Nội dung :
1/ Nhập môn
2/ Thị trường trái phiếu
3/ Thị trường cổ phiếu
4/ Quyền mua cổ phiếu
5/ Quỹ đầu tưchứng khoán
6/ Thị trường quyền chọn
7/ Thị trường giao sau
8/ Giao dịch
8/ Phân tích đầu tư
9/ Khái niệm về quản lý danh mục đầu tư
40 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 1 : Tổng quan về thn trường tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
CHƯƠNG 1 :
TỔNG QUAN VỀ THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Giảng viên : TS. Hồ Viết Tiến
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí MInh
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Nội dung :
1/ Nhập môn
2/ Thị trường trái phiếu
3/ Thị trường cổ phiếu
4/ Quyền mua cổ phiếu
5/ Quỹ đầu tư chứng khoán
6/ Thị trường quyền chọn
7/ Thị trường giao sau
8/ Giao dịch
8/ Phân tích đầu tư
9/ Khái niệm về quản lý danh mục đầu tư
2Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Tài liệu tham khảo:
Bodie, Z., A. Kane, A. J. Marcus, 1999, Investment, 4th Edition, Irwin
McGraw-Hill Edition, USA.
Reilly, F. K., K. C. Brown, 2003, Investment Analysis and Portfolio
Management, 7th Edition, Thomson South-Western Edition, USA.
Maginn, J. L., D. L. Tuttle, D. W. McLeavey, J.E. Pinto, 2007, Managing
Investment Portfolio, a Dynamic Process, 3rd Edition, CFA Investment Series,
John Wiley and Sons Inc. Edition, USA.
Teweles R. J., E.S. Bradley, 1998, The Stock Market, 7e Edition, Ed. Wiley
Edition, USA.
Frank, J. Fabozzi, Franco Modigliani, Michael G. Ferri, 1998, Foundations of
financial markets and institutions, 2d edition, Prentice-Hall Edition, New York,
USA.
Fischer, D. E., R. J. Jordan, 1995, Security Analysis and Porfolio Management,
Prentice Hall International, Inc., USA.
Downes, J. và J. E. Goodman, 2003, Dictionary of Finance and Investment, 6th ed.,
Barons Edition, N.Y., USA.
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Các chủ đề thuyết trình
1/ Thị trường trái phiếu (Bond Market)
2/ Thị trường cổ phiếu (Equity Market)
3/ Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Market)
4/ Thị trường nguyên liệu (Commodities Market)
5/ Thị trường vàng – bạc (Bullion Market)
6/ Thị trường phái sinh (Derivatives Market)
7/ Xu hướng thị trường tài chính - châu Âu và Hoa Kỳ (Financial Market
Trends– Europe versus US)
8/ Thị trường quỹ tương hỗ (Pension Market)
9/ Dòng vốn vào thị trường mới nổi (External Finance for Emerging
markets)
10/ Quản lý quỹ (Fund Management) – không ưu tiên
3Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Nội dung chương 1:
1. Vai trò của thị trường tài chính
2. Hàng hóa giao dịch trên thị trường tài chính
3. Các bên tham gia thị trường
4. Các loại thị trường
5. Tổng quan về các thị trường trên thế giới
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
1. Vai trò của thị trường tài chính
a) Khái niệm về thị trường tài chính
Cầu Cung
Hàng hóa
Dịch vụ
Vốn
Tiền, lãi, thu nhập
Các thị trường
4Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Các bên tham gia thị trường tài chính
1. Cung tiền – cầu CK
a) Nhà đầu tư cá nhân
b) Nhà đầu tư tổ chức
(doanh nghiệp, nhà
nước, tổ chức khác)
2. Cầu tiền – cung CK
a) Doanh nghiệp
b) Nhà nước
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
1. Vai trò của thị trường tài chính
b) Đối với nhà đầu tư
Đa dạng hóa đầu tư dễ dàng (so sánh với đầu tư trực
tiếp)
Suất sinh lợi tương đối cao trong dài hạn (so sánh
với lãi suất tiết kiệm)
Giảm thiểu rủi ro
Tính thanh khoản cao (từ T+5 đến T+0) (so sánh với
đầu tư trực tiếp).
