Bài giảng chương 2: Máy biến áp
Phân loại các MBA: •MBA điện lực, đo lường, hàn, •MBA 1 pha, 3 pha. •1 hay nhiều dây quấn. •Kiểu bọc, trụ; hình xuyến,
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng chương 2: Máy biến áp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
1
Chương 2
MÁY BIẾN ÁP
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
2
1.Công dụng MBA
U
PI =- Dòng truyền tải:
- MBA trong HTĐ:
tăng áp, giảm áp 3p
- Đường tr/tải 10,5kV-22kV-35kV-110kV-220kV-500kV.
§2.1.MỞ ĐẦU
- Các nhà máy điện ở xa nơi tiêu thụÆ Tải điện đi xa
- Phụ tải: 650V-450V
380V-220V-115V
- MBA trong công
nghiệp, kỹ thuật, …
- Điện áp MP: 6,3kV-10,5kV-15,75kV-22kV.
(kí hiệu trên sơ đồ)
Æ tăng U giảm IÆ tiết kiệm VL
28/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
3
Phân loại các MBA:
•MBA điện lực, đo lường, hàn, …
•MBA 1 pha, 3 pha.
•1 hay nhiều dây quấn.
•Kiểu bọc, trụ; hình xuyến, …
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
4
2.Định nghĩa
•TB điện từ tĩnh;
3.Các lượng định mức
•Điện áp: U1đm, (MBA 3 pha là giá trị Ud).
(MBA 3 pha là giá trị Id).
đmđmđm IUS 113=
•Tần số fđm;
U2đm.
•Phía nối nguồn (sơ cấp):
•Phía nối tải (thứ cấp):
•Dòng điện: I1đm, I2đm.
•Công suất: Sđm=U1đmI1đm
w1, U1, I1, P1.
w2, U2, I2, P2.
biến đổi điện áp xoay chiều; giữ nguyên f
=U2đmI2đm (VA)
đmđmIU 223=
dòng điện không tải I0; số pha; sơ đồ nối dây;
điện áp ngắn mạch Un; …
MBA 3p:
38/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
5
§2.2.CẤU TẠO & NG/LÝ LÀM VIỆC CỦA MBA
1.Cấu tạo MBA
Dây quấn:
Vỏ máy;
Lõi thép: lá thép KTĐ 0,3-0,5mm hình U, I, E; Trụ, gông.
đồng, bọc cách điện;
tròn/chữ nhật; dq sơ cấp, thứ cấp
thùng dầu; cực điện;
bình dãn dầu, van an toàn, …
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
6
2.Nguyên lý hoạt động của MBA
• MBA 2 dq w1, w2.
dt
dwe φ11 −=
dt
dwe φ22 −=
mfwE Φ= 11 44,4
mfwE Φ= 22 44,4
•Đặc điểm các sđđ E1, E2.
;
2
1
2
1
w
w
E
Ek == ;
1
2
2
1
2
1
I
I
U
U
w
wk ===
Vai trò sđđ e1,
Coi U1I1=U2I2:
•Nguồn u1Æ i1
•ф biến thiên tạo e1, e2.
ф(t)=Φmsinωt
•Tỷ số BA:
Æ ф
);
2
sin(22
πωπ −Φ= tfw m
Æ điện năng truyền qua MBA
);
2
sin(21
πωπ −Φ= tfw m
sđđ e2;
48/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
7
§2.3.HỆ PH/TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN TỪMBA
1.Quá trình điện từ trong MBA
TT chính ф (trong lõi):
;111 dt
diLet −=
111 44,4 UfwE m ≈Φ=
constUKhi =1
TT tản Ψt (ngoài lõi):
•Vai trò: quyết định sự truyền tải năng lượng qua MBA.
•Dạng phức: ;11111
••• −=−= IjXILjEt ω
•Phụ thuộc U1;
•Tác động: tạo e1, e2.
