Chương 12: Điều độ 12 – 1
Chương 12 
Điều độ
Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh
Tel: 01647.077.055/090.9192.766
Mail: 
[email protected]
Chương 12: Điều độ 12 – 2
Nội dung
12.1 • Điều độ là gì?
12.2 • Bài toán gán việc
12.3 • Điều độ theo luật
12.4 • Nguyên tắc Johnson
12.5 • Điều độ nguồn lực hạn chế FCS
12.6 • Lý thuyết ràng buộc TOC
12.7 • Điều độ chu kỳ (dịch vụ)
Chương 12: Điều độ 12 – 3
Hình 12.1:
Các mức lập 
kế hoạch sản 
xuất.
Kế hoạch công suất
(Dài hạn: năm)
Thay đổi nhà máy
Thay đổi thiết bị
Kế hoạch công suất cho nhà máy mới
Điều chỉnh công suất theo nhu cầu bằng kế hoạch chiến lược
Hoạch định tổng hợp
(Trung hạn: Quý, tháng)
Sử dụng thiết bị
Thay đổi nhân sự
Thầu phụ
Kế hoạch sản xuất xe đạp
(Xác định nhân sự hay hợp động phụ để thỏa 
mãn nhu cầu bằng nhà máy/công suất)
Tháng
Lượng xe sản xuất
1 2
800 850
Lệnh sản xuất
(Trung hạn: tuần)
Kế hoạch vật tư
kế hoạch chi tiết
Tháng 1 Tháng 2
Tuần
Model 26
Model 24
Model 22
Điều độ sản xuất
(Ngắn hạn: ngày, giờ)
Công việc ở trạm
Thứ tự công việc, thời gian 
hoàn thành
Lắp Model 
22 ở trạm 6
Lệnh sản xuất
(Lịch sản xuất hàng tuần)
Công việc được gán đến công nhân hoặc máy
(Điều độ bằng cách gán nhiệm vụ đến công 
nhân và máy cụ thể)
Điều độ là gì?
Chương 12: Điều độ 12 – 4
Tổ chức Nhiệm vụ
Bệnh viện Sử dụng giường bênh
Quản trị bệnh nhân
Bác sỹ,y tá, thư ký, bảo trì
Bệnh nhân ngoại trú
Đại học Lớp học và thiết bị hỗ trợ học đường
Thời khóa biểu cho sinh viên và giảng viên
Môn học cao học và ngắn hạn
Nhà máy sản xuất Sản xuất
Mua vật tư
Công nhân
Quán Café Trưởng nhóm, bồi, pha rượu
Phân phối thực phẩm
Giải trí
Hãng hàng không Bảo dưỡng máy bay
Thời gian máy bay đến
Phi hành đoàn, tiếp viên
Bảng 12.1: Hoạt động điều độ ở một số tổ chức
Điều độ là gì?
Chương 12: Điều độ 12 – 5
1. Điều độ tiến bắt đầu sớm nhất có 
thể qui trình công việc
2. Thực hiện theo điều độ có thể 
không hoàn thành đúng hẹn
3. Thường có bán phẩm
Thời 
hạn
Hiện tại
Điều độ tiến và lùi
1. Điều độ lùi bắt đầu công việc 
cuối cùng trước
2. Tài nguyên, vật tư có thể 
không thể thỏa mãn điều độ Thời 
hạnHiện tại
Chương 12: Điều độ 12 – 6
1. Cực tiểu thời gian hoàn thành
2. Cực đại hệ số sử dụng thiết bị
3. Cực tiểu tồn kho bán phẩm (WIP)
4. Cực tiểu thời gian khách phải chờ.
) Tối ưu hóa tài nguyên nên đạt được mục tiêu của sản xuất
Tiêu chí điều độ
1. Điều độ với ràng buộc về công suất;
2. Kiểm tra dụng cụ và vật tư trước khi đặt hàng;
3. Thiết lập thời hạn hoàn thành và kiểm tra cho các công việc;
4. Kiểm tra bán phẩm;
5. Đọc phản hồi;
6. Thống kê để đánh giá hiệu suất và quản lý thời gian.
Qui trình điều độ
Điều độ là gì?