Giá trị cầm cố
5Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
6Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
7Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
8Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
c) Vai trò đối với doanh nghiệp
Là một trong những nguồn tài trợ từ bên ngoài quan trọng của
doanh nghiệp
Tài trợ từ bên ngoài :
Vay nợ ngân hàng
Phát hành : phát hành riêng lẻ hoặc phát hành ra công
chúng
Công cụ điều chỉnh cơ cấu vốn hiệu quả
Thay đổi tỷ lệ nợ/tổng nguồn vốn
Thay đổi quy mô vốn chủ sở hữu
Khả năng định giá công ty liên tục, nhanh chóng
Giá trị thị trường của công ty = Giá cổ phiếu x số lượng cổ
phiếu đang lưu hành
9Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
d) Vai trò đối với nhà nước
Tài trợ cho những thâm hụt ngân sách của chính phủ
Phương tiện điều chỉnh và kiểm soát nền kinh tế
thông qua các chính sách tiết kiệm, chính sách đầu
tư, chính sách tiền tệ (lãi suất, tỷ giá) và chính sách
công nghiệp sẽ làm ảnh hưởng đến các bên tham gia
thị trường
Huy động đầu tư nước ngoài một cách hiệu quả
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
d) Vai trò đối nền kinh tế
Huy động vốn : thị trường sơ cấp (cổ phiếu và trái
phiếu)
Kênh luân chuyển vốn hiệu quả trong nền kinh tế
(thị trường thứ cấp)
Phân bổ và dịch chuyển rủi ro : thị trường phái sinh,
thị trường bảo hiểm
Thúc đNy thương mại quốc tế : thị trường hối đoái
10
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
2. Các hàng hóa giao dịch trên thị trường
Phân loại theo sản phNm
1/ Thị trường trái phiếu (Bond Market)
2/ Thị trường cổ phiếu (Equity Market)
3/ Thị trường tiền tệ (Money Market)
3’/ Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Market)
4/ Thị trường nguyên liệu (Commodities Market)
4’/ Thị trường vàng – bạc (Bullion Market)
5/ Thị trường phái sinh (Derivatives Market)
6/ Thị trường quỹ tương hỗ (Pension Fund Market)
6’/ Thị trường quản lý quỹ (Fund Management)
6’’/ Thị trường quỹ rủi ro (Hedge Funds)
7/ Thị trường bảo hiểm (Insurance Market)
8/ Thị trường chứng khoán hóa (Securitisation)...
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
2. Các hàng hóa giao dịch trên thị trường
Phân loại theo thời gian : thị trường tiền tệ và thị trường vốn
a) Công cụ của thị trường tiền tệ
Đặc điểm :
Thời hạn tối đa là 1 năm;
Thường là các chứng khoán nợ
Phát hành với giá chiết khấu và hoàn trả bằng mệnh giá;
Mệnh giá cao;
Giá trị giao dịch lớn;
Các bên tham gia thị trường thường là các định chế tài
chính (tổ chức tín dụng, công ty tài chính, công ty bảo
hiểm, công ty chứng khoán...)
Thanh khoản cao;
Rủi ro thấp, gần bằng 0 (tín phiếu Kho bạc Nhà nước
thường được coi là chứng khoán phi rủi ro – free risk
security).
11
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Các loại sản phNm :
Tín phiếu kho bạc (Treasury Bill);
Tín phiếu ngân hàng trung ương;
Thương phiếu (Commercial Paper);
Chấp thuận ngân hàng (Banker’s Acceptance);
Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of Deposit);
Hợp đồng mua lại (repurchase Agreement –
Repo);
Chứng chỉ quỹ thị trường tiền tệ.
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Các hàng hóa trên thị trường chứng khoán
b) Phân loại
Chứng khoán vốn : cố phiếu và các chứng khoán
tương tự
Chứng khoán nợ : trái phiếu và các chứng khoán
tương tự,
Chứng khoán hỗn hợp hay trung gian : trái phiếu
chuyển đổi, cổ phiếu ưu đãi cổ tức (không phải ưu
đãi mua cổ phiếu)
Chứng khoán phái sinh : hợp đồng giao sau (future
contract), hợp đồng quyền chọn (options), hợp đồng
hoán đổi (swaps)
12
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
c) Đặc điểm chứng khoán
Tổ chức phát hành
Đồng tiền sử dụng
Kết hợp với quyền sở hữu hay quyền chủ nợ
Thời gian đáo hạn
Độ thanh khoản
Phương thức thanh toán
Đảm bảo phát hành (thế chấp...)
Thuế (một số chứng khoán chính phủ hay chứng
khoán chính quyền địa phương có thể được miễn
thuế) – miễn thuế, giảm thuế, lùi thời gian nộp thuế
Mức độ rủi ro
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
3. Các bên tham gia
a) Tổ chức phát hành
Doanh nghiệp (cổ phiếu, trái phiếu)
Nhà nước (trái phiếu, tín phiếu)
Các tổ chức trung gian tài chính (các chứng chỉ quỹ,
các công cụ phái sinh)
ex. : Các công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Các pháp nhân khác có quyền phát hành chứng
khoán
13
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
b) Các nhà đầu tư
Nhà đầu tư cá nhân
Nhà đầu tư định chế (đầu tư tổ chức) (the zinzin),
các doanh nghiệp có thặng dư ngân quỹ.
