Bài giảng Chương 3 – Các công nghệ truy nhập

Công nghệtruy nhập truyền thống: Dialup, Công nghệtruy nhập truyền thống: Dialup, ISDN và giao diện V5.x. ISDN và giao diện V5.x. ‹ Họcông nghệxDSL. Họcông nghệxDSL. ‹ Công nghệPLC. Công nghệPLC. ‹ Công nghệCM. Công nghệCM. ‹ Công nghệtruy nhập quang. Công nghệtruy nhập quang. ‹ Công nghệtruy nhập qua vệtinh. Công nghệtruy nhập qua vệtinh. ‹ Công nghệWLAN. Công nghệWLAN. ‹ Công nghệWimax.

pdf37 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1009 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3 – Các công nghệ truy nhập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16 November 2010 71 CHƯƠNG 3 – CÁC CÔNG NGHỆ TRUY NHẬP ‹ Công nghệ truy nhập truyền thống: Dialup, ISDN và giao diện V5.x. ‹ Họ công nghệ xDSL. ‹ Công nghệ PLC. ‹ Công nghệ CM. ‹ Công nghệ truy nhập quang. ‹ Công nghệ truy nhập qua vệ tinh. ‹ Công nghệ WLAN. ‹ Công nghệ Wimax. 16 November 2010 72 Modem băng tần thoại (1) ‹ Lịch sử phát triển ™ ThËp kû 1950 Northern Telecom, Western Electric dïng modem cho môc ®Ých néi bé. ™ 1964: V.21 cña CCITT (200 bit/s vµ 300bit/s –FSK). ™ 1975: FCC cho phÐp sö dông modem vµ fax qua PSTN. ™ 1984: v.22bis QAM – 16 tr¹ng th¸i v.32bis dïng m· trellis ®¹t 14 400 bit/s. ™ 1996: V.34 33 600 bit/s. ™ Modem 56 Kbit/s: - Us robotics (3com) – X2 cña Ti - Rockwell/Lucent – K56flex - 1998: ITU-T v.90 16 November 2010 73 Modem băng tần thoại (2) ‹ Các chuẩn ITU-T cho modem băng tần thoại 56000 / 48000V.92 56000 / 33600V.90 (X2, K65Flex) 33600 / 33600V.34 28800 / 28800V.FC 14400 / 14400V.32 bis 9600 / 9600V.32 2400 / 2400V.22 bis 300 / 300V.21 Speed (US/DS) - bpsStandard (ITU-T) 16 November 2010 74 Modem băng tần thoại (3) ‹ Cấu hình đấu nối qua mạng điện thoại tương tự 16 November 2010 75 Modem băng tần thoại (4) ‹ Cấu hình đấu nối qua mạng điện thoại số 16 November 2010 76 Mạng số tích hợp đa dịch vụ ISDN TE1 TATE2 NT2 NT1 LE R S T U Phía người sử dụng Phía mạng ISDN: Intergrated Service Digital Network ‹Là mạng tích hợp các dịch vụ thoại, số liệu, vidieo trên cùng một mạng duy nhất. ‹Số hoá đến tận thuê bao. 16 November 2010 77 Các loại kênh ISDN ‹ Kênh B (64kb/s): kênh dữ liệu, tải chuyển mạch kênh hoặc chuyển mạch gói, có thể mang tải không cần chuyển mạch (các kết nối bán cố định xuyên qua tổng đài). ‹ Kênh D (16 hoặc 64 kb/s): Kênh báo hiệu, chỉ hỗ trợ chế độ truyền gói, thông lượng còn dư của kênh D có thể để truyền dữ liệu dạng gói tốc độ thấp. ‹ Kênh H (nx64kb/s): Dùng cho các ứng dụng yêu cầu băng thông lớn. Š H0 = 384 kb/s (=6B), H10 = 1472 kb/s (=23B), Š H11 = 1536 kb/s (=24B), H12 = 1920 kb/s (=30B). ‹ Kênh n x 64 kb/s: tốc độ bằng n kênh B với n = 2 ÷ 24, để đáp ứng tốc độ theo yêu cầu, dùng cho các kết nối giữa các thiết bị thích ứng băng rộng. ‹ Kênh BRI: 2B + D = 