond Market) Tình huống công ty Bre-X Phát hành riêng lẻ (Private Equity) Thị trường chứng khoán hóa (Securitisation) Thị trường quản lý quỹ (Funds Management) Thị trường phái sinh (Derivative Market) Jerome Keviel và Société Générale Nick Leeson và Barrings Bank Thị trường nhiên liệu chứa carbon (Carbon Markets) Thị trường hối đoái (Foreign Exchanges) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Học liệu 1. Tài liệu bắt buộc: a) Bùi Kim Yến và cộng sự, Thị trường tài chính b) Bùi Kim Yến, Thị trường chứng khoán 2. Tài liệu tham khảo a) sách của Bộ môn Chứng khoán Khoa Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh b) các trang web: ssc.gov.vn, hsx.vn, hnx.vn, imf.org, bis.org c) the city of london, World Federation of Exchanges d) slides các bài giảng trên lớp (dạng pdf) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Tài liệu tham khảo:  Bodie, Z., A. Kane, A. J. Marcus, 1999, Investment, 4th Edition, Irwin McGraw-Hill Edition, USA.  Reilly, F. K., K. C. Brown, 2003, Investment Analysis and Portfolio Management, 7th Edition, Thomson South-Western Edition, USA.  Maginn, J. L., D. L. Tuttle, D. W. McLeavey, J.E. Pinto, 2007, Managing Investment Portfolio, a Dynamic Process, 3rd Edition, CFA Investment Series, John Wiley and Sons Inc. Edition, USA.  Teweles R. J., E.S. Bradley, 1998, The Stock Market, 7e Edition, Ed. Wiley Edition, USA.  Frank, J. Fabozzi, Franco Modigliani, Michael G. Ferri, 1998, Foundations of financial markets and institutions, 2d edition, Prentice-Hall Edition, New York, USA.  Fischer, D. E., R. J. Jordan, 1995, Security Analysis and Porfolio Management, Prentice Hall International, Inc., USA.  Downes, J. và J. E. Goodman, 2003, Dictionary of Finance and Investment, 6th ed., Barons Edition, N.Y., USA. Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Nội dung chương 1: 1. Vai trò của thị trường tài chính 2. Hàng hóa giao dịch trên thị trường tài chính 3. Các bên tham gia thị trường 4. Các loại thị trường 5. Tổng quan về các thị trường trên thế giới Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 1. Vai trò của thị trường tài chính a) Khái niệm về thị trường tài chính Cầu Cung Hàng hóa Dịch vụ Vốn Tiền, lãi, thu nhập Các thị trường Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 1. Vai trò của thị trường tài chính a) Khái niệm về thị trường tài chính Các thị trường HOUSEHOLDS FINANCIAL MARKETS LABOUR MARKETS GOVERNMENT GOODS MARKETS FIRMS Factors of Production Capital Labour Consumption Production Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Các bên tham gia thị trường tài chính 1. Cung tiền – cầu CK a) Nhà đầu tư cá nhân b) Nhà đầu tư tổ chức (doanh nghiệp, nhà nước, tổ chức khác) 2. Cầu tiền – cung CK a) Doanh nghiệp b) Nhà nước Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 1. Vai trò của thị trường tài chính b) Đối với nhà đầu tư  Đa dạng hóa đầu tư dễ dàng (so sánh với đầu tư trực tiếp)  Suất sinh lợi tương đối cao trong dài hạn (so sánh với lãi suất tiết kiệm)  Giảm thiểu rủi ro  Tính thanh khoản cao (từ T+5 đến T+0) (so sánh với đầu tư trực tiếp).  