Chương 12: Điều độ 12 – 7
1. File master chứa thông tin các bộ phận
2. File dòng chuyển vận (qui trình công nghệ)
3. File thông tin trạm gia công
File kế hoạch
File điều khiển
Công việc thực tế
1. Công việc (Nguyên công): Chi phí, thời gian hoành thành
2. Hai dạng công việc
• Định hướng công suất
• Việc của trạm
Xác định công việc
Tài liệu điều độ
Chương 12: Điều độ 12 – 8Hình 12.3:Biểu đồ Gantt
Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6Trạm
Cán
Cơ
Điện
Sơn
Việc 349
Việc 349
Việc 349
Việc 408
Việc 408
Việc 408
Gia công Không điều độ Trạm không rảnh
Việc 350
Việc 349
Việc 295
1. Biểu đồ Gantt thể hiện công việc cũng như thời gian rỗi của các trạm;
2. Thể hiện quan hệ công việc về mặt thời gian
3. Điều độ quản lý công việc 
4. Cập nhật thường xuyên
Điều độ là gì?
Chương 12: Điều độ 12 – 9
Hình 12.4: Biểu đồ Gantt
Việc Ngày 1
Ngày 
2
Ngày 
3
Ngày 
4
Ngày 
5
Ngày 
6
Ngày 
7
Ngày
8
A
B
C
Hiện nay
Bảo trì
Bắt đầu 
nhiệm vụ
Kết thúc 
nhiệm vụ
Thời gian 
cho phép
Thời gian 
thực tế
Thời gian 
không sản xuất
Điểm kiểm 
tra
Điều độ là gì?
Chương 12: Điều độ 12 – 10
Xây dựng bảng chi phí 
hay thời gian cho từng 
công việc
- Hàng biểu diễn công 
việc
- Cột biểu diễn máy 
hoặc trạm
- Các ô biểu diễn chi phí 
hay thời gian.
Máy
Việc A B C
R-34 11 $ 14 $ 6 $
S-66 8 $ 10 $ 11 $
T-50 9 $ 12 $ 7 $
Bài toán gán việc
 Bài toán gán việc (Hungary) trong qui hoạch tuyến tính;
 Mục tiêu là cực tiểu chi phí hay thời gian;
 Chỉ một việc (hay công nhân) được gán đến một máy (hay 
dự án)
Chương 12: Điều độ 12 – 11
Qui trình
Bước 1: Xác định bảng rút giảm
Tuần tự trừ các hàng và cột cho ô có chi phí nhỏ nhất tương
ứng trên hàng và cột đó (để tạo ra ô có chi phí = 0);
Bước 2: Vẽ các đường đi qua các hàng và cột có ô 0 trên
bảng (cực tiểu số đường). Nếu số đường tối thiểu ≥ số
hàng, tiến hành bước 4, ngược lại thực hiện bước 3
Bước 3: Tìm trị nhỏ nhất trong số những ô không nằm trên
đường kẻ. Trừ tất cả các ô không thuộc đường kẻ bằng trị
nhỏ nhất vừa tìm được. Những ô nằm ở giao điểm giữa 2
đường gạch thì thêm trị nhỏ nhất, quay về bước 2;
Bước 4: Việc gán đến các ô có trị 0. Chọn một ô 0, gán việc 
rồi vẽ đường thẳng đi qua hàng và cột liên quan. Gán cho ô 
0 kế tiếp.