144 kb/s. ‹ Kênh PRI: 23 B + D (24 B) ≈ 1,5 Mb/s. (T1) - Bắc Mỹ 31 B + D (32B) ≈ 2 Mb/s. (E1) – Châu Âu 16 November 2010 78 Giao diện V5.x (1) Khái niệm: LE M¹ch thuª bao GhÐp kªnh M¹ch thuª bao TËp trung ®−êng d©y .. V5.2 (1-16 E1) V5.1(1E1) Analoge BRI Analoge BRI,PRI Tho¹i, ISDN/BRA Tho¹i, ISDN/BRA,PRA 16 November 2010 79 Giao diện V5.x (2) ‹ Gồm hai chuẩn V5.1 và V5.2. Việc sử dụng các giao diện V5.1 và V5.2 sẽ được lựa chọn tuỳ theo yêu cầu thực tế. ‹ Được quy định khá chi tiết do các tổ chức tiêu chuẩn trên thế giới biên soạn. Š ITU-T: G.964 - tiêu chuẩn V5.1 (ban hành 6/1994). G.965 - tiêu chuẩn V5.2 (ban hành 3/1995). Š Châu Âu: ETSI 300-324-1 -> chuẩn V5.1 (ban hành 1/1994) ETSI 300-347-1 -> chuẩn V5.2 (ban hành 11/1994) Š Việt Nam: TCN 68-184:1999 về V5.1 TCN 68-185:1999 về V5.2 (Do tổng cục Bưu điện Việt Nam ban hành 17/11/1999) Phân loại: 16 November 2010 80 Chức năng của giao diện V5.2 16 November 2010 81 Công nghệ xDSL ‹ Tổng quan về công nghệ xDSL •xDSL: Digital Subscriber Line - Công nghệ đường dây thuê bao số. •x: I, S, H, HS, A, V ‹ Phân loại: •Truyền dẫn hai chiều đối xứng: HDSL/ HDSL2, SHDSL đã được chuẩn hoá và những phiên bản khác như: SDSL, IDSL ... •Truyền dẫn hai chiều không đối xứng: ADSL/ADSL.Lite (G.Lite), ADSL2, ADSL2+ đã được chuẩn hoá và một số tên gọi khác chưa được chuẩn hoá như: RADSL, UADSL, CDSL. •Truyền dẫn đối xứng và không đối xứng: VDSL, VDSL 2. 16 November 2010 82 Lịch sử phát triển của công nghệ 1986 1992 1995 Modem băng tần thoại DDS, T1 và E1 ISDN T1.601 HDSL ADSL T1.413 1998 ADSL T1.413 phiên bản 2 ATM Giảm mào đầu Thích ứng tốc độ SDSL 1999 ADSL lite G992.2 ADSL dmt G992.1 2000 ADSL2:G992.4 VDSL: T1.424 ADSL G992.3 SHDSL: G991.2 HDSL4 TC-PAM Băng tần xác định TIÊU CHUẨN QUẢN LÝ BĂNG TẦN CHUẨN QUỐC TẾ Bất đối xứng Đa tốc độ HDSL2 T1.41BUAWG Không có bộ chia G.hs 2006 2003 ADSL2+: G992.5 VDSL2: G993.2 16 November 2010 83 Phân loại công nghệ xDSL (1) Kết nối server1, 2 đôi3 km5.6Mb/s lên/xuốngSHDSL Như HDSL nhưng thêm phần truy xuất đối xứng 1 đôi7 km 3 km 768Kb/s đối xứng 1,544Mb/s hoặc 2,048Mb/s một chiều SDSL Cấp luồmgT1/E1 để truy xuất WAN. LAN, truy xuất server 1 đôi3,6 km-4,5 km1,544Mb/s đối xứng 2,048Mb/s đối xứng HDSL2 Cấp luồmgT1/E1 để truy xuất WAN. LAN, truy xuất server 2 đôi 3 đôi 3,6 km-4,5 km1,544Mb/s đối xứng 2,048Mb/s đối xứng HDSL Truyền thoại và số liệu1 đôi5km144 Kb/s đối xứngIDSL Ứng dụngSố đôi dây Khoảng cách truyền dẫnTốc độ Công nghệ 16 November 2010 84 Phân loại công nghệ xDSL (2) nt1đôint100Mb/s lên/xuống G.993.2 VDSL 2 Như ADSL nhưng thêm HDTV 1đôi300m - 1,5 km (tuỳ tốc độ) 26 Mb/s đối xứng 13–52 Mb/s down 1,5-2,3 Mb/s up VDSL nt1 đôint8 Mb/s xuống 1 Mb/s lên ADSL2- RE nt< 32 đôi dây nt24 Mb/s xuống, 1 Mb/s lên ADSL2+ ntnhiều đôi dây nt8 Mb/s xuống, 1 Mb/s