Bài giảng Chương 2: Các lý thuyết về Chiến lược
Chiến lược cạnh tranh 1 Lợi thế cạnh tranh 2 Tư duy lại tương lai 3 Chiến lược đại dương xanh 4 Tuy duy chiến lược và khoa học mới
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 2: Các lý thuyết về Chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
Các lý thuyết về
Chiến lược
TS. Trần Đăng Khoa
Nội dung
Chiến lược cạnh tranh1
Lợi thế cạnh tranh2
Tư duy lại tương lai3
Chiến lược đại dương xanh4
Tuy duy chiến lược và khoa học mới5
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh
Phần I: Phân tích cấu trúc ngành
và các ñối thủ cạnh tranh trong
ngành
Phần II: Vận dụng lý thuyết ở
phần I trong một số môi trường
cụ thể
Phần III: các quyết ñịnh chiến
lược quan trong thường gặp
Chiến lược cạnh tranh
Các yếu tố quyết ñịnh cường ñộ cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh
Phân tích cấu trúc và CLCT
Xác lập vị trí: Xác ñịnh ñiểm mạnh/yếu
=> có các quyết ñịnh chiến lược phù hợp
Ảnh hưởng ñến thế cân bằng: Dùng các
nước ñi chiến lược => Cải thiện vị trí
Khai thác sự thay ñổi: Dự báo sự thay ñổi
=> Có các bước ñi chiến lược ñón ñầu
Chiến lược cạnh tranh
Định nghĩa ngành
Xác ñịnh ranh giới ngành => Cần xem
xét:
Không chỉ sản phẩm mà cả chức năng của
sản phẩm
Không chỉ trong phạm vi một quốc gia mà là
trên phạm vi toàn cầu
Chiến lược cạnh tranh
Các nội dung cần phân tích ñối thủ cạnh
tranh
Mục tiêu tương lai
Các giả thiết
Lịch sử của công ty và của các ñối thủ cạnh tranh
Phong cách lãnh ñạo, kiến thức của nhà quản trị
Chiến lược hiện tại
Các năng lực tiềm tàng
Chiến lược cạnh tranh
Các tín hiệu của thị trường
Thông báo trước các hành ñộng
Thông báo về kết quả hoặc một việc ñã
xảy ra
Tranh cãi công khai giữa các ĐTCT
Các bàn luận và cách giải thích của ĐTCT
về nhau
Chiến thuật của ĐTCT xung quanh những
việc học có thể làm
Chiến lược cạnh tranh
Các tín hiệu của thị trường
Cách thực hiện các thay ñổi chiến lược vào
lúc bắt ñầu
Ra rời mục tiêu cũ
Xa rời tiền lệ công nghiệp
Sự trả miếng
Nhãn hiệu tuyên chiến
Tố tụng cá nhân chống độc quyền
Chiến lược cạnh tranh
Các thước ño của CLCT
1. Chuyên môn hóa
2. Thương hiệu
3. Kéo và ñẩy
4. Lựa chọn kênh phân phối
5. Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
6. Công nghệ
7. Liên kết dọc
8. Tình trạng chi phí
Chiến lược cạnh tranh
Các thước ño của CLCT
9. Dịch vụ
10.Chính sách giá
11.Đòn bẩy
12.Mối quan hệ với công ty mẹ
13.Mối quan hệ với chính phủ
Chiến lược cạnh tranh
Sự tiến hóa của ngành
Những thay ñổi dài hạn về tăng trưởng
Những thay ñổi trong nhóm khách hàng
Kinh nghiệm của khách hàng
Giảm bớt tính vô ñịnh
Truyền bá kiến thức ñộc tôn
Sự tích lũy kinh nghiệm
Thay ñổi quy mô
Thay ñổi ñầu vào và chi phí hiện tại
Chiến lược cạnh tranh
Sự tiến hóa của ngành
Phát minh về sản phẩm
Phát minh về marketing
Phát minh về quy trình
Thay ñổi cấu trúc của các ngành liên quan
Thay ñổi chính sách của chính phủ
Xâm nhập và bỏ cuộc
Chiến lược cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh (về chi phí)
Cao (chi phí thấp) Thấp (chi phí cao)
Mục Rộng Dẫn đầu hạ giá Khác biệt hóa
tiêu
cạnh
tranh
Hẹp
Trọng tâm hóa
Chiến lược cạnh tranh
Các mạo hiểm của chiến lược nhấn
mạnh chi phí
Công nghệ thay ñổi => vô hiệu hóa ñầu
tư và kinh nghiệm trong quá khứ
Đối thủ mới có khả năng tạo ra sản phẩm,
dịch vụ với chi phí thấp hơn (hoặc do bắt
chước nên giảm chi phí)
Quá chú trọng chi phí => quên các yếu tố
khác
Không giữ ñược sự chênh lệch giá cần
thiết ñối với sự khác biệt hóa của ñối thủ
Chiến lược cạnh tranh