(k0 phụ thuộc tải)
•Đặc điểm: phụ thuộc tải
dt
diLet 222 −=
•• −= 222 IjXEt
constm =Φ→
tạo
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
8
2.Phương trình cân bằng điện áp sơ cấp MBA
•Các thành phần điện áp:
11111 teiReu −+−=
)1()( 11111
••• ++−=⇔ IjXREU
•Tổng trở dây quấn sơ cấp:
111 jXRZ +=
−
3.Phương trình cân bằng điện áp thứ cấp MBA
•Các thành phần điện áp:
22222 teiRue −+=− );2()( 22222
••• +−−=⇔ IjXREU
•Tổng trở dq thứ cấp: 222 jXRZ +=
−
u1, e1, R1i1, et1
e2, u2; R2i2, et2
58/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
9
4.Phương trình cân bằng sức từ động MBA
•TT chính ф k0 đổi (với U1=cte)
•Nguồn STĐ: 01iw
221101 iwiwiw −=
2
1
2
01
w
w
III
•
•• +=⇔ )3('201
••• +=⇒ III
ÆHệ ptr MBA: )1(1111
•−•• +−= IZEU
)2(2222
•−•• −−= IZEU
)3('201
••• += III
- dòng điện thứ cấp quy đổi)
k
II
••
= 2'2(
11; iw 22& iw
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
10
§2.4.SƠ ĐỒ THAY THẾ CỦA MBA
1.Hệ phương trình quy đổi của MBA )1(1111
•−•• +−= IZEU
)2(2222
•−•• −−= IZEU
)3('201
••• += III
•Đưa vào hệ Ptr các thông số từ hóa
•−• =− 01 IZE th
•Quy đổi các lượng ở thứ cấp về phía sơ cấp:
Nhân Ptr(2) với k; rồi nhân k/k
k
IZkEkUk
•
−•• −−= 22222
ÆHệ Ptr quy đổi của MBA:
;2
'
2
•• = UkU )'1(1101
•−•−• += IZIZU th
)'2('2
'
20
'
2
•−•−• −= IZIZU th
)3('201
••• += III
Đặt:
•+= 0)( IjXR thth
−− = 22'2 ZkZ
):( 12
•• = EEkcó
68/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
11
2.Sơ đồ thay thếMBA )'1()()( 11101
••• +++= IjXRIjXRU thth
)'2()()( '2
'
2
'
20
'
2
••• +−+= IjXRIjXRU thth
)3('201
••• += III
•Vẽ sơ đồ mạch tương ứng
hệ Ptr quy đổi của MBA.
(3 biến, 3 nhánh, 2 vòng)
•Đặc điểm: nối mạch
sơ cấp – thứ cấp.
•Ý nghĩa các phần tử.
•Ứng dụng:
tính tóan, phân tích
hoạt động của MBA.
[Các thông số của sơ đồ xác định từ thực nghiệm]
(Phụ tải quy đổi:
)2'
−− = tt ZkZ
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
12
§2.5.CHẾ ĐỘ KHÔNG TẢI CỦA MBA
1.Đặc điểm
•Trạng thái: U1đm, I2=0, U20=U2đm.
•Sơ đồ thay thế
Các đặc điểm:
•Tổng trở vào lớn
•Dòng điện không tải:
000 jXRZ +=
−
;
0
1
0 Z
UI đm= (%)100%
1
0
0
đmI
Ii =
•Công suất không tải: 0010 cosϕIUP đm= stth PIR ∆=≈ 20
•cosφ0 nhỏ (0,1-0,3).