lên ADSL2 Truy xuất Internet, Video theo yêu cầu, tương tác đa phương tiên, truy xuất LAN từ xa. 1 đôi5km (tốc độ càng cao thì khoảng cách càng ngắn ) 8 Mb/s xuống, 800 Kb/s lên ADSL 16 November 2010 85 Công nghệ ADSL ‹ Khái niệm: ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line) – Công nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng. Tần số 4 25 138 1 104 Thoại Luồng lên Luồng xuống kHz 16 November 2010 86 Cấu trúc hệ thống ADSL C¸c ®−êng kh«ng ph¶i xDSL DSLAM ATU-RMDF ChuyÓn m¹ch ATM/IP ChuyÓn m¹ch CO POTS /ISDN PSTN M¹ch vßng thuª bao c¸p ®ång M¹ng b¨ng réng Bé chia Bé chiaATU-C 16 November 2010 87 Mô hình tham chiếu chuẩn của hệ thống DLL Splitter C NI ATU-C HP LP U-C2 Narrowband Network PSTN/ISDN Broadband Network SDH/ATM V-C Splitter R CIATU-R HP LP U-R2 Customer Premises Network T-R Telephone Set, Voiceband Modem or ISDN Terminal SM SM U-C U-R NT ATU-C - ADSL Termination Unit - Central Office SM - Service Module ATU-R - ADSL Termination Unit - Remote DLL - Digital Local Loop NI - Network Interface HP - High-Pass filter CI - Customer Interface LP - Low-Pass filter NT - Network Termination 16 November 2010 88 Các vấn đề ảnh hưởng đến truyền tải ADSL ‹ Sự thay đổi cỡ cáp. ‹ Cuộn gia cảm (Load coil). ‹ Cầu rẽ (Bridge tap). ‹ Nhiễu. ‹ Xuyên âm. 16 November 2010 89 Suy giảm theo tần số khi có cuộn gia cảm 16 November 2010 90 Sóng phản xạ từ cầu rẽ Sóng phản xạ từ cầu rẽ l = (2k+1) λ/4 16 November 2010 91 Xuyên âm ‹Xuyên âm đầu gần NEXT (Near End Crosstalk) ‹Xuyên âm đầu xa FEXT (Far End Crosstalk) 16 November 2010 92 Kỹ thuật điều chế đa tần rời rạc – DMT Downstream Data Upstream Data Frequency [kHz] Signal Power 4 25 138 1 104 256 channels Channel Spacing 4.3125 kHz Tốc độ lớn nhất hướng lên: 25 kênh x 15 bit/symbol/Hz/kênh x 4 KHz = 1,5 Mbit/s Tốc độ lớn nhất hướng xuống: 249 kênh x 15 bit/symbol/Hz/kênh x 4 KHz = 14,9 Mbit/s 16 November 2010 93 Tương thích tốc độ theo S/N (1) 50 100 150 200 250 0 5 10 Bit loading Ch−a cã sãng mang 50 100 150 200 250 10 20 30 40 SNR [dB] Tải được giới hạn bởi tiêu chuẩn 2-15 bit/tone Tải được giới hạn bởi tiêu chuẩn 2-15 bit/tone 16 November 2010 94 Tương thích tốc độ theo S/N (2) Tones 8 15 No of Bits max Khëi t¹o (kh«ng cã nhiÔu) 6 tones x 8 bits/tone = 48 bits Sau khi khëi t¹o (cã nhiÔu) 15 + 9 + 7 + 5 + 4 + 8 = 48 bits 8 15 No of Bits Tones max 15 9 7 5 4 8 SỐ BIT TRÊN MỘT KÊNH PHỤ THUỘC VÀO NHIỄU 16 November 2010 95 Kỹ thuật truyền dẫn song công FDD POTS Frequency Signal Power 4 30 140 1 100 Phân chia băng thông 1 MHz Bandwidth thành 3 vùng tách biệt bằng các bộ lọc Phân chia băng thông 1 Hz Bandwidth M thành 3 vùng tách biệt bằng các bộ lọc Downstream ADSL Channel Upstream ADSL Channel 16 November 2010 96 Kỹ thuật truyền dẫn song công EC POTS Frequency Signal Power 4 