Các mạo hiểm của chiến lược khác
biệt hóa
Sự khác biệt chi phí quá lớn với các sản
phẩm khác
Sự quan tâm ñến khác biệt hóa của sản
phẩm/dịch vụ giảm
Sự bắt chước của các ñối thủ cạnh tranh
Chiến lược cạnh tranh
Các mạo hiểm ñối với chiến lược tập
trung
Sự khác biệt về chi phí bị thu hẹp
Sự khác biệt về sản phẩm, dịch vụ bị thu
hẹp
Đối thủ cạnh tranh cũng tập trung vào
cùng thị trường với công ty
Chiến lược cạnh tranh
Các nước ñi cạnh tranh
Các nước ñi có tính hợp tác hoặc không ñe
dọa
Các nước ñi có tính ñe dọa
Các nước ñi tự vệ
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược trong ngành phân tán
Bước 1: Cơ cấu ngành và vị trí của ñối thủ
cạnh tranh?
Bước 2: Vì sao ngành bị phân tán?
Bước 3: Có thể khắc phục phân tán? Làm
thế nào?
Bước 4: Khắc phục phân tán có mang lại
lợi nhuận? Cty nên chọn vị trí nào?
Bước 5: Nếu không khắc phục ñược sự
phân tán, nên làm thế nào?
Chiến lược cạnh tranh
CLCT trong ngành mới nổi lên
CLCT trong ngành bão hòa
CLCT trong ngành ñang suy thoái
Cạnh tranh trong những ngành toàn
cầu
Chiến lược cạnh tranh
Các quyết ñịnh chiến lược
Chiến lược liên kết dọc
Chiến lược tăng quy mô sản xuất
Chiến lược xâm nhập vào một ngành
mới
Lợi thế cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
1. Chuỗi giá trị và LTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Chuỗi giá trị
Xác định chuỗi giá trị
Mối liên kết bên trong chuỗi giá trị
Liên kết dọc (vertical linkages)
Chuỗi giá trị của người mua
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Phạm vi cạnh tranh và chuỗi giá trị
Phạm vi phân khúc
Phạm vi dọc
Phạm vi địa lý
Phạm vi ngành
Sự liên minh và phạm vi
Phạm vi cạnh tranh và định nghĩa kinh doanh
Chuỗi giá trị và cấu trúc ngành
Chuỗi giá trị và cấu trúc tổ chức
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
2. Lợi thế chi phí
Chuỗi giá trị và phân tích chi
Xác định chuỗi giá trị để phục vụ cho việc
phân tích chi phí
Phân bổ các chi phí và tài sản
Phân tích đầu tiên cho việc cắt giảm chi phí
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Hành vi chi phí
Các yếu tố tác động đến chi phí
Các liên kết bên trong chuỗi giá trị
Các liên kết dọc
Chi phí cho các yếu tố thu mua đầu vào
Hành vi chi phí của phân khúc
Chi phí động
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Lợi thế chi phí
Xác định chi phí tương đối của ĐTCT
Để có được lợi thế chi phí
Tính bền vững của lợi thế chi phí
Công tác triển khai và lợi thế chi phí
Những cái bẫy trong chiến lược chi phí tối ưu
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Các bước trong phân tích chi phí
chiến lược
1. Định nghĩa chuỗi giá trị và phân bổ chi phí,
tài sản
2. Chuẩn đoán các yếu tố tác động đến chi phí
của mỗi khâu trong chuỗi giá trị và sự tác
động qua lại giữa các khâu
3. Xác định chuỗi giá trị, các chi phí liên quan
của ĐTCT và các yếu tố tạo nên khác biệt
hóa chi phí
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Các bước trong phân tích chi phí chiến
lược
4. Phát triển chiến lược giá thấp bằng cách:
kiểm soát các yếu tố tác động đến chi phí, tổ
chức lại chuỗi giá trị và/hoặc hướng dòng
giá trị
5. Đảm bảo việc giảm chi phí không làm mất đi
sự khác biệt hóa
6. Kiểm tra chiến lược giảm chi phí có thể chịu
đựng được
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
3. Khác biệt hóa
Nguồn gốc của khác biệt hóa
Khác biệt hóa và chuỗi giá trị
Các yếu tố tác động đến sự độc nhất: chính
sách, các liên kết, thời gian, địa điểm, phối
hợp với các hoạt động kinh doanh khác, tích
hợp, quy mô, mối liên hệ với các tổ chức.