Bài toán gán việc
Chương 12: Điều độ 12 – 12
A B C
Việc
R-34 11 $ 14 $ 6 $
S-66 8 $ 10 $ 11 $
T-50 9 $ 12 $ 7 $
Máy
A B C
Việc
R-34 5 $ 8 $ 0 $
S-66 0 $ 2 $ 3 $
T-50 2 $ 5 $ 0 $
Máy
Bước 1a - Hàng
A B C
Việc
R-34 5 $ 6 $ 0 $
S-66 0 $ 0 $ 3 $
T-50 2 $ 3 $ 0 $
Máy
Bước 1b – Cột
Bài toán gán việc
Chương 12: Điều độ 12 – 13
Bước 2 – Gạch ô có trị 0
A B C
Việc
R-34 5 $ 6 $ 0 $
S-66 0 $ 0 $ 3 $
T-50 2 $ 3 $ 0 $
Máy
Vì chỉ cần chỉ 2 đường để 
che phủ tất cả các ô 0 nên 
giải pháp chưa tối ưu
Bước 3 – Trừ
A B C
Việc
R-34 3 $ 4 $ 0 $
S-66 0 $ 0 $ 5 $
T-50 0 $ 1 $ 0 $
Máy
Ô không bị gạch có chi phí bé 
nhất = 2 nên trừ 2 cho tất cả 
các ô không bị gạch rồi cộng 
2 cho ô giao điểm 2 đường 
gạch.
Bài toán gán việc
Chương 12: Điều độ 12 – 14
Cần 3 đường gạch mới 
gạch hết ô có trị 0 nên giải 
pháp đã tối ưu (≥ số hàng), 
tiến hành gán công việc;
Bước 2 – Gạch ô có trị 0
A B C
Việc
R-34 3 $ 4 $ 0 $
S-66 0 $ 0 $ 5 $
T-50 0 $ 1 $ 0 $
Máy
Bắt đầu bằng cách gán việc R-
34 đến máy C (việc này chỉ có 
thể gán đến C).
Việc T-50 phải được gán vào A 
vì C đã được gán. Việc còn lạiS-
66 được gán vào B.
Bước 4 – Gán việc
A B C
Việc
R-34 3 $ 4 $ 0 $
S-66 0 $ 0 $ 5 $
T-50 0 $ 1 $ 0 $
Máy
Bài toán gán việc
Chương 12: Điều độ 12 – 15
Từ bảng chi phí ban đầu
Chi phí cực tiểu = 6 $ + 10 $ + 9 $ = 25 $
Bước 4 – Gán việc
A B C
Việc
R-34 3 $ 4 $ 0 $
S-66 0 $ 0 $ 5 $
T-50 0 $ 1 $ 0 $
Máy
A B C
Việc
R-34 11 $ 14 $ 6 $
S-66 8 $ 10 $ 11 $
T-50 9 $ 12 $ 7 $
Máy
Bài toán gán việc
Chương 12: Điều độ 12 – 16
1. Chỉ ra chuổi nhiệm vụ được thực hiện ở một trạm
2. Luật được dùng
 FCFS: Đến trước, phục vụ trước
 SPT: Thời gian thực hiện ngắn nhất
 EDD: Thời hạn hoàn thành ngắn nhất
 LPT: Thời gian thực hiện dài nhất
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 17
Công việc
Thời gian thực hiện 
(ngày)
Ngày hoàn 
thành
A 6 8
B 2 6
C 8 18
D 3 15
E 9 23
Ví dụ
Áp dụng 4 luật trên để điều độ 5 công việc cho ở bảng
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 18
Trình
tự
Thời gian 
thực hiện
Thời gian 
hoàn thành
Ngày hoàn 
thành
Số ngày 
trễ
A 6 6 8 0
B 2 8 6 2
C 8 16 18 0
D 3 19 15 4
E 9 28 23 5
28 77 11
FCFS: Trình tự A-B-C-D-E
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 19
Job 
Sequence
Job Work 
(Processing) 
Time
Flow 
Time
Job Due 
Date
Job 
Lateness
A 6 6 8 0
B 2 8 6 2
C 8 16 18 0
D 3 19 15 4
E 9 28 23 5
28 77 11
FCFS: Trình tự A-B-C-D-E
T.gian thực hiện trung bình = = 77/5 = 15,4 ngàyTổng dòng thời gianSố lượng công việc
Hệ số sử dụng = = 28/77 = 36,4%Tổng thời gian thực hiện
Tổng dòng thời gian