30 140 1 100 Băng thông hướng đi và hướng về bị chồng lấn, cần sử dụng triệt echo để tách biệt các kênh Băng thông hướng đi và hướng về bị chồng lấn, cần sử dụng triệt echo để tách biệt các kênh Downstream ADSL Channel Upstream ADSL Channel 16 November 2010 97 Sơ đồ khối bộ thu phát ADSL DMT Data EOC AOC Bit chØ thÞ Bé t¹o khung CRC CRC Trén Trén M· hãa RS M· hãa RS §an xen S¾p xÕp vµ m· hãa chïm ®iÓm I D F T Thªm TiÒn tè vßng D/A Bé gi¶i khung CRC CRC Gi¶i trén Gi¶i trén Gi¶i m· Gi¶i m· Gi¶i ®an xen Gi¶i m· gi¶i s¾p xÕp F D Q D F T T¸ch tiÒn tè vßng TDQ ADC+ fillter 16 November 2010 98 Cấu trúc siêu khung ADSL Superframe (17 ms) Frame 0 Frame 1 Frame 2 Frame 3 Frame 67 Frame 68 Sync Symbol . . . . . . CRC/ Sync bits in fast OAM bits in fast Frame 34 Frame 35 . . . . . . OAM bits in fast OAM bits in fast Frame Data Buffer (68/69 x 0.25 ms) Fast Data Buffer Interleaved Data Buffer Fast Byte Fast Data FECRedundancy Interleaved Data 1 byte RF bytes NF bytes Points B or C NI bytes Point C KF bytes Point A 16 November 2010 99 Chế độ truyền tải LS2 tuú chän LS1 tuú chän ATU-C ATU-R AS0 AS3 tuú chän AS1 tuú chän AS2 tuú chän LS0 7 kênh mang = 4 kênh mang một chiều + 3 kênh mang 2 chiều. 16 November 2010 100 Đặc tính các kênh mang ‹ Kênh mang một chiều: tốc độ là bội số của 32 Kb/s. Š AS0: từ 32 kb/s đến 6.144 Mb/s. Š AS1: từ 32 kb/s đến 4.608 Mb/s. Š AS2: từ 32 kb/s đến 3.072 Mb/s. Š AS3: từ 32 kb/s đến 1.536 Mb/s. ‹ Kênh mang hai chiều: Š LS0: 16 kb/s và 32 ÷ 640 kb/s. Š LS1: từ 32 kb/s đến 640 kb/s (bội số của 32 kb/s). Š LS2: từ 32 kb/s đến 640 kb/s. Mặc dù các kênh LS là kênh mang hai chiều nhưng chúng thường được dùng cho luồng số liệu hướng lên 16 November 2010 101 Triển khai ADSL tại Việt Nam 16 November 2010 102 Công nghệ ADSL 2 ‹Là thế hệ thứ hai được chuẩn hoá trong ITU-T G.992.3 và G.992.4 dựa trên tiêu chuẩn của thế hệ thứ nhất ITU-T G.992.1 và G.992.2. ‹Có nhiều cải tiến so với ADSL thế hệ thứ nhất: ™Các tính năng liên quan đến ứng dụng: 9 Hỗ trợ ứng dụng ở chế độ hoàn toàn số. 9 Hỗ trợ ứng dụng thoại trên băng tần ADSL. 9 Hỗ trợ chức năng ghép ngược ATM (IMA). ™Các tính năng liên quan đến lớp vật lý. 9Phân khung linh hoạt hơn, giảm tiêu đề khung. 9Chẩn đoán, giám sát online, thích ứng tốc độ online, khởi tạo nhanh, cải thiện công suất. 16 November 2010 103 Chức năng ghép ngược ATM phy phy phy IAM Group phy phy phy IAM Group Link 1 Link 0 Link2 16 November 2010 104 Ghép nhiều đường dây để tăng tốc độ ‹20 Mb/s trên hai đôi ghép. ‹30 Mb/s trên 3 đôi ghép. ‹40 Mb/s trên 4 đôi ghép 16 November 2010 105 ADSL và VoADSL IAD: Integrated Access Device 16 November 2010 106 Mô hình mạng VoDSL 16 November 2010 107 Công nghệ ADSL 2+ ‹ ADSL2+ là ADSL2 với băng tần mở rộng được chuẩn hoá dựa trên chuẩn của ADSL2. Mang đầy đủ đặc tính