Chi phí cho sự khác biệt hóa
Chi phí của các yếu tố tạo sự khác biệt hóa
Các yếu tố tác động đến chi phí
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Giá trị dành cho người mua và khác
biệt hóa
Giá trị dành cho người mua
Chuỗi giá trị và giá trị dành cho người mua
Cắt giảm chi phí của người mua
Nâng cao hiệu quả hoạt động của người mua
Nhận thức của người mua về giá trị
Giá trị dành cho người mua và người mua
thực sự
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Giá trị dành cho người mua và khác
biệt hóa
Tiêu chuẩn của người mua
Nhận biết các tiêu chuẩn mua
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Chiến lược khác biệt hóa
Lộ trình của khác biệt hóa
• Gia tăng các yếu tố tạo nên sự độc nhất
• Khác biệt hóa về chi phí
• Thay đổi quy tắc tạo nên sự độc nhất
• Điều chỉnh lại chuỗi giá trị
Tính bền vững của khác biệt hóa
• Người mua tiếp tục chấp nhận giá trị
• Không bị bắt chước
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Những cạm bẫy của khác biệt hóa
Sự độc nhất không có giá trị
Quá nhiều khác biệt
Khác biệt giá quá lớn
Phớt lờ các nhu cầu về tín hiệu giá trị
Không biết đến khác biệt hóa chi phí
Lựa chọn sai phân khúc khách hàng
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Những bước ñể khác biệt hóa
1. Xác định khách hàng thực sự
2. Xác định chuỗi giá trị của khách hàng và khả
năng tác động của công ty lên đó
3. Xác định các ưu tiên về điều kiện mua của
khách hàng
4. Xác định các yếu tố hiện tại và tiềm năng
tạo nên sự độc nhất trong chuỗi giá trị của
công ty
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Những bước ñể khác biệt hóa
5. Xác định các chi phí hiện tại và tiềm ẩn để
tạo nên sự khác biệt
6. Chọn cách điều chỉnh lại chuỗi giá trị để tạo
sự khác biệt (có quan tâm đến chi phí)
7. Kiểm tra tính chính xác của chiến lược khác
biệt hóa
8. Giảm chi phí của các hoạt động không ảnh
hưởng đến việc tạo nên sự khác biệt
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
4. Công nghệ và LTCT
Công nghệ và chuỗi giá trị
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Công nghệ và LTCT
Công nghệ => Tác ñộng chi phí
và/hoặc khác biệt hóa
Công nghệ và cấu trúc ngành
Ảnh hưởng đến mô hình 5 áp lực
Thay đổi sự hấp dẫn
Thay đổi biên giới ngành
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Chiến lược công nghệ
Lựa chọn công nghệ để phát triển
Dẫn đầu hay theo sau công nghệ
Chuyển nhượng công nghệ
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Phát triển công nghệ
Phát triển liên tục so với gián đoạn
Dự đoán sự phát triển của công nghệ
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Các bước của chiến lược công nghệ
1. Định nghĩa tất cả các công nghệ riêng biệt
và công nghệ con
2. Xác định những công nghệ tiềm năng liên
quan trong các ngành khác hoặc do sự phát
triển của khoa học
3. Xác định lộ trình thay đổi những công nghệ
chủ yếu
4. Xác định những thay đổi công nghệ không
quan trọng (không tạo LTCT hoặc ranh giới
ngành)
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Các bước của chiến lược công nghệ
5. Phân bổ nguồn lực công ty cho những công
nghệ quan trọng
6. Lựa chọn chiến lược công nghệ
7. Củng cố các chiến lược đơn vị kinh doanh ở
cấp công ty
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
5. Lựa chọn ñối thủ cạnh tranh
Những lợi ích chiến lược từ các ñối thủ
cạnh tranh
Làm gia tăng lợi thế cạnh tranh
Cải tiến cấu trúc ngành hiện tại
Hỗ trợ phát triển thị trường
Ngăn cản các đối thủ mới tham gia
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Điều gì tạo nên một ĐTCT tốt?