Lượng công việc 
trung bình trên hệ 
thống
= = 77/28 = 2,75 việc Tổng dòng thời gian
Tổng thời gian thực hiện
Số ngày trễ trung bình = = 11/5 = 2,2 ngày
Tổng thời gian trễ
Số lượng công việc
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 20
Trình tự
Thời gian 
thực hiện
Thời gian 
hoàn thành
Ngày hoàn 
thành Số ngày trễ
B 2 2 6 0
D 3 5 15 0
A 6 11 8 3
C 8 19 18 1
E 9 28 23 5
28 65 9
SPT: Trình tự B-D-A-C-E
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 21
Job 
Sequence
Job Work 
(Processing) 
Time
Flow 
Time
Job Due 
Date
Job 
Lateness
B 2 2 6 0
D 3 5 15 0
A 6 11 8 3
C 8 19 18 1
E 9 28 23 5
28 65 9
SPT: Trình tự B-D-A-C-E
Thời gian thực hiện trung bình = = 65/5 = 13 ngày
Tổng dòng thời gian
Số lượng công việc
Hệ số sử dụng = = 28/65 = 43,1%
Tổng thời gian thực hiện
Tổng dòng thời gian
Lượng công việc trung 
bình trên hệ thống = = 65/28 = 2,32 việc
Tổng dòng thời gian
Tổng thời gian thực hiện
Số ngày trễ trung bình = = 9/5 = 1,8 ngàyTổng số ngày trễ
Số lượng công việc
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 22
Trình tự
Thời gian 
thực hiện
Thời gian 
hoàn thành
Ngày hoàn 
thành Số ngày trễ
B 2 2 6 0
A 6 8 8 0
D 3 11 15 0
C 8 19 18 1
E 9 28 23 5
28 68 6
EDD: Trình tự B-A-D-C-E
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 23
Job 
Sequence
Job Work 
(Processing) 
Time
Flow 
Time
Job Due 
Date
Job 
Lateness
B 2 2 6 0
A 6 8 8 0
D 3 11 15 0
C 8 19 18 1
E 9 28 23 5
28 68 6
EDD: Trình tự B-A-D-C-E
Thời gian T.H. trung bình = = 68/5 = 13,6 ngày
Tổng dòng thời gian
Số công việc
Hệ số sử dụng = = 28/68 = 41,2%
Tổng thời gian thực hiện
Tổng dòng thời gian
Lượng công việc trung 
bình trên hệ thống = = 68/28 = 2,43/nhiệm vụ
Tổng dòng thời gian
Tổng thời gian thực hiện
Số ngày trễ Trung bình = = 6/5 = 1,2 ngàyTổng trễ
Tổng công việc
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 24
Trình tự 
công việc
Thời gian 
thực hiện
Thời gian 
hoàn thành
Ngày hoàn 
thành Trễ
E 9 9 23 0
C 8 17 18 0
A 6 23 8 15
D 3 26 15 11
B 2 28 6 22
28 103 48
LPT: Trình tự E-C-A-D-B
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 25
Job 
Sequence
Job Work 
(Processing) 
Time
Flow 
Time
Job Due 
Date
Job 
Lateness
E 9 9 23 0
C 8 17 18 0
A 6 23 8 15
D 3 26 15 11
B 2 28 6 22
28 103 48
LPT: Trình tự E-C-A-D-B
Thời gian t.hiện trung bình = = 103/5 = 20,6 ngàyTổng dòng thời gian
Số lượng công việc
Hệ số sử dụng = = 28/103 = 27,2%
Tổng thời gian thực hiện
Tổng dòng thời gian
Lượng công việc trung 
bình trên hệ thống = = 103/28 = 3,68 việc
Tổng dòng thời gian