của ADSL2 16 November 2010 108 Tốc độ cải thiện của ADSL2+ so với ADSL 16 November 2010 109 So sánh các công nghệ ADSL 16 November 2010 110 Công nghệ PLC M¹ng cung cÊp cao/trung hoÆc h¹ ¸p M¹ng viÔn th«ng ®−êng trôc M¹ng c¸p quang M ℡ Truy nhËp PLC  Tr¹m gèc 16 November 2010 111 Phân loại – Theo băng tần sử dụng •PLC băng hẹp: Dùng để điều khiển các thiết bị điện trong nhà. 9Tại Nhật: 10 – 450 KHz. 9Châu Âu: 10 – 148.5 KHz •PLC băng rộng: Dùng cho truy nhập nội hạt hay ứng dụng LAN trong gia đình 9Tại Nhật: Lên tới 30 MHz. 9Châu Âu: 1.6 MHz đến 10 MHz cho truy nhập nội hạt từ 10 MHz đến 30 MHz dành cho ứng dụng mạng gia đình 16 November 2010 112 Phân loại – Theo cấu hình sử dụng (1) Cấu hình Fiber - LV Cấu hình MV - LV 16 November 2010 113 Phân loại – Theo cấu hình sử dụng (1) Cấu hình MV - Wireless Cấu hình FTTH 16 November 2010 114 Cấu trúc mạng PLC 16 November 2010 115 Thử nghiệm PLC tại Việt Nam PBX Server Switch Gateway Modem PLC Modem PLC Modem PLC Modem PLC ............... V¨n phßng C«ng ty (toµ nhµ A) Modem PLC Headend 1 Headend 2 Headend 3 Gatekeeper Tæng ®µi B−u ®iÖn HN RouterCisco Router Modem PLC Modem PLC ............... Modem PLC V¨n phßng EVN Modem PLC Modem PLC ............... Toµ nhµ B Modem PLC Modem PLC Modem PLC ............... V¨n phßng c«ng ty D Modem PLC Repeater Repeater V¨n phßng c«ng ty C V¨n phßng C«ng ty B Tr¹m biÕn ¸p NOC - Network Operation Centre ... Khèi V¨n phßng c«ng ty A Hub 16 November 2010 116 Cấu trúc mạng truyền hình cáp (CATV) CATV - Community Antenna Television 16 November 2010 117 Công nghệ Modem cáp (CM) 6MHz (USA), 8MHz (EU). 64 QAM hoặc 256 QAM max 54 Mb/s ‹Độ rộng băng tần ‹Điều chế ‹Tốc độ 2 MHz QPSK hoặc 16 QAM Max 3Mb/s Luồng lên Luồng xuống 16 November 2010 118 Các thành phần của hệ thống MC 16 November 2010 119 Chuẩn sử dụng cho MC CableLabs DVB/DAVIC IEEE 802.14 Eurocablelabs Các tiêu chuẩn DOCSIS1.0 DOCSIS1.1 DOCSIS1.2 EuroDOCSIS Các tiêu chuẩn DVB-C (EST 300 429) DVB-RCC (FTS 300 800) (ES 200 800) Cablemodem Opencable Packetcable CableNET Được chấp nhận bởi ITU ITU-T J.83 B ITU-T J.112 B DVB DAVIC DVB+DAVIC EuroModem EuroBox Euroloader Được chấp nhận vởi ITU ITU-T J.83 A ITU-T J.112 A 16 November 2010 120 Chuẩn sử dụng cho MC Truy nhËp Internet, STB t−¬ng t¸c. Truy nhËp Internet, STB t−¬ng t¸c, VoIP. Truy nhËp Internet, STB t−¬ng t¸c, VoIP. C¸c dÞch vô 1.544 Mbps; 3.088 Mbps Differential QPSK 5-65Mhz .320, .640, 1.280, 2.560 vµ 5.120 Mbps QPSK vµ .640, 1.280, 2.560, 5.120, 10.24 Mbps 16-QAM 5-65Mhz .320, .640, 1.280, 2.560 vµ 5.120 Mbps QPSK vµ .640, 1.280, 2.560, 5.120, 10.24 Mbps 16-QAM 5-42Mhz Tèc ®é ®−êng lªn 64-QAM:38Mbps 256-QAM:52Mbps Kªnh 8Mhz 64-QAM: 38 Mbps 256-QAM: 52 Mbps Kªnh 8Mhz 64-QAM: 27 Mbps 256-QAM: 42 Mbps Kªnh 6 MHz Tèc ®é ®−êng xuèng DVB-RCEuro-DOCSISDOCSIS 