Giá trị cầm cố Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính c) Vai trò đối với doanh nghiệp  Là một trong những nguồn tài trợ từ bên ngoài quan trọng của doanh nghiệp Tài trợ từ bên ngoài :  Vay nợ ngân hàng  Phát hành : phát hành riêng lẻ hoặc phát hành ra công chúng  Công cụ điều chỉnh cơ cấu vốn hiệu quả  Thay đổi tỷ lệ nợ/tổng nguồn vốn  Thay đổi quy mô vốn chủ sở hữu  Khả năng định giá công ty liên tục, nhanh chóng Giá trị thị trường của công ty = Giá cổ phiếu x số lượng cổ phiếu đang lưu hành Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính d) Vai trò đối với nhà nước  Tài trợ cho những thâm hụt ngân sách của chính phủ  Phương tiện điều chỉnh và kiểm soát nền kinh tế thông qua các chính sách tiết kiệm, chính sách đầu tư, chính sách tiền tệ (lãi suất, tỷ giá) và chính sách công nghiệp sẽ làm ảnh hưởng đến các bên tham gia thị trường  Huy động đầu tư nước ngoài một cách hiệu quả Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính d) Vai trò đối nền kinh tế  Huy động vốn : thị trường sơ cấp (cổ phiếu và trái phiếu)  Kênh luân chuyển vốn hiệu quả trong nền kinh tế (thị trường thứ cấp)  Phân bổ và dịch chuyển rủi ro : thị trường phái sinh, thị trường bảo hiểm  Thúc đẩy thương mại quốc tế : thị trường hối đoái Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 2. Các hàng hóa giao dịch trên thị trường Phân loại theo sản phẩm 1/ Thị trường trái phiếu (Bond Market) 2/ Thị trường cổ phiếu (Equity Market) 3/ Thị trường tiền tệ (Money Market) 3’/ Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Market) 4/ Thị trường nguyên liệu (Commodities Market) 4’/ Thị trường vàng – bạc (Bullion Market) 5/ Thị trường phái sinh (Derivatives Market) 6/ Thị trường quỹ tương hỗ (Pension Fund Market) 6’/ Thị trường quản lý quỹ (Fund Management) 6’’/ Thị trường quỹ rủi ro (Hedge Funds) 7/ Thị trường bảo hiểm (Insurance Market) 8/ Thị trường chứng khoán hóa (Securitisation)... Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 2. Các hàng hóa giao dịch trên thị trường Phân loại theo thời gian : thị trường tiền tệ và thị trường vốn a) Công cụ của thị trường tiền tệ  Đặc điểm :  Thời hạn tối đa là 1 năm;  Thường là các chứng khoán nợ  Phát hành với giá chiết khấu và hoàn trả bằng mệnh giá hoặc phát hành mệnh giá, hoàn trả bằng mệnh giá + lãi;  Mệnh giá cao;  Giá trị giao dịch lớn;  Các bên tham gia thị trường thường là các định chế tài chính (tổ chức tín dụng, công ty tài chính, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán...)  Thanh khoản cao;  Rủi ro thấp, gần bằng 0 (tín phiếu Kho bạc Nhà nước thường được coi là chứng khoán phi rủi ro – free risk security). Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Vai trò của thị trường tiền tệ • Luân chuyển vốn • Làm cơ sở xác định lãi suất cơ bản cho các thị trường tài chính khác • Công cụ để nhà nước thực hiện chính sách tiền tệ (bằng cách phát hành hay mua vào các công cụ tiền tệ của ngân hàng nhà nước) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Các loại sản phẩm :  Tín phiếu kho bạc (Treasury Bill);  Tín phiếu ngân hàng trung ương;  Thương phiếu (Commercial Paper);  Chấp thuận ngân hàng (Banker’s Acceptance);  Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of Deposit);  Hợp đồng mua lại (Repurchase Agreement – Repo);  Chứng chỉ quỹ thị trường tiền tệ. Thị trường hối đoái cũng là một lĩnh vực của thị trường tiền tệ, nơi mua bán ngoại tệ Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Tín phiếu Kho bạc – Treasury Bills Tín phiếu Kho bạc a) Phát hành : Ngân hàng trung ương b) Mệnh giá : tỷ VND (Hoa Kỳ : thường là 10.000 USD) c) Thời hạn : 4, 13, 26 hoặc 52 tuần d) Thanh khoản: Cao e) Rủi ro phá sản: không f) Lãi : chiết khấu 2-26 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chứng chỉ tiền gửi - Certificates of Deposit (CD) Chứng chỉ tiền gửi a) Tổ chức phát hành : ngân hàng b) Mệnh giá: tự xác định (triệu VND  tỷ VND) c) Kỳ đáo hạn: từ 1 đến 12 tháng d) Thanh khoản: loại dưới 3 tháng có thanh khoản