Bài giảng Chương 2: Quản trị chiến lược

Ba câu hỏi chiến lược: Chúng ta đang ở đâu? Xác định vị trí hiện tại của mình Chúng ta muốn đến đâu? Xác định mục tiêu Chúng ta đến đó như thế nào

pdf29 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 2: Quản trị chiến lược, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: TS.Trần Đăng Khoa XÁC ĐỊNH SỨ MẠNG PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC Ba câu hỏi chiến lược: Chúng ta đang ở đâu? Xác định vị trí hiện tại của mình Chúng ta muốn đến đâu? Xác định mục tiêu Chúng ta đến đó như thế nào? Chiến lược Strategy is HOW to . . . “Không có chiến lược, doanh nghiệp giống như một con thuyền không có bánh lái” Joel Ross and Michael Kami Cấp công ty Cấp đơn vị kinh doanh Cấp chức năng Tuyên bố thể hiện triết lý kinh doanh, mục đích ra đời và tồn tại của doanh nghiệp Những yếu tố quan trọng Vạch ra khát vọng mạnh mẽ Phác thảo con đường đi cho tương lai Tạo ra sự đồng tâm nhất trí và hướng dẫn những nỗ lực của nhân viên Có đặc trưng riêng Tạo ra cảm xúc mạnh (thách thức, lo lắng, bồn chồn,) VNPT luôn nỗ lực trong việc ứng dụng có hiệu quả công nghệ BC-VT-CNTT tiên tiến để mang đến cho người tiêu dùng, nhân dân Việt Nam những giá trị tốt đẹp cho cuộc sống "...FPT mong muốn trở thành một tổ chức kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực lao động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật và công nghệ, làm khách hàng hài lòng, góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại cho mỗi thành viên của mình điều kiện phát triển tốt nhất tài năng và một cuộc sống đầy đủ về vật chất, phong phú về tinh thần."  "Mang sự hài lòng đến cho mỗi người, vì cuộc sống tốt đẹp hơn!"  "Provide better satisfaction for better life!" Hãy viết sứ mạng cho tổ chức/công ty các anh/chị đang làm việc Trạng thái mong đợt có thể có mà doanh nghiệp muốn đạt được tại thời điểm xác định trong tương lai Chú trọng vào việc cải thiện các kết quả về mặt tài chính Chú trọng vào việc cải thiện vị thế cạnh tranh dài hạn của doanh nghiệp Các mục tiêu tài chính các mục tiêu chiến lược $ Các yêu cầu Có tính kế thừa Định lượng Tiên tiến Thời gian cụ thể SMART S = Specific/Cụ thể M = Measurable/Đo lường được A = Attainable/Achievable/Có thể đạt được R = Realistics/Thực tế T = Time bound/Có giới hạn thời gian  Tăng trưởng doanh thu hàng năm khoảng 5-6%  Tăng tỷ lệ lợi nhuận hoạt động từ 11% tới 16% trong vòng 5 năm  Cắt giảm bớt các chủng loại sản phẩm chăm sóc cá nhân, gia đình và thực phẩm từ 1200 xuống còn khoảng 400 nhãn hiệu quan trọng  Tập trung nỗ lực bán hàng và marketing vào các sản phẩm có tiềm năng và thế mạnh để trở thành các nhãn hiệu đứng đầu thị trường toàn cầu  Tổ chức, hoàn thiện chuỗi cung ứng của công ty để đạt hiệu quả cao hơn 10%  Đạt được mức tăng trưởng lợi tức cổ phiếu bình quân khoảng 10% hoặc cao hơn  Một khoản thu nhập khoảng 20-25% từ việc kinh doanh cổ phiếu  Một khoản thu nhập khoảng 27% hoặc lớn hơn trong việc cho thuê vốn/tài sản.  Đạt mức tối thiểu khoảng 30% doanh số từ việc bán các sản phẩm mới trong vòng 4 năm Vĩ mô Môi trường Vi mô Vĩ mô Kinh tế Chính trị pháp luật Văn hóa xã hội Dân số Tự nhiên Khoa học công nghệ Vi mô Khách hàng Nhà cung cấp Đối thủ cạnh tranh Các nhóm áp lực Nhân lực Tài chính Nghiên cứu phát triển Sản xuất Marketing Hệ thống thông tin Văn hóa doanh nghiệp O 1 2 3 . T 1 2 3 . S 1 2 . S/O S/T W 1 2 W/O W/T Lợi thế cạnh tranh (về chi phí) Cao (chi phí thấp) Thấp (chi phí cao) Mục tiêu cạnh tranh Rộng Hẹp GIẢM GIÁ KHÁC BIỆT HÓA TẬP TRUNG 20% 14% 12% 10% 8% 6% 4% 2% 0% 10 4 2 1,5 1 0,5 0,4 0,3 0,2 0,1 Stars Cash Cows Question Marks Dogs Chu kỳ đời sống 1. Phôi thai: Phát triển cao, tham gia thị trường thấp 2. Phát triển: Phát triển cao, tham gia thị trường cao 3. Trưởng thành: Phát triển thấp, tham gia thị trường cao 4. Suy thoái: Phát triển thấp, tham gia thị trường thấp S S S Tổng số Các yếu tố bên trong 1. 2. --- Các yếu tố bên ngoài 1. 2. --- Tổng cộng Điểm HDTổng cộng Điểm HDTổng cộng Điểm HD Chiến lược 3Chiến lược 2Chiến lược 1loại (2) Các yếu tố quan trọng chủ yếu (1) Cơ sở của số điểm hấp dẫn Các chiến lược lựa chọn Phân ÑIEÀU CHÆNH & CAÁP PHAÙT NGUOÀN TAØI NGUYEÂN À Á Ù À Ø Â XEM XEÙT LAÏI MUÏC TIEÂU NHIEÄM VUÏ Ù Ï Ï Â Ä Ï CHOÏN LÖÏA & PHAÙT TRIEÅN CÔ CAÁU Ï Ï Ù Å Á NHAÄN DIEÄN & GIAÛI QUYEÁT MAÂU THUAÃN Ä Ä Û Á Â Ã XAÂY DÖÏNG & THÖÏC HIEÄN CAÙC KEÁ HOÏACH Â Ï Ï Ä Ù Á Ï ÑAÙNH GIAÙ KEÁ HOAÏCH THÖÏC THI Ù Ù Á Ï Ï XAÙC ÑÒNH CAÙC CHÆ TIEÂU ÑAÙNH GIAÙ CHIEÁN LÖÔÏC XAÂY DÖÏNG KEÁ HOÏACH ÑAÙNH GIAÙ & ÑO LÖÔØNG KEÁT QUAÛ THÖÏC TEÁ PHAÙT HIEÄN NHÖÕNG SAI LEÄCH & VAÁN ÑEÀ PHAÙT SINH QUYEÁT ÑÒNH ÑIEÀU CHÆNH