Æ Không nên đểMBA không tải & non tải
0Z
0X
0R
0ϕ
Tam giác tổng trở k0 tải
−=+≈ ththth ZjXR
(nhỏ: (0,03-0,1)I1đm)
78/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
13
2.Thí nghiệm không tải MBA
•Mục đích:
•Sơ đồ thí nghiệm
•Thao tác:
•Đo được:
•Tính:
;
0
1
0 I
UZZ đmth == ;2
0
0
0 I
PRR th == 22 ththth RZX −=
;
2
1
đm
đm
U
Uk = ;cos
01
0
0 IU
P
đm
=ϕ
I10=I0;
xác định thông số từ hóa
của sơ đồ thay thế: Rth, Xth
U1đm, I2=0
U1đm, U20=U2đm; P10=P0=∆Pst
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
14
§2.6.CHẾ ĐỘ NGẮN MẠCH MBA
1.Đặc điểm
•Trạng thái: U1đm, U2=0
•Sơ đồ thay thế
Các đặc điểm:
•Tổng trở vào: (là tổng trở dq MBA)
;1
n
đm
n Z
UI =
)()( '21
'
21 XXjRRZn +++=
−
•Dòng điện ngắn mạch:
•Là sự cố nguy hiểm (cho MBA & hệ thống CCĐ)
Æ Không được để xảy ra ngắn mạch MBA!
(cần có biện pháp bảo vệ)
nZ
nX
nR
nϕ
nn jXR += Æ nhỏ
Rất lớn (hàng chục lần I1đm)
88/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
15
(%)100%
1đm
n
n U
Uu =
•Các thành phần của Un (hay un%)
•Un là đặc trưng của MBA về tổng trở dq.
đmnn IZU 1=đểMBA ng/mạch chỉ với Iđm:
nđmnn IUP ϕcos( 1=
2.Thí nghiệm ngắn mạch MBA
•Mục đích: xác định thông số
dây quấn MBA R1, X1, R2, X2
•Sơ đồ thí nghiệm
•Thao tác: U2=0, đặt U1=Un
•Đo được: Un, I1đm, I2đm;
nU
nXU
nRU
nϕ
;cos1 nnđmnnR UIRU ϕ== nnđmnnX UIXU ϕsin1 ==
P1n=Pn=∆Pđđm
2
1đmnIR= )đđmP∆=
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
16
•Tính:
•Coi:
;
1đm
n
n I
UZ = ;2
1đm
n
n I
PR = ;22 nnn RZX −=
;
2
'
21
nRRR == ;
2
'
21
nXXX ==
•Tính: ;2
'
2
2 k
RR =
•Đo được: Un, I1đm, I2đm, Pn=∆Pđ
Æ Sơ đồ thay thế:
2
'
2
2 k
XX =
98/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
17
§2.7.CHẾ ĐỘ CÓ TẢI CỦA MBA
222 UUU đm −=∆
100%
2
22
2
đm
đm
U
UUu −=∆
1.Độ biến thiên điện áp thứ cấp theo tải
•MBA mang tải: ;1đmU ;12 II ⇒ Hệ số tải:
đm
t I
Ik
1
1=
•Điện áp thứ cấp thay đổi:
(Mức tải)
)cos(%%2 tnntuku ϕϕ −=∆⇒
100)cos(
1
1
đm
tnđmnt
U
IZk ϕϕ −=
(Phụ thuộc t/c tải, mức tải,
điện áp Un, tổng trở Zn)
100
1
'
21
đm
đm
U
UU −= (nhân k/k)
•−•• += 1'21 IZUU nđm
100)cos(
1
1
đm
tnn
U
IZ ϕϕ −≈
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
18
•Quan hệ ∆U2 với tải khác nhau:
2.Đặc tính ngoài
0%90 2
0 >∆⇒<− utn ϕϕ
)cos(%%2 tnntuku ϕϕ −=∆
0%90 2
0 − utn ϕϕ
•Quan hệ U2=f(I2) khi U1đm
φn-φt=0 Æ ∆u2% max
φn-φt=900Æ ∆u2%=0
•Đồ thị ∆u2%=f(kt) các tải R, L, C
)
100
%1( 22222
uUUUU đmđm
∆−=∆−=
•Đặc tính ngoài khi tải R, L, C
(Duy trì U2: đ/c số vòng dây cao áp ±5%)
10
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
19
3.Tổn hao & hiệu suất MBA
•Biểu đồ năng lượng.
