Bài giảng Chương 3: Giao tiếp trong doanh ngiệp
Khái niệm Là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người và người, hoặc giữa người và các yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất định.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 3: Giao tiếp trong doanh ngiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3GIAO TIẾP TRONG DOANH NGIỆPKhái niệm Là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người và người, hoặc giữa người và các yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất định.2. Bản chất của giao tiếpTheo nhu cầu 5 bậc của MaslowBao hàm các yếu tố:Giao lưuTác động qua lạiTri giác (nhận thức)Sinh lýAn ToànXã hộiTôn trọngThể hiệnBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4Bậc 5Bao gồm các hoạt động chính:+ Trao đổi thông tin+ Phối hợp+ Tự giác (tự nhận thức)Tương ứng là các khía cạnh:+ Giao lưu+ Tác động qua lại+ Tri giác2. Bản chất của giao tiếpGiao lưu: quá trình tiếp xúc, trao đổi thông tin, quan điểm, tư tưởng...giữa 2 bên.Tác động qua lại: sự hợp tác, cạnh tranh một cách đồng tình hay xung đột.Tri giác: hình thành hình ảnh, xác định tâm lý hay bản chất của người khác. 2. Bản chất của giao tiếp3. Các phương tiện giao tiếp3.1 Giao tiếp bằng ngôn ngữ 3.1.1 Giao tiếp bằng ngôn ngữ trực tiếp Là loại hình giao tiếp thông dụng nhất. Các đối tượng sẽ trực tiếp gặp gỡ nhau và dùng ngôn ngữ nói, điệu bộ để truyền đạt ý nghĩ và tình cảm của mình3.1.1 Giao tiếp bằng ngôn ngữ trực tiếpNội dung: từ ngữ, tập hợp các câu thể hiện ý nghĩa nhất định.Tính chất: nhịp điệu, ngữ điệu, âm điệu của giọng nói thể hiện tính nhấn mạnh, gấp rút về thời gianĐiệu bộ: cử chỉ chân tay, vẻ mặt... Giúp thể hiện rõ ý hơn.3. Các phương tiện giao tiếp3.1 Giao tiếp bằng ngôn ngữ 3.1.2 Giao tiếp bằng ngôn ngữ gián tiếp Là giao tiếp thông qua phương tiện trung gian khác như thư từ, sách báo, điện thoại, vô tuyến truyền hình, fax.Chú ý : Ngôn ngữ rõ ràng, mạch lạc, dễ hiểu Âm điệu, ngữ điệu, nhịp điệu3. Các phương tiện giao tiếp3.2 Phi ngôn ngữNét mặt: biểu lộ thái độ, cảm xúc - Vui, mừng, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giậnNụ cười: biểu lộ tình cảm, thái độ của mìnhÁnh mắt: bộc lộ cảm xúc, tâm trạng, ước nguyệnCử chỉ: gật đầu, lắc đầu,vẫy tayTư thế: ngồi, đứng, nằmthể hiện vị trí XHDiện mạo: mập ốm, cao thấp, đen trắng3.3.1 Giao tiếp chính thức Là giao tiếp có sự ấn định theo pháp luật, theo một qui trình được các tổ chức thừa nhận như hội nghị, mitting3.3.2 Giao tiếp không chính thức Là giao tiếp không theo sự quy định nào cả, mang nặng tính cá nhân như bầu không khí vui tươi, ấm áp.3.3 Các hình thức giao tiếp4. Tầm quan trọng của giao tiếpThông qua giao tiếp: Nhà quản trị hiểu nhân viên hơn:Nhu cầu Động viên Thỏa mãn nhu cầuHiệu của cao công việc5. Nâng cao hiệu quả giao tiếp Giao tiếp với ai ?Giao tiếp nội dung gì ?Phải lắng nghe Thỏa mãn nhu cầu của đối tượng Thu thập được nhiều thông tin hơn Tạo ra mối quan hệ tốt đẹp Tìm hiểu được người khác một cách tốt hơn Giải quyết được nhiều vấn đề5.1 Lợi ích khi lắng nghe5. Nâng cao hiệu quả giao tiếp5.2 Lắng nghe hiệu quảBiểu lộ sự quan tâmGợi mở bằng cử chỉKhông bị chi phối bởi ấn tượng ban đầuSắp xếp lại ý tưởng