N.B. Phân biệt 3 khái niệm : đầu tư, đầu cơ và lũng
đoạn thị trường.
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
c) Trung gian tài chính (ví dụ : TTCK)
Sở giao
dịch
Công
ty CK
Công
ty CK
UBCKNN
Quỹ đầu
tư CK
Nhà đầu tư
cá nhân
Tổ chức PH
NH đầu
tư
Trung tâm
thanh toán bù
trừ
Trung
tâm lưu
ký
Cty tư vấn
Nhà đầu tư
định chế
14
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Vai trò của một số trung gian tài chính
Quỹ đầu tư :
Chuyển đổi các nguồn vốn tương đối nhỏ,
phân tán và ngắn hạn thành các khoản đầu tư
có thể tương đối lớn và dài hạn
Giảm thiểu rủi ro bằng cách phân tán tài sản
trong các sản phNm khác nhau
Giảm thiểu phí thông tin và phí giao dịch
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Công ty chứng khoán :
Môi giới
Tự doanh
Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Tư vấn đầu tư chứng khoán
Nói chung các trung gian tài chính có vai trò
làm giảm chi phí thông tin, giao dịch và làm
cho cơ chế giao dịch trở nên hiệu quả,
thông suốt
15
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
d) Cơ quan điều tiết – Nhà nước
Vai trò của nhà nước :
Bảo vệ các nhà đầu tư, nhất là các nhà đầu tư nhỏ
Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động cạnh tranh,
đồng thời ngăn chặn các hành vi thao túng thị trường
;
Ổn định hệ thống tài chính quốc gia
Kiểm soát các bên tham gia nước ngoài
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Các phương tiện thực hiện
Chính sách kinh tế (lãi suất cơ bản, tỷ giá, lạm phát,
tăng trưởng kinh tế)
Hệ thống luật pháp : Luật và các văn bản dưới luật
liên quan đến lĩnh vực tài chính và thị trường tài
chính
Tổ chức giám sát và điều hành (UBCKNN, Sở Giao
dịch, Trung tâm Giao dịch)
Hợp tác quốc tế
16
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
4. Các thị trường
a) Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Thị trường sơ cấp : là thị trường phát hành chứng
khoán ra công chúng, có chức năng huy động vốn
cho tổ chức phát hành
Thị trường thứ cấp : là thị trường trao đổi các chứng
khoán đã phát hành. Thị trường này có chức năng tạo
thanh khoản cho các chứng khoán đang lưu hành
17
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
b) Thị trường tập trung, thị trường OTC và thị trường tự
do
Thị trường tập trung : là thị trường niêm yết. Điều
kiện niêm yết khá nghiêm ngặt. Giao dịch trên thị
trường này thường theo cơ chế đấu giá khớp lệnh,
hoặc báo giá.
Thị trường OTC : Thị trường nay lúc đầu được hiểu
là thị trường giao dịch các chứng khoán chưa niêm
yết giữa các công ty chứng khoán và nhà đầu tư,
trong đó công ty chứng khoán đứng ra làm đối tác
cho mọi giao dịch. Ngày nay OTC còn được hiểu là
thị trường tự do
Thị trường tự do : nơi giao dịch giữa các nhà dầu tư
với nhau
c) Sàn giao dịch và thị trường on-line
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
5. Các thị trường trên thế giới (vd: thị trường chứng
khoán)
a) Thị trường các nước phát triển
b) Thị trường mới nổi
18
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Số công ty niêm yết tại TP.HCM (2008)
6
17 21 24
30
44
117
150
181
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Giá trị vốn hóa thị trường của thị trường TP.HCM
152,2%423.2176/11/2009
-53,9%167.8242008
150%364.425 2007
1779%145.896 2006
98%7.765 2005
63%3.913 2004
-5%2.408 2003
58%2.537 2002
53%1.605 2001
136%1.046 2000
Tăng
Giá trị vốn hoá thị trường phiên cuối năm
của cổ phiếu niêm yết (tỷ đồng)Năm
19
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Mức tăng chỉ số VN-Index
20,3%Trung bình
75,8%554.886/11/2009
-66,0%315.622008
23,3%927.022007
144,5%751.772006
28,5%307.502005
43,3%239.292004
-8,9%166.942003
-22,1%183.332002
13,8%235.402001
106,8%206.832000
TăngChỉ số VN-Index phiên cuối nămNăm
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
106.8%
13.8%
-22.1%
-8.9%
43.3%
28.5%
144.5%
23.3%
-66.0%
84.3%
-100%
-50%
0%
50%
100%
150%