Tổng thời gian thực hiện
Số ngày trễ trung bình = = 48/5 = 9,6 ngàyTổng số ngày trễ
Số lượng công việc
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 26
Luật
Thời gian 
thực hiện 
trung bình
Hệ số sử 
dụng (%)
Lượng công việc 
trung bình trên hệ 
thống
Số ngày 
trễ trung 
bình
FCFS 15,4 36,4 2,75 2,2
SPT 13,0 43,1 2,32 1,8
EDD 13,6 41,2 2,43 1,2
LPT 20,6 27,2 3,68 9,6
Tổng hợp
Điều độ theo luật
Chương 12: Điều độ 12 – 27
 Nguyên tắc thời gian thực hiện ngắn nhất SPT cực tiểu
dòng thời gian và số lượng công việc trên hệ thống;
 SPT chuyển những công việc có thời gian gia công dài
ra cuối, có thể dẫn đến sự không vừa lòng của khách
hàng;
So sánh giữa các luật
 Đến trước phục vụ trước FCFS
không thực hiện tốt (tất cả các
tiêu chí) nhưng mang lại cảm
giác công bằng cho khách
hàng;
 EDD cực tiểu số ngày trễ.
Chương 12: Điều độ 12 – 28
 Xác định bằng cách chia thời gian còn lại (dựa vào mốc 
thời gian hoàn thành) cho thời gian còn lại ở các công 
việc;
 Các công việc có tỉ số tới hạn thấp cần được thực hiện 
trước;
 Giảm số ngày trễ trung bình
CR = =
Hạn hoàn thành – Ngày hiện tại
Thời gian thực hiện còn lại
Thời gian còn lại
Số ngày thực hiện còn lại
Tỷ số tới hạn CR
Chương 12: Điều độ 12 – 29
Việc
Thời 
hạn
Số ngày làm 
việc còn lại Tỷ số tới hạn
Thứ tự 
công việc
A 30 4 (30 - 25)/4 = 1,25 3
B 28 5 (28 - 25)/5 = 0,60 1
C 27 2 (27 - 25)/2 = 1,00 2
Hôm nay là ngày 25
Nếu CR < 1, việc B bị trễ. Việc A và C vẫn còn thời gian.
Tỷ số tới hạn CR
Chương 12: Điều độ 12 – 30
1. Xác định tình trạng của các công việc;
2. Thiết lập thứ tự công việc;
3. Liên quan đến cả tồn kho và sản xuất theo đặt hàng;
4. Điều chỉnh thứ tự tùy theo tiến độ công việc;
5. Điều chỉnh động tiến trình công việc.
Tỷ số tới hạn CR
Chương 12: Điều độ 12 – 31
 Gán chuổi n công việc đến 2 máy (trạm) ;
 Tìm thời gian sản xuất và thời gian chạy không ngắn nhất 
cho chuổi n công việc
Nguyên tắc Johnson
1. Liệt kê tất cả công việc và thời gian thực hiện trên mỗi 
máy (trạm) của 2 máy;
2. Chọn công việc có thời gian thực hiện ngắn nhất. Nếu thời 
gian này thuộc máy 1, phân bổ đầu chuổi. Nếu thuộc máy 
máy 2, phân bổ công việc vào cuối chuổi;
3. Việc sau khi được phân bổ sẽ được gạch khỏi danh sách 
liệt kê;
4. Lặp lại bước 2 và 3 cho khi gán hết công việc.
Qui trình
Chương 12: Điều độ 12 – 32
B E D C A
Việc Máy 1 Máy 2
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
Việc Trạm 1 Trạm 2
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
Phân bổ các nguyên công (công việc) cho ở bảng bên dưới theo 
nguyên tắc Johnson.