1P
1đP∆
2đP∆
stP∆
2P
;2111 IRPđ =∆ ;2'2'22 IRPđ =∆ ;20IRP thST =∆
tđmtt SkSP ϕϕ coscos22 ==
•Các tổn hao & công suất ra tải:
•Hiệu suất của MBA:
PP
P
P
P
∆+== 2
2
1
2η
0
2cos
cos
PPkSk
Sk
nttđmt
tđmt
++=⇒ ϕ
ϕη
)( 2
2
2
1
1
đmđmđm
t S
S
I
I
I
Ik ===
2
1IRP nđ =∆ 0PPST =∆212 đmnt IRk= ;2 nt Pk=
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
20
•Đặc tính hiệu suất η=f(kt)
0
2cos
cos
PPkSk
Sk
nttđmt
tđmt
++= ϕ
ϕη
0=∂
∂
tk
η
0
2 PPk nt =
•cosφt=cte, xét η max
ứng với ∆Pst=∆Pđ:
n
t P
Pk 0=⇒
•Máy tb & lớn, ηmax khi kt=(0,5-0,7)
(kt trong khoảng (0,4-1,2), η thay đổi k0 đáng kể)
•cosφt tăng, η tăng
11
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
21
§2.8.MBA BA PHA
•Biến đổi điện áp 3 pha: dùng 3
MBA 1 pha, hay MBA 3 pha.
1.Cấu tạo
•Lõi thép 3 trụ, quấn dây sơ, thứ mỗi pha
•Dây quấn: AX-BY-CZ, ax-by-cz
Mỗi dq nối hình sao (Y) hay hình tam giác (∆)
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
22
2.Hệ số biến áp & tổ nối dây của MBA 3 pha
2
1
d
d
U
Uk = )(
2
1
2
1
w
w
U
U
k
p
p
p ==
;
2
1
w
wk =
b/Tổ nối dây:
a/Hệ số BA:
•Nối Y/Y & ∆/∆:
•Nối Y/∆: •Nối ∆/Y: ;3
2
1
w
wk = ;3
1
2
1
w
wk =
ÆTổ nối dây Y/∆-7
là tỷ số các điện áp dây
kèm góc lệch pha giữa Ud thứ cấp & Ud sơ cấp
kí hiệu sơ đồ nối dây sơ cấp & thứ cấp
(mốc)
•VD:
12
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
23
3.Nối song song các MBA
Mục đích:
• An toàn (độ tin cậy) cung cấp điện.
• Hiệu quả sử dụng thiết bị;
Yêu cầu:
• Cùng tổ nối dây;
• Điện áp ngắn mạch unI%=unII%.
(Giáng áp ZnIII=ZnIIIII - phân bố tải cân đối giữa các máy).
• Cấp điện áp UdI=UdII tương ứng;
• Đảm bảo công suất phụ tải;
Lưu ý: Sơ đồ thay thếMBA 3p là sơ đồ của 1p !
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
24
§2.9.CÁC MBA ĐẶC BIỆT
1.MBA tự ngẫu
•Chỉ có 1 dây quấn w1;
2.MBA hàn
•Chế độ làm việc ngắn mạch.
•Truyền Nlg bằng cả TT & dòng điện
•Nhỏ gọn; trong PTN;
•Đặc tính ngoài rất mềm.
•Điều chỉnh dòng điện hàn bằng chỉnh
lõi thép & cuộn điện kháng ngoài
1 phần là w2.
Có Xt lớn để hạn dòng.
U2đm~60-70V. Iđm~vài trăm A.
sử dụng k0 an toàn
13
8/16/2010 Chu Quốc Hùng HVKTQS
Bài giảng MĐ 0810
25
3.MBA đo lường
2
1
2
1
w
w
U
U =
•Giảm U, I Æ đo được trên các V, A
•Biến dòng: hạ dòng I1
•Biến áp: hạ áp U1
1
2
2
1
w
w
I
I = 2
1
2
1 Iw
wI =⇒
2
2
1
1 Uw
wU =⇒
•Sử dụng trong NMĐ, Trạm PPĐ
MBA chế độ ngắn mạch, Amet đo I2
MBA chế độ không tải, Vmet đo U2