Tài khoản vãng lai (current account):
Tài khoản vãng lai là loại tài khoản thanh toán mà
ngân hàng mở cho khách hàng của mình nhằm
phản ánh nghiệp vụ gửi và rút tiền giữa khách hàng
và ngân hàng.
• Các nghiệp vụ: Nghiệp vụ Có - nghiệp vụ gửi tiền
vào Ngân hàng. Nghiệp vụ Nợ - nghiệp vụ rút tiền ở
Ngân hàng.
• Số dư của tài khoản vãng lai: Số dư của tài khoản
vãng lai là hiệu số giữa tổng nghiệp vụ Có và tổng
nghiệp vụ Nợ. Tài khoản vãng lai có thể có số dư
Nợ hoặc số dư Có.
18 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 4403 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 2: Tài khoản vãng lai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TOÁN TÀI CHÍNH
CHƢƠNG 2: TÀI KHOẢN VÃNG LAI
Các khái niệm
Tài khoản vãng lai có lãi suất qua lại và bất biến
Tài khoản vãng lai có lãi suất qua lại và biến đổi
Bài giảng cho Chương trình Thạc sỹ Tài chính, Ngân hàng và Bảo hiểm
(FBA), PGS. TS. Nguyễn Hải Thanh – Khoa Quốc tế, ĐHQGHN, 2011
1. Các khái niệm
• Tài khoản vãng lai (current account):
Tài khoản vãng lai là loại tài khoản thanh toán mà
ngân hàng mở cho khách hàng của mình nhằm
phản ánh nghiệp vụ gửi và rút tiền giữa khách hàng
và ngân hàng.
• Các nghiệp vụ: Nghiệp vụ Có - nghiệp vụ gửi tiền
vào Ngân hàng. Nghiệp vụ Nợ - nghiệp vụ rút tiền ở
Ngân hàng.
• Số dƣ của tài khoản vãng lai: Số dư của tài khoản
vãng lai là hiệu số giữa tổng nghiệp vụ Có và tổng
nghiệp vụ Nợ. Tài khoản vãng lai có thể có số dư
Nợ hoặc số dư Có.
2
1. Các khái niệm
• Lãi / Lợi tức của tài khoản vãng lai: Ngân hàng
và chủ tài khoản thoả thuận với nhau về lãi / lợi tức
của các nghiệp vụ, bao gồm các yếu tố sau: lãi
suất, ngày khoá sổ tài khoản, ngày giá trị.
• Lãi suất: Lãi suất áp dụng cho nghiệp vụ Nợ gọi là
lãi suất Nợ / cho nghiệp vụ Có gọi là lãi suất Có.
- Khi áp dụng cùng một mức lãi suất cho cả nghiệp
vụ Có và nghiệp vụ Nợ, tài khoản vãng lai được gọi
là có lãi suất qua lại.
- Khi lãi suất không đổi trong suốt thời gian mở tài
khoản, tài khoản vãng lai có lãi suất bất biến.
3
1. Các khái niệm
• Ngày khóa sổ tài khoản: là ngày ghi vào bên Nợ
hoặc bên Có khoản lãi / lợi tức mà khách hàng phải
trả cho ngân hàng hoặc nhận được từ ngân hàng.
• Ngày giá trị: Ngày giá trị là thời điểm từ đó mỗi
khoản nghiệp vụ phát sinh được bắt đầu tính lãi.
Thời điểm này thường không trùng với thời điểm
phát sinh của mỗi nghiệp vụ.
- Đối với nghiệp vụ Nợ: thường đẩy lên sớm một
hoặc hai ngày.
- Đối với nghiệp vụ Có: thường đẩy lùi lại một hoặc
hai ngày.
4
2. Tài khoản vãng lai có
lãi suất qua lại và bất biến
• Ba phƣơng pháp tính lãi và số dƣ: Phương pháp
trực tiếp, Phương pháp gián tiếp, Phương pháp
Hambourg.
• Ví dụ: Doanh nghiệp X mở tài khoản tại Ngân hàng
Y. Thời gian: từ 01/06 đến31/08. Lãi suất: 7,2%.
Các nghiệp vụ phát sinh (đơn vị tính triệu đồng):
5
Ngày Diễn giải Nợ Có Ngày giá trị
01/06 Số dư 100 31/05
18/06 Gửi tiền mặt 550 20/06
12/07 Phát hành sec trả nợ 400 10/07
13/07 Nhờ thu thương phiếu 250 15/07
23/08 Chiết khấu thương phiếu 150 25/08
28/08 Hoàn lại thương phiếu
không thu được
80 15/07
2. Tài khoản vãng lai có
lãi suất qua lại và bất biến
• Tính lãi đơn: I = Cin/N, trong đó: C: giá trị của nghiệp
vụ, i: lãi suất áp dụng, n: số ngày tính lãi, N = 360.
Ngày giá trị: nghiệp vụ Có: đẩy chậm 2 ngày; nghiệp
vụ Nợ: đẩy sớm 2 ngày.