1.xDac diÓm 16 November 2010 121 Triển khai công nghệ MC tại HCTV 16 November 2010 122 Truynhập quang UNI ONU ONU ODN OLT V: Điểm tham chiếu AF R/S Phía mạng Các chức năng quản lý hệ thống mạng truy nhập Q3 (a) điểm tham chiếu S /R Các chức năng nút dịch vụ SNI 16 November 2010 123 Cấu trúc cơ bản khối phân phối quang FTTH 16 November 2010 124 Phân loại SNI Mạng khách hàng Mạng truy nhập O LT O N T NT NT UNI Cáp quang O N U Cáp đồng Cáp đồng O N UCáp đồng Cáp quang FTTH FTTB/C FTTcab 16 November 2010 125 Công nghệ AON 16 November 2010 126 Kiến trúc home run 16 November 2010 127 Kiến trúc ASE (Active Star Ethernet) 16 November 2010 128 Công nghệ PON Cấu hình Ring Cấu hình tree Cấu hình bus 16 November 2010 129 Các công nghệ trong PON 16 November 2010 130 Hệ thống MMDS 16 November 2010 131 Chỉ tiêu kỹ thuật MMDS DOCSIS+.Standard IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers) Definer 2.5GHz-2.686GhzFrequency 70 miles ≈ 112,654 kmRange 10MbMax Bandwidth FixedFixed/Mobile 16 November 2010 132 Hệ thống LMDS 16 November 2010 133 Chỉ tiêu kỹ thuật LMDS DOCSIS+.Standard IEEE (Institute of Electrical and Electronic Engineers) Definer 27.5GHz-28.35Ghz, 29.1Ghz-29.25Ghz, 31.075Ghz- 31.225Ghz, 31.Ghz-31.075Ghz, 31.225Ghz-31.3Ghz Frequency 4 miles ≈ 6.437 kmRange 1.5Gb downstream, 200Mb upstreamMax Bandwidth FixedFixed/Mobile 16 November 2010 134 Truy nhập qua vệ tinh 16 November 2010 135 Quỹ đạo vệ tinh 16 November 2010 136 Hệ thống VSAT (Very Small Aperture Terminal) 16 November 2010 137 Hệ thống VSAT IP-IPSTAR 16 November 2010 138 WLAN PWR OK WIC0 ACT/CH0 ACT/CH1 WIC0 ACT/CH0 ACT/CH1 ETH ACT COL iMac M¹ng h÷u tuyÕn §iÓm truy nhËp Server Nót cè ®Þnh Nót di ®éng 16 November 2010 139 Cấu hình mạng WLAN độc lập 16 November 2010 140 Cấu hình mạng WLAN cơ sở 16 November 2010 141 Kiến trúc đầy đủ của WLAN PWR OK WIC0 ACT/CH0 ACT/ CH1 WIC0 ACT/CH0 ACT/CH1 ETH ACT COL 1 2 3 4 5 6 7 8 9101112 A B 12x 6x 8x 2x 9x 3x 10x 4x 11x 5x 7x 1x Et he rn et A 12x 6x 8x 2x 9x 3x 10x 4x 11x 5x 7x 1x C PWR OK WIC0 ACT/CH0 ACT/ CH1 WIC0 ACT/CH0 ACT/CH1 ETH ACT COL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112 A B 12x 6x 8x 2x 9x 3x 10x 4x 11x 5x 7x 1x Et he rn et A 12x 6x 8x 2x 9x 3x 10x 4x 11x 5x 7x 1x C PWR OK WIC0 ACT/CH0 ACT/ CH1 WIC0 ACT/CH0 ACT/CH1 ETH ACT COL PWR OK WIC0 ACT/CH0 ACT/CH1 WIC0 ACT/ CH0 ACT/CH1 ETH ACT COL 1 2 3 4 5 6 7 8 9101112 A B 12x 6x 8x 2x 9x 3x 10x 4x 11x 5x 7x 1x Et he rn et A 12x 6x 8x 2x 9x 3x 10x 4x 11x 5x 7x 1x C IDC Hot Spot Network AP AP AP AP HUB Router NMS Server IP(DHCP) Server AAA Server Kích thước phủ sóng mỗi HOTSPOT: < 300m Tần số: 2,4GHz (802.11b,g), 5 GHz (802.11a) 16 November 2010 142 WIMAX 16 November 2010 143 Cấu hình PMP (điểm đa điểm) 16 November 2010 144 Cấu hình Mesh
Tài liệu liên quan