nhất là loại có giao dịch e) Rủi ro phá sản: có f) Lãi : cộng thêm vào mệnh giá 2-27 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Thương phiếu - Commercial Paper Thương phiếu a) Phát hành: Các công ty lớn có uy tín vền định mực tín nhiệm cao hoặc định chế tài chính Issued by b) Kỳ đáo hạn: Tối đa 270 ngày , thường là 1-2 tháng (Hoa Kỳ) c) Mệnh giá : tối thiểu 100.000 USD (Mỹ) d) Thanh khoản: loại 3 tháng trở xuống có thanh khoản, nhất là đối với loại có giao dịch e) Rủi ro: không đảm bảo, nói chung tương đối cao f) Lãi: chiết khấu 2-28 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính b) Các hàng hóa trên thị trường chứng khoán  Chứng khoán vốn : cố phiếu và các chứng khoán tương tự  Chứng khoán nợ : trái phiếu và các chứng khoán tương tự,  Chứng khoán hỗn hợp hay trung gian : trái phiếu chuyển đổi, cổ phiếu ưu đãi cổ tức (không phải ưu đãi mua cổ phiếu)  Chứng khoán phái sinh : hợp đồng giao sau (future contract), hợp đồng quyền chọn (options), hợp đồng hoán đổi (swaps) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính c) Đặc điểm công cụ tài chính, « sản phẩm tài chính »  Tổ chức phát hành  Đồng tiền sử dụng  Kết hợp với quyền sở hữu hay quyền chủ nợ  Thời gian đáo hạn  Độ thanh khoản  Phương thức thanh toán  Đảm bảo phát hành (thế chấp...)  Thuế (một số chứng khoán chính phủ hay chứng khoán chính quyền địa phương có thể được miễn thuế) – miễn thuế, giảm thuế, lùi thời gian nộp thuế  Mức độ rủi ro Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 3. Các bên tham gia a) Tổ chức phát hành  Doanh nghiệp (cổ phiếu, trái phiếu)  Nhà nước (trái phiếu, tín phiếu)  Các tổ chức trung gian tài chính (các chứng chỉ quỹ, các công cụ phái sinh) ex. : Các công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán  Các pháp nhân khác có quyền phát hành chứng khoán Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính b) Các nhà đầu tư  Nhà đầu tư cá nhân  Nhà đầu tư định chế (đầu tư tổ chức) (the zinzin), các doanh nghiệp có thặng dư ngân quỹ. N.B. Phân biệt 3 khái niệm : đầu tư, đầu cơ và lũng đoạn thị trường. Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính c) Trung gian tài chính (ví dụ : TTCK) Sở giao dịch Công ty CK Công ty CK UBCKNN Quỹ đầu tư CK Nhà đầu tư cá nhân Tổ chức PH NH đầu tư Trung tâm thanh toán bù trừ Trung tâm lưu ký Cty tư vấn Nhà đầu tư định chế Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Vai trò của một số trung gian tài chính Quỹ đầu tư :  Chuyển đổi các nguồn vốn tương đối nhỏ, phân tán và ngắn hạn thành các khoản đầu tư có thể tương đối lớn và dài hạn  Giảm thiểu rủi ro bằng cách phân tán tài sản trong các sản phẩm khác nhau  Giảm thiểu phí thông tin và phí giao dịch Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính  Công ty chứng khoán :  Môi giới  Tự doanh  Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán  Bảo lãnh phát hành chứng khoán  Tư vấn đầu tư chứng khoán Nói chung các trung gian tài chính có vai trò làm giảm chi phí thông tin, giao dịch và làm cho cơ chế giao dịch trở nên hiệu quả, thông suốt Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính d) Cơ quan điều tiết – Nhà nước Vai trò của nhà nước :  Bảo vệ các nhà đầu tư, nhất là các nhà đầu tư nhỏ  Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động cạnh tranh, đồng thời ngăn chặn các hành vi thao túng thị trường;  Ổn định hệ thống tài chính quốc gia  Kiểm soát các bên tham gia nước ngoài Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Các phương tiện thực hiện  Chính sách kinh tế (lãi suất cơ bản, tỷ giá, lạm