• Phƣơng pháp trực tiếp: Tính lãi từ ngày giá trị đến
ngày khóa sổ.
• Phƣơng pháp gián tiếp tiếp: Bước 1: Tính lãi từ
ngày khoá sổ lần trước đến ngày giá trị của mỗi
nghiệp vụ; Bước 2: Tính lãi từ ngày khoá sổ lần trước
đến ngày khoá sổ lần này; Bước 3: Tính lãi thực tế
bằng cách lấy kết quả bước 2 trừ đi kết quả bước 1.
• Phƣơng pháp Hambourg (rút số dƣ): Tính lợi tức /
lãi Nợ hay Có ngay sau mỗi nghiệp vụ phát sinh, căn
cứ vào số dư Nợ hay dư Có trên tài khoản sau mỗi
nghiệp vụ. Đây là phương pháp thường dùng. Có hai
cách trình bày (theo thứ tự ngày phát sinh / giá trị).
6
2. Tài khoản vãng lai LSQL&BB: PPTT
7
Ngày Diễn giải
Gốc
Ngày
giá trị
Số
ngày Lãi: I = Cni/360
Nợ Có Nợ Có
01/06 Số dƣ 100 31/05 92 1.84
18/06 Gửi tiền mặt 550 20/06 72 7.92
12/07 Phát hành sec
trả nợ
600 10/07 52 6.24
13/07 Nhờ thu TP 250 15/07 47 2.35
23/08 Chiết khấu TP 150 25/08 6 0.18
28/08 Hoàn lại TP
không thu đƣợc
80 15/07 47 0.752
31/08 Tổng 680 1050 6.992 12.29
31/08 Cân đối gốc / lãi 370 5.298
31/08 Số dƣ 375.298 31/08
2. Tài khoản vãng lai LSQL&BB: PPGT
8
Ngày Diễn giải
Gốc Ngày
giá trị
Số
ngày
Lợi tức
Nợ Có Nợ Có
01/06 Số dư 100 31/05 / / /
18/06 Gửi tiền mặt 550 20/06 20 2.2
12/07 Phát hành sec trả nợ 600 10/07 40 4.8
13/07 Nhờ thu thương phiếu 250 15/07 45 2.25
23/08 Chiết khấu thương
phiếu
150 25/08 86 2.58
28/08 Hoàn lại thương phiếu
không thu được
80 15/07 45 0.72
31/08 Tổng các nghiệp vụ 680 1050 31/8 92 12.512 19.32
31/08 Cân đối gốc / lợi tức 370 5.298
31/08 Số dƣ 375.298 31/08
2. Tài khoản vãng lai LSQL&BB: PPHamboug –C1
9
Ngày Diễn giải
Gốc Số dƣ
Ngày
giá
trị
Số
ngày Lợi tức
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
01/06 Số dư 100 31/05 20 0.4
18/06 Gửi tiền mặt 550 650 20/06 20 2.6
12/07 Phát hành sec
trả nợ
600 50 10/07 5 0.05
13/07 Nhờ thu TP 250 300 15/07 41 2.46
23/08 Chiết khấu TP 150 450 25/08 -41 3.69
28/08 Hoàn lại TP
không thu
được
80 370 15/07 47 3.478
31/08 Cân đối lợi
tức 375.298
5.298
31/08 Số dƣ 375.298 31/08
2. Tài khoản vãng lai LSQL&BB: PPHamboug –C2
10
Ngày Diễn giải Nợ Có
Số dƣ
Ngày
giá
trị
Số
ngày
Lợi tức
Nợ Có Nợ Có
01/06 Số dư 100 31/05 20 0.4
18/06 Gửi tiền mặt 550 650 20/06 20 2.6
12/07 Phát hành sec trả
nợ
600 50 10/07 5 0.05
13/07 Nhờ thu TP 250 300 15/07 0 0
28/08 Hoàn lại TP không
thu được
80 220 15/07 41 1.804
23/08 Chiết khấu TP 150 370 25/08 6 0.444
31/08 Cân đối lợi tức 375.298 5.298
31/08 Số dƣ 375.298 31/08
3. Tài khoản vãng lai lãi suất qua lại và
biến đổi
• Lãi suất biến đổi: Ngân hàng thường áp dụng lãi suất
Nợ (lãi suất cho vay) cao hơn lãi suất Có (lãi suất tiền
gửi).
• Ví dụ: Doanh nghiệp mở tài khoản tại Ngân hàng B.
- Từ 01/06 tới 31/07: lãi suất Nợ: 7,2%; lãi suất Có:
6,84%.
- Từ 01/08 tới 31/08: lãi suất Nợ: 7,56%; lãi suất Có:
7,02%.
- Hoa hồng bội chi (phí vay trội): 0,1% số dư Nợ lớn
nhất.
- Phí giữ sổ (hoa hồng giữ sổ): 0,4% tổng nghiệp vụ
Nợ.