Nguyên tắc Johnson
Chương 12: Điều độ 12 – 33
Việc Máy 1 Máy 2
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
Time 0 3 10 20 28 33
B ACDEMáy 1
Máy
2
B ACDE
Nguyên tắc Johnson
Chương 12: Điều độ 12 – 34
Việc Máy 1 Máy 2
A 5 2
B 3 6
C 8 4
D 10 7
E 7 12
Time 0 3 10 20 28 33
TimeÎ 0 1 3 5 7 9 10 11 12 13 17 19 21 22 2325 27 29 31 33 35
B ACDE
B ACDE
Máy 
1
Máy 
2
B E D C A
B ACDE
Nguyên tắc Johnson
Chương 12: Điều độ 12 – 35
 Chu kỳ là số lượng sản phẩm được thông suốt hay 
bán/đơn vị thời gian;
 Đưa ra ràng buộc dựa trên giới hạn của doanh nghiệp 
trong việc thực hiện mục tiêu;
1. Xác định các ràng buộc
2. Xây dựng điều độ thỏa mãn ràng buộc
3. Tập trung vào nguồn lực để thực hiện bảng điều độ
4. Giảm ảnh hưởng của ràng buộc bằng cách giảm tải
và tăng công suất
5. Sau khi thành công, quay lại bước 1 và xác định
ràng buộc mới.
Lý thuyết ràng buộc TOC
Chương 12: Điều độ 12 – 36
1. Lấy trạm nghẽn làm điều kiện để tính đầu ra;
2. Kỹ thuật quản trị bao gồm:
 Tăng công suất của trạm nghẽn
 Đào tạo lao động và bảo trì tốt
 Nhà thầu phụ;
 Kiểm tra khi đang di chuyển;
 Điều độ chu kỳ bằng công suất tại trạm nghẽn
Điểm nghẽn
 Hệ thống đặt chỗ;
 Luật FCFS
 Giảm giá
 Khi quản lý nhu cầu không khả thi, sử dụng quản lý 
công suất thông qua tổ làm việc linh hoạt.
Quản lý nhu cầu
Lý thuyết ràng buộc TOC
Chương 12: Điều độ 12 – 37
 Mục tiêu là cực tiểu nhân sự
 Điều độ cần thông suốt và nhân công vui vẻ;
 Nhiều kỹ thuật từ đơn giản qui hoạch tuyến tính phức tạp.
Điều độ chu kỳ (cyclic)
Qui trình
Bước 1: Xác định số nhân công yêu cầu;
Bước 2: Xác định 2 ngày kề nhau có yêu cầu thấp nhất và gán 
thành ngày nghỉ;
Bước 3: Tạo tập nhân công yêu cầu mới từ tập trước đó bằng 
cách giảm những ngày làm việc 1 nhân công;
Bước 4: Lặp lại bước 2 cho tập nhân công yêu cầu mới;
Bước 5:Lặp lại bước 3 và 4 cho tới khi nào đạt được tất cả các 
yêu cầu.
Chương 12: Điều độ 12 – 38
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 39
M T W T F S S
Lao động1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 40
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 41
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3
Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 42
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3
Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2
Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 43
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3
Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2
Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1
Lao động 6 1 1 1 1 1 1 0
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 44
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3
Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2
Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1
Lao động 6 1 1 1 1 1 1 0
Lao động 7 1
Công suất (Lao động)
Vượt công suất
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 45
M T W T F S S
Lao động 1 5 5 6 5 4 3 3
Lao động 2 4 4 5 4 3 3 3
Lao động 3 3 3 4 3 2 3 3
Lao động 4 2 2 3 2 2 3 2
Lao động 5 1 1 2 2 2 2 1
Lao động 6 1 1 1 1 1 1 0
Lao động 7 1
Công suất (Lao động) 5 5 6 5 4 3 3
Vượt công suất 0 0 0 0 0 1 0
Điều độ chu kỳ
Chương 12: Điều độ 12 – 46
Tài liệu tham khảo
[1] Heizer/Render , “Operations Management”, NXB 
Pearson 2008.
[2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB 
Thống kế 2008.