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
20
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
ABT ACL
AGF ALP
ALTANV
BBCBBT
BHSBM P
BPCBT6
BTCCAN
CIICLC
COMCYC
DCC DCT
DHA DHG
DICDM C
DNPDPC
DPMDPR
DRCDTT
DXPFM C
FPCFPT
GILGM C
GM DGTA
HAPHAS
HAXHBC
HBDHDC
HM CHPG
HRC HSI
HT1 HTV
ICF IFS
IM PITA
KDCKHA
KHPL10
LAFLBM
LGCM AFPF1
M CPM CV
M HCM PC
NAVNHC
NKDNSC
NTL PAC
PETPGC
PJTPM S
PNCPPC
PRUBF1 PVD
PVTRAL
REERHC
RIC SAF
SAM SAV
SC5SCD
SDN SFC
SFISFN
SGC SGH
SHCSJ1
SJD SJS
SM CSSC
SSIST8
STBTAC
TCMTCR
TCTTDH
TM CTM S
TNATNC
TPCTRC
TRI TS4
TSC TTC
TTPTYA
UIC UNI
VFCVFM VF1
VGPVHC
VICVID
VIP VIS
VNEVNM
VPKVSH
VTAVTB
VTCVTO VN INDEX
-100% 0% 100% 200% 300% 400% 500%
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
STT Tên công ty Trung bình
1 REE 5.16%
2 SAM 4.41%
3 HAP 6.88%
4 TMS 4.95%
5 LAF 6.04%
6 SGH 4.39%
7 CAN 6.18%
8 DPC 5.29%
9 BBC 5.17%
10 TRI 7.26%
11 GIL 7.44%
12 BTC 2.51%
13 BPC 8.18%
14 BT6 5.75%
15 GMD 5.11%
16 AGF 5.90%
17 SAV 5.89%
18 TS4 6.77%
19 KHA 8.33%
20 HAS 5.50%
21 VTC 4.47%
22 PMS 7.02%
23 BBT 2.42%
STT Tên công ty Trung bình
24 DHA 6.94%
25 SFC 6.22%
26 VF1 2.97%
27 NKD 4.54%
28 SSC 4.75%
29 MHC 5.88%
30 PNC 5.92%
31 TNA 5.13%
32 KDC 2.29%
33 NHC 5.58%
34 HTV 5.51%
35 VNM 2.43%
36 TYA 0.00%
37 CII 4.00%
38 RHC 5.57%
39 UNI 4.48%
40 SJS 2.10%
41 BMP 3.03%
42 STB 2.04%
43 VSH 4.14%
44 VFC 5.75%
45 FPC 5.13%
Trung bính 5.40%
Suất sinh lợi cổ tức 2000-2005
Các Thị
trường mới
nổi 2000-
2005 : 2.37%
21
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
4.516 4.582 1.854 5.946 4.591
51.177
411.158
-
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
1 2 3 4 5 6 7
-
50.000
100.000
150.000
200.000
250.000
300.000
350.000
400.000
450.000KL giao dịch (000)
Giá trị giao dịch (000.000)
KL và GT giao dịch/năm tại thị trường TPHCM 2000-2007
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Số lượng (triệu CP)
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Khối lượng giao dịch/tháng tại thị trường Hà Nội 2005-2007
22
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Giá trị (tỷ VND)
-
1,000.0
2,000.0
3,000.0
4,000.0
5,000.0
6,000.0
7,000.0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Giá trị giao dịch/tháng Hà Nội 2005-2007
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
So sánh 2 thị trường TP.HCM và Hà Nội
1161
5303
360
1385
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7/2005-7/2006 7/2006-6/2007
TP.HCM
Hà Nội
51.2
479.7
7.7
128.4
0.0
100.0
200.0
300.0
400.0
500.0
600.0
7/2005-7/2006 7/2006-6/2007
TP.HCM
Hà Nội
1. Khối lượng giao dịch (ngàn)/phiên 2. Giá trị giao dịch/phiên (tỷ VND)
23
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
70.70%
47.96%
56.90%
64.30%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
7/2005-7/2006 7/2006-7/2007 (ước)
TP.HCM
Hà Nội
3. Thanh khoản
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
+0.929Tương quan giá trị giao dịch
+0.887Tương quan khối lượng giao dịch
+0.698Tương quan chỉ số
4. Tương quan giữa 2 thị trường
24
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Thị trường thế giới 2008
(dựa trên báo cáo của
World Federation of Exchanges - WFE)
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
A. Thị trường cổ phiếu
1. Số công ty niêm yết
2. Giá trị vốn hóa thị trường vốn nội địa
2. Giá trị giao dịch cổ phiếu
3. Mức tăng chỉ số thị trường vốn chính giữa các
thành viên WFE
4. Các dòng đầu tư – Vốn tăng lên bởi cổ phần
(Phát hành IPO và thị trường thứ cấp)
B. Thị trường trái phiếu
C. Thị trường phái sinh
25
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
S
ố
cô
ng
ty
niêm
yết
31/12
2006
và
2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Giá trị vốn hóa thị trường của 10 thị trường lớn nhất thế giới
(Đơn vị : tỷ USD)
26
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
96.6%
51.4%
37.7%
31.9%
23.3% 22.0% 17.5%
3.8% 3.5%
-11.6%