phát, tăng trưởng kinh tế)  Hệ thống luật pháp : Luật và các văn bản dưới luật liên quan đến lĩnh vực tài chính và thị trường tài chính  Tổ chức giám sát và điều hành (UBCKNN, Sở Giao dịch, Trung tâm Giao dịch)  Hợp tác quốc tế Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 4. Các thị trường a) Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp  Thị trường sơ cấp : là thị trường phát hành chứng khoán ra công chúng, có chức năng huy động vốn cho tổ chức phát hành  Thị trường thứ cấp : là thị trường trao đổi các chứng khoán đã phát hành. Thị trường này có chức năng tạo thanh khoản cho các chứng khoán đang lưu hành Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính b) Thị trường tập trung, thị trường OTC và thị trường tự do  Thị trường tập trung : là thị trường niêm yết. Điều kiện niêm yết khá nghiêm ngặt. Giao dịch trên thị trường này thường theo cơ chế đấu giá khớp lệnh, hoặc báo giá.  Thị trường OTC : Thị trường nay lúc đầu được hiểu là thị trường giao dịch các chứng khoán chưa niêm yết giữa các công ty chứng khoán và nhà đầu tư, trong đó công ty chứng khoán đứng ra làm đối tác cho mọi giao dịch. Ngày nay OTC còn được hiểu là thị trường tự do  Thị trường tự do : nơi giao dịch giữa các nhà dầu tư với nhau c) Sàn giao dịch và thị trường on-line Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 5. Các thị trường trên thế giới (vd: thị trường chứng khoán) a) Thị trường các nước phát triển b) Thị trường mới nổi Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Số công ty niêm yết tại TP.HCM (2012) 6 17 21 24 30 44 117 150 181 261 304 0 50 100 150 200 250 300 350 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2012 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Giá trị vốn hóa thị trường của thị trường TP.HCM Năm Giá trị vốn hoá thị trường phiên cuối năm của cổ phiếu niêm yết (tỷ đồng) Tăng 2000 1.046 136% 2001 1.605 53% 2002 2.537 58% 2003 2.408 -5% 2004 3.913 63% 2005 7.765 98% 2006 145.896 1779% 2007 364.425 150% 2008 167.824 -53,9% 6/11/2009 423.217 152,2% Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Mức tăng chỉ số VN-Index Năm Chỉ số VN-Index phiên cuối năm Tăng 2000 206.83 106,8% 2001 235.40 13,8% 2002 183.33 -22,1% 2003 166.94 -8,9% 2004 239.29 43,3% 2005 307.50 28,5% 2006 751.77 144,5% 2007 927.02 23,3% 2008 315.62 -66,0% 6/11/2009 554.88 75,8% Trung bình 20,3% Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 100.00 206.83 927.02 484.66 351.55 494.77 315.62 751.77 307.50 239.29235.40 166.94 183.33 106.8% 13.8% -66.0% 28.5% 43.3% 56.8% 23.3% 144.5% -22.1% -8.9% -27.5% -2.0% 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 28 /0 7/ 20 00 31 /1 2/ 20 00 31 /1 2/ 20 01 31 /1 2/ 20 02 31 /1 2/ 20 03 31 /1 2/ 20 04 31 /1 2/ 20 05 31 /1 2/ 20 06 31 /1 2/ 20 07 31 /1 2/ 20 08 31 /1 2/ 20 09 31 /1 2/ 20 10 31 /1 2/ 20 11 -100% -50% 0% 50% 100% 150% 200% Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 4.516 4.582 1.854 5.946 4.591 51.177 411.158 - 1.000 2.000 3.000 4.000 5.000 6.000 1 2 3 4 5 6 7 - 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000 300.000 350.000 400.000 450.000KL giao dịch (000) Giá trị giao dịch (000.000) KL và GT giao dịch/năm tại thị trường TPHCM 2000-2007 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Số lượng (triệu CP) 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 Khối lượng giao dịch/tháng tại thị trường Hà Nội 2005-2007 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Giá trị (tỷ VND) - 1,000.0 2,000.0 3,000.0 4,000.0 5,000.0 6,000.0 7,000.0 