Kiểm tra đối thủ có tốt hay không?
Những người dẫn đầu thị trường tốt
Phân tích đối thủ cạnh tranh tốt
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Tác ñộng ñến mô hình của ĐTCT
Gây thiệt hại cho ĐTCT tốt trong khi đấu tranh
với các đối thủ xấu
Chuyển các đối thủ xấu thành tốt
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Cấu hình tối ưu của thị trường
Cấu hình tối ưu của ĐTCT
Duy trì năng lực của ĐTCT
Hướng về cấu hình lý tương cho ĐTCT
Duy trì sự ổn định của ngành
Lợi thế cạnh tranh – Phần I
Những cái bẫy khi lựa chọn ĐTCT
1. Xác định sai đối thủ tốt và đối thủ xấu
2. Sử dụng các yếu tố cạnh tranh liều lĩnh
3. Thị phần quá lớn
4. Tấn công ĐTCT tốt
5. Tham gia vào ngành có nhiều ĐTCT xấu
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
1. Phân khúc ngành và LTCT
Cơ sở của phân khúc ngành
Cơ sở mang tính cấu trúc
• Khác biệt cấu trúc
• Khác biệt chuỗi giá trị
• Dãy phân khúc ngành
Các biến số của việc phân khúc
• Tính đa dạng của sản phẩm
• Loại khách hàng
• Kênh phân phối
• Địa phương
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
1. Phân khúc ngành và LTCT
Cơ sở của phân khúc ngành
Tìm kiếm các phân khúc mới
• Có công nghệ và thiết kế khác hoạt động trong
chuỗi giá trị của khách hàng không?
• Có thể bổ sung chức năng để cải tiến hàng hóa?
• Khách hàng sẽ được phục vụ tốt hơn nếu giảm
một số chức năng của sản phẩm?
• Có nhóm những sản phẩm nào được bán theo
dạng gói?
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
Ma trận phân khúc ngành
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
Phân khúc ngành và CLCT
Tính hấp dẫn của phân khúc
Tương quan giữa các phân khúc
Tương quan giữa các phân khúc và các chiến
lược mục tiêu rộng
Lựa chọn chiến lược tập trung
Khả thi của việc tập trung vào phân khúc mới
Tính bền vững của chiến lược tập trung
Các bẫy và cơ hội của CL tập trung và đối thủ
có mục tiêu rộng
Lợi thế cạnh tranh – Phần II
2. Sự thay thế
Thúc ñẩy sự thay thế
Phòng thủ trước sự thay thế
Chiến lược thay thế của ngành so với
doanh nghiệp
Những cái bẫy trong chiến lược giải
quyết sự thay thế
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
1. Mối t/quan giữa các ñ/vị KD
Mối tương quan hữu hình
Chia sẻ và LTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
1. Mối t/quan giữa các ñ/vị KD
Mối tương quan hữu hình
Mối tương quan vô hình
Mối tương quan với ĐTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
2. Chiến lược theo chiều ngang
Công thức của chiến lược theo chiều
ngang
1. Mô tả các mối tương quan hữu hình
2. Tìm kiếm các mối tương quan bên ngoài
ranh giới ngành
3. Xác định các mối tương quan khả thi
4. Xác định các mối tương quan với đối thủ
cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
2. Chiến lược theo chiều ngang
Công thức của chiến lược theo chiều
ngang
5. Đánh giá các mối tương quan quan trọng có
thể tạo nên LTCT
6. Xác định một chiến lược phối hợp theo
chiều ngang để tận dụng tất cả các mối
tương quan quan trọng tạo ra LTCT
7. Thiết lập cơ cấu tổ chức theo chiều ngang
để triển khai chiến lược
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
Mối tương quan và chiến lược ña dạng
hóa
Đa dạng hóa dựa trên những mối tương quan
hữu hình
Đa dạng hóa thông qua các vị trí đầu cầu
Đa dạng hóa và các nguồn lực của công ty