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
120%
SS
ES
Sh
an
gh
ai
JK
SE
Ja
ka
rta
KO
SP
I S
eo
ul
KL
SE
Ku
ala
Lu
m
pu
r
VN
-
Ind
ex
DA
X
ST
I S
ing
ap
or
e
FT
SE
10
0
S&
P5
00
Ni
kk
ei
22
5
Mức tăng của các chỉ số chính thế giới 2007
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
-30%
-20%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Vietnam
Mumbai
Budapest
ColomboLima
India
Suất sinh lợi trung bình của một số thị trường thế giới
(8/2000 - 7/2006)
27
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Thị phần các vùng trên thế giới 2000-2008
(Đơn vị : tỷ USD)
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Biến động giá trị vốn hóa thị trường
theo tháng năm 2008 của các vùng (tỷ USD)
28
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chínhBiến động giá trị vốn hóa thị trường giữa các nước năm 2008 (USD)
(so sánh giữa tháng 12/2008 với tháng 12/2007)
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Giá trị giao dịch của 10 thị trường sôi động nhất thế giới 2008
(Đơn vi : tỷ USD)
29
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Thị phần giá trị giao dịch 2000-2008
(Đơn vị : tỷ USD)
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chínhBiến động giá trị giao dịch cổ phiếu
theo tháng năm 2008 của các vùng (tỷ USD)
30
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chínhBiến động giá trị giao dịch cổ phiếu giữa các nước năm 2008 (USD)
(so sánh giữa tháng 12/2008 với tháng 12/2007)
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Thanh khoản của các thị trường năm 2006 (%)
TP. HCM : 67%
31
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Suất sinh lợi chung của thế giới 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
10 thị trường có suất sinh lợi cao nhất năm 2008 (%)
Ho Chi Minh Ville 2008 : -65,95%
32
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Biến động chỉ
số chính các
nước 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Biến động chỉ số
chính các nước 2008
tính bằng USD
33
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Các dòng đầu tư – Vốn tăng lên bởi cổ phần (Phát hành IPO
và phát hành bổ sung)
10 thị trường có dòng đầu tư lớn nhất năm 2008 và 2007
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Giá trị của các dòng đầu tư (tỉ USD)
34
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Giá trị giao dịch của 10 thị trường trái phiếu thế giới năm 2008 (Đơn
vị : tỷ USD)
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
10 thị trường có mức tăng giá trị giao dịch trái phiếu lớn nhất
năm 2008 tính bằng % thay đổi USD
35
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Thị trường phái sinh
5 thị trường có số lượng giao dịch hợp đồng quyền chọn
cổ phiếu riêng biệt năm 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
5 thị trường có số lượng giao dịch hợp đồng giao sau
cổ phiếu riêng biệt năm 2008
36
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
5 thị trường có số lượng giao dịch hợp đồng quyền chọn
chỉ số năm 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
5 thị trường có số lượng giao dịch hợp đồng giao sau
chỉ số cổ phiếu năm 2008
37
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường quyền chọn lãi suất ngắn hạn năm 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường giao sau lãi suất ngắn hạn năm 2008
38
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường quyền chọn lãi suất dài hạn năm 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường giao sau lãi suất dài hạn năm 2008
39
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường quyền chọn hối đoái năm 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường giao sau hối đoái năm 2008
40
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
thị trường quyền chọn nguyên liệu năm 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Thị trường giao sau nguyên liệu năm 2008