1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 Giá trị giao dịch/tháng Hà Nội 2005-2007 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính So sánh 2 thị trường TP.HCM và Hà Nội 1161 5303 360 1385 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7/2005-7/2006 7/2006-6/2007 TP.HCM Hà Nội 51.2 479.7 7.7 128.4 0.0 100.0 200.0 300.0 400.0 500.0 600.0 7/2005-7/2006 7/2006-6/2007 TP.HCM Hà Nội 1. Khối lượng giao dịch (ngàn)/phiên 2. Giá trị giao dịch/phiên (tỷ VND) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 70.70% 47.96% 56.90% 64.30% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 7/2005-7/2006 7/2006-7/2007 (ước) TP.HCM Hà Nội 3. Thanh khoản Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Tương quan chỉ số +0.698 Tương quan khối lượng giao dịch +0.887 Tương quan giá trị giao dịch +0.929 4. Tương quan giữa 2 thị trường Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Thị trường thế giới 2008-2012 (dựa trên báo cáo của World Federation of Exchanges - WFE) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính A. Thị trường cổ phiếu 1. Số công ty niêm yết 2. Giá trị vốn hóa thị trường vốn nội địa 2. Giá trị giao dịch cổ phiếu 3. Mức tăng chỉ số thị trường vốn chính giữa các thành viên WFE 4. Các dòng đầu tư – Vốn tăng lên bởi cổ phần (Phát hành IPO và thị trường thứ cấp) B. Thị trường trái phiếu C. Thị trường phái sinh Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 1. Thị trường cổ phiếu Capitalization – giá trị vốn hóa thị trường Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Số công ty niêm yết 31/12/ 2008 và 31/12/ 2011 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Giá trị vốn hóa thị trường của 10 thị trường lớn nhất thế giới (Đơn vị : tỷ USD) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Thị phần các vùng trên thế giới 2002-2012 (Đơn vị : ngàn tỷ USD) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Biến động giá trị vốn hóa thị trường giữa các ước t á g 06/2012 (USD) (so sánh giữa tháng 06/2012 với tháng 12/2011) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Giá trị giao dịch của 10 thị trường sôi động nhất thế giới 6 tháng 2012 (Đơn vi : tỷ USD) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Thị phần giá trị giao dịch 2008-2011 theo vùng (Đơn vị : ngàn tỷ USD) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Giá trị trung bình 1 lệnh giao dịch cổ phiếu năm 2010 - 2012 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Biến động giá trị giao dịch cổ phiếu giữa các nước năm 2012 (USD) (so sánh giữa tháng 6/2012 với tháng 12/2011) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Thanh khoản của các thị trường năm 2006 (%) TP. HCM : 67% Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Thanh khoản tương đối của cổ phiếu nội địa (turnover velocity) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Suất sinh lợi chung của thế giới 6/2012 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 10 thị trường có suất sinh lợi cao nhất năm 2011 (%) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Biến động chỉ số chính các nước 2011 HOSE 2011 : -27% Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Biến động chỉ số 6 tháng đầu năm 2012 Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Các dòng đầu tư – Vốn cổ phần tăng (Phát hành IPO) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Giá trị của các dòng đầu tư (tỉ USD) Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính 2. Thị trường trái phiếu Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính Chương 1 : Tổng quan về thị