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
Những cái bẫy trong chiến lược ña
dạng hóa
Những cạm bẫy khi phớt lờ các mối tương
quan:
Hiểu sai chiến lược của các SBU; xác định sai
vị trí của ĐTCT; quản lý danh mục đầu tư
Quá chú trọng các mối tương quan
Đòn bẩy tiêu cực từ việc chia sẻ và chuyển
giao tri thức; theo đuổi những mối tương
quan không quan trọng; hão huyền về những
điều không tương quan
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
3. Đạt ñược các mối tương quan
Những cản trở cho việc ñạt ñược mối
tương quan
Những cơ chế mang tính tổ chức ñể
ñạt ñược mối tương quan
Quản lý tổ chức theo chiều ngang
Lợi thế cạnh tranh – Phần III
4. Sản phẩm bổ sung và LTCT
Kiểm soát những sản phẩm bổ sung
Bán kèm sản phẩm
Trợ cấp chéo
Sản phẩm bổ sung và LTCT
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
1. Viễn cảnh của ngành và LTCT
trong ñiều kiện bất ổn
Xây dựng viễn cảnh của ngành
Viễn cảnh của ngành và LTCT
Viễn cảnh và quy trình xây dựng kế
hoạch
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
2. Chiến lược phòng thủ
Các chiến thuật phòng thủ
Tăng các rào cảnh cấu trúc
Tăng khả năng sẵn sàng trả đũa trong cảm
nhận của đối thủ
Hạ thấp tính hấp dẫn của cuộc tấn công
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
Đánh giá các chiến thuật phòng thủ
Giá trị tác động đến người mua
Chi phí bất đối xứng
Cố gắng chống đỡ
Thông điệp rõ ràng
Sự tín nhiệm
Tác động vào mục tiêu của ĐTCT
Các tác động cấu trúc khác
Kết hợp với các đối tượng khác
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
Các chiến lược phòng thủ
Cản trở
Phản ứng
Phản ứng lại việc giảm giá
Phòng thủ hoặc rút lui
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
3. Tấn công ñối thủ dẫn ñầu
Các ñiều kiện ñể tấn công ñối thủ dẫn
ñầu
Có LTCT
Gần gũi với các hoạt động khác
Có những trở ngại trong việc trả đũa của đối
thủ đẫn đầu
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
Các ñường lối tấn công ñối thủ dẫn
ñầu
Tái định hình
Tái định nghĩa
Chi tiêu thuần túy
Lập liên minh ñể tấn công
Thôn tính
Liên kết
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
Những trở ngại cho việc trả ñũa của
ñối thủ dẫn ñầu
Trộn lẫn các hoạt động
Chi phí phản ứng cao
Ưu tiên tài chính khác nhau
Định hướng nhiều ngành khác
Áp lực về luật lệ
Những điểm mù
Định giá sai
Đối thủ ngại thay đổi
Lợi thế cạnh tranh – Phần IV
Dấu hiệu cho thấy ñiểm yếu của người
dẫn ñầu
Dấu hiệu ngành
Dựa trên đặc điểm của người dẫn đầu
Tư duy lại tương lai
Nhìn lại
vấn đề
cạnh tranh
Tư duy lại tương lai
Michael E. Porter
Tạo ra những lợi thế của ngày mai
Tư duy lại tương lai
Điều quan trọng là hãy
tìm cách định hình bản
chất cạnh tranh, tìm
cách làm chủ vận mệnh
của chính mình
Tư duy lại tương lai
Có chiến lược rõ
ràng là một nhu cầu
thúc bách khi chúng
ta bước vào thế kỷ
XXI
Tư duy lại tương lai
Các công ty phải tìm ra
con đường để phát triển
và xây dựng lợi thế hơn
là chỉ tìm cách xóa bỏ
các bất lợi
Tư duy lại tương lai
Để cạnh tranh thành
công, vấn đề không
chỉ làm tốt hơn và
còn là làm khác hơn
Tư duy lại tương lai
Những cạm bẫy trong suy nghĩ chiến
lược
Lặp đi lặp lại một chiến
lược vạn năng
Chiếm thị phần lớn là cách
duy nhất để chiến thắng
cạnh tranh
Cần rút ngắn thời gian đưa