- Đơn vị tính: Triệu đồng
11
3. Tài khoản vãng lai lãi suất qua lại và
biến đổi
12
Ngày Diễn giải Nợ Có Ngày giá trị
01/06 Số dư 50 31/05
18/06 Gửi tiền mặt 250 20/06
12/07 Phát hành sec trả nợ 350 10/07
13/07 Nhờ thu thương phiếu 200 15/07
27/07 Trả nợ thương phiếu 150 25/07
23/08 Chiết khấu thương phiếu 300 25/08
28/08 Phát hành sec thanh toán 180 26/08
3. Tài khoản vãng lai LSQL&BĐ
13
Ngày Diễn giải Nợ Có Số dƣ Ngày
giá
trị
Số
ng
ày
Lợi tức
Nợ C Nợ Có
01/06 Số dư 50 31/05 20 0.2
18/06 Gửi tiền mặt 250 200 20/06 20 0.76
12/07 Phát hành STN 350 150 10/07 5 0.1
5
13/07 Nhờ thu TP 200 50 15/07 10 0.095
27/07 Trả nợ TP 150 100 25/07 31 0.6
2
23/08 Chiết khấu TP 300 200 25/08 1 0.039
28/08 Phát hành STT 180 20 26/08 5 0.0195
31/08 Cân đối lợi tức -0.0565
31/08 Hoa hồng BC 0.15
31/08 Phí giữ sổ 2.72
31/08 Số dƣ 17.0735 31/08
3. Tài khoản vãng lai LSQL&BĐ
Cách tính:
• Phương pháp Hambourg (theo thứ tư ngày phát
sinh)
• Lợi tức được tính theo số dư với lãi suất Nợ hay Có
tương ứng với từng thời kỳ.
• Lưu ý đến sự thay đổi lãi suất vào ngày 01/08.
• Ngoài lợi tức, khách hàng còn phải trả cho ngân
hàng các khoản phí:
- Phí vay trội = 150 x 0,1% = 0.15 triệu VND.
- Phí giữ sổ = (350+150+180x0,4% = 2.72 triệu
VND.
14
• Bài 1, 2: Chƣơng 2 TLTK 2
• 1. Công ty X mở tài khoản vãng lai tại một ngân
hàng thời hạn từ 01/04 đến 30/06, lãi suất qua lại và
bất biến 8,1%. Các nghiệp vụ phát sinh trong thời
gian mở tài khoản như sau (đơn vị tính: triệu đồng)
• :
4. Bài tập
15
Ngày Diễn giải Nợ Có
01/04 Số dư 80
17/04 Gửi tiền mặt 300
22/04 Phát hành sec trả nợ 250
08/05 Chiết khấu thương phiếu 100
22/05 Nhờ thu thương phiếu 200
03/06 Thanh toán tiền mua hàng 150
06/06 Hoàn lại thương phiếu không thu được 50
18/06 Gửi tiền mặt 30
• Bài 1, 2: Chƣơng 2 TLTK 2
• 1. (tiếp) Trình bày tài khoản vãng lai của công ty X
bằng các phương pháp sau:
- Phương pháp trực tiếp.
- Phương pháp gián tiếp.
- Phương pháp Hambourg.
Biết ngày giá trịđược tính theo nguyên tắc:
- Nghiệp vụ Có: đẩy chậm lại 2 ngày.
- Nghiệp vụ Nợ: đẩy sớm lên 2 ngày.
- Ngày tiền thu được của nghiệp vụ nhờ thu thương
phiếu được ghi vào tài khoản là ngày 27/05.
4. Bài tập
16
• Bài 1, 2: Chƣơng 2 TLTK 2
• 2. Doanh nghiệp Y mở tài khoản tại một ngân hàng
thời hạn từ ngày 01/10 đến 31/12 với các điều kiện
sau:
- Từ 01/10 tới 30/11: Lãi suất Nợ: 9%. Lãi suất Có:
8,64%.
- Từ 01/12 tới 31/12: Lãi suất Nợ:9,18%. Lãi suất Có:
8,91%.
Hoa hồng bội chi (lệ phí vay trội): 0,1% số dư Nợ lớn
nhất. Lệ phí giữ sổ (hoa hồng giữ sổ): 0,4% tổng
nghiệp vụ Nợ. Cách tính ngày giá trị như sau:
- Nghiệp vụ Nợ: tính sớm 1 ngày.
- Nghiệp vụ Có: tính trễ 1 ngày.
4. Bài tập
17
• Bài 1, 2: Chƣơng 2 TLTK 2
• 2. (tiếp) Các nghiệp vụ phát sinh được phản ánh vào
TK như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
4. Bài tập
18
Ngày Diễn giải Nợ Có
01/10 Số dư 100
14/10 Thanh toán tiền mua
hàng
120
29/10 Chiết khấu thương phiếu 200
13/11 Gửi tiền mặt 50
24/11 Phát hành sec trả nợ 300
03/12 Nhờ thu thương phiếu 280