sản phẩm dịch vụ ra thị
trường
Tư duy lại tương lai
Những nguyên tắc cơ bản của
một chiến lược tốt
1. Chiến lược phải gắn với sự tiến hóa về
cơ cấu ngành và vị trí đặc thù của
công ty trong ngành
2. Chiến lược đòi hỏi phải có sự lựa chọn
3. Chỉ làm khác thôi chưa đủ mà còn phải
chứa những yếu tố bất lợi cho đối thủ
Tư duy lại tương lai
Những nguyên tắc cơ bản của
một chiến lược tốt
4. Chiến lược phải có sự thay đổi liên tục
cho phù hợp với hoàn cảnh mới
5. Phải huy động được sức mạnh tổng
hòa giữa các cá nhân, giữa các bộ
phận
6. Làm cho đối thủ thấy không đáng hoặc
quá khó để bắt chước
Tư duy lại tương lai
Những nguyên tắc cơ bản của
một chiến lược tốt
7. Các công ty nhỏ nên chọn chiến lược
khác biệt hóa
Tư duy lại tương lai
Cần phải thay ñổi chiến lược khi:
1. Có sự thay đổi về nhu cầu của khách
hàng
2. Sản phẩm không còn tính khác biệt
3. Sự trả giá bị xóa bỏ bởi sự phát triển
của công nghệ
Tư duy lại tương lai
CK Prahalad
Các chiến lược ñể tăng trưởng
Tư duy lại tương lai
Cạnh tranh vì tương
lai là duy trì tính liên
tục bằng cách không
ngừng tạo ra những
nguồn lợi nhuận mới
Tư duy lại tương lai
Phê phán cách nhìn cổ ñiển
1. Ranh giới giữa các ngành là rõ
ràng
2. Các ngành có những đặc điểm
riêng biệt
3. Có thể lập kế hoạch cho tương lai
Tư duy lại tương lai
Cạnh tranh vì tương lai
Khả năng thay đổi
Cần có khát vọng thực sự
Khả năng tái cấu trúc
Giành cơ hội chứ không phải thị
phần
Tư duy lại tương lai
Kiến trúc chiến lược
Tương lai không có được bằng
cách tưởng tượng ra, mà chỉ có
được khi chúng ta xây dựng nó
Chiến lược phải có sự kết nối giữa
hiện tại và tương lai
Chiến lược phải là một bức tranh
tổng thể
Tư duy lại tương lai
Giảm thiểu rủi ro
Thí điểm chi phí thấp và học tập từ
thương trường
Sử dụng các liên minh (nhà cung
ứng, đối tác) để chia sẻ rủi ro
Chi phối các tiêu chuẩn của thị
trường
Tư duy lại tương lai
Gạt bỏ quá khứ
Tương lai không phải là sự nối dài
của quá khứ
Làm cho mọi người thấy cấp bách
phải thay đổi
Tư duy lại tương lai
Đi trước toàn cầu
Quy mô thị trường tăng
Đối thủ cạnh tranh mới
Sự thay đổi diễn ra ở khắp nơi
Tư duy lại tương lai
Gary Hamel
Sáng tạo lại cơ sở cho sự cạnh tranh
Tư duy lại tương lai
Bạn không thể tạo ra
tương lai bằng cách
sử dụng những công
cụ chiến lược cũ
Tư duy lại tương lai
Tạo ra nhu
Tạo ra không
gian mới
cầu mới
Không còn
ranh giới giữa
các thị trường
Tư duy lại tương lai
Cần có sự hiểu biết về tương lai
Có gắng tưởng tượng ra một tương lai
hợp lý mà công ty bạn có thể tạo ra
Không có dữ liệu độc quyền về tương
lai
Bất cứ điều gì mà bạn cần biết để tạo
dựng tương lai thì bạn đều có thể biết
Sự cạnh tranh mang tính toàn cầu
Tư duy lại tương lai
Cần có sự ñổi mới trong tổ chức
Cá nhân không thể tạo ra sự thay đổi
Tạo cho mọi người sự lo lắng
Trang bị những điều kiện hỗ trợ đổi mới
cho mọi người
Xác định những bộ phận, những người
ủng hộ đổi mới tự nhiên
Tư duy lại tương lai
Tóm tắt
1. Xây dựng và thực hiện chiến lược
2. Khả năng đổi mới của công ty
3. Khả năng nắm bắt các xu thế về
công nghệ
4. Sự tác động của toàn cầu hóa
Chiến lược đại dương xanh
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO
KHOẢNG TRỐNG THỊ
TRƯỜNG VÀ VÔ HIỆU HÓA
CẠNH TRANH
Chiến lược đại dương xanh
ĐỪNG cạnh tranh trong thị
trường hiện tại, HÃY tạo r