CHƯƠNG 3. KHÔNG GIAN Rn
1. Các khái niệm về không gian Rn
2. Độc lập tuyến tính- Phụ thuộc tuyến tính
3. Cơ sở của Rn
4. Tọa độ vector trong cơ sở
5. Ma trận chuyển cơ sở
41 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Không gian Rn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 3. Không gian Rn
CHƯƠNG 3. KHÔNG GIAN Rn
1. Các khái niệm về không gian Rn
2. Độc lập tuyến tính- Phụ thuộc tuyến tính
3. Cơ sở của Rn
4. Tọa độ vector trong cơ sở
5. Ma trận chuyển cơ sở
----------------------------------------
21.1. Định nghĩa
• Với ℝ là tập các số thực, ta định nghĩa
( ){ }ℝ ℝ, | ,x x x x= ∈2 1 2 1 2 ,
( ){ }ℝ ℝ, , | , ,x x x x x x= ∈3 1 2 3 1 2 3 ,
( ){ }ℝ ℝ, ,..., | , ,...,n n nx x x x x x= ∈1 2 1 2 .
Chương 3. Không gian Rn
1. Các khái niệm về không gian Rn
3• Trên tập ℝn , ta định nghĩa 2 phép toán:
Phép cộng:
( ) ( ) ( ),..., ,..., ,...,n n n nx x y y x y x y+ = + +1 1 1 1 .
Phép nhân vô hướng:
( ) ( ),..., ,...,n nx x x xλ λ λ=1 1 , ℝλ∈ .
Chương 3. Không gian Rn
4• Trên tập ℝn , ta định nghĩa sự bằng nhau:
( ) ( )
,
,..., ,..., ..........
.
n n
n n
x y
x x y y
x y
== ⇔
=
1 1
1 1
Chương 3. Không gian Rn
51.2. Mệnh đề. Tập hợp ℝn cùng với các phép toán
trên thỏa 8 tính chất sau:
x y y x+ = + .
( ) ( )x y z x y z+ + = + + .
ℝ ℝ, :n nx x xθ θ∃ ∈ ∀ ∈ + = .
ℝ ℝ, :n nx x x x θ∀ ∈ ∃ ∈ + = .
( )ℝ ℝ, , :nx y k k x y kx ky∀ ∈ ∀ ∈ + = + .
Chương 3. Không gian Rn
6 ( )ℝ ℝ, , :nx k t k t x kx tx∀ ∈ ∀ ∈ + = + .
( ) ( )ℝ ℝ, , :nx k t kt x k tx∀ ∈ ∀ ∈ = .
ℝ , .
nx x x∀ ∈ =1 .
Chương 3. Không gian Rn
7• Tập hợp ℝn cùng với các phép toán thỏa 8 tính chất
như trên được gọi là một không gian vector.
• Mỗi phần tử của ℝn được gọi là một vector.
• θ được gọi là vector không, x được gọi là vector
đối của vector x .
Chương 3. Không gian Rn
8Chương 3. Không gian Rn
1.3. Định nghĩa (Không gian con)
• Cho ℝ
nW∅≠ ⊂ . Ta nói W là không gian con của
ℝ
n
nếu:
a) ( ),x y W x y W∀ ∈ ⇒ + ∈ ;
b) ( )ℝ,x W x Wλ λ∀ ∈ ∀ ∈ ⇒ ∈ .
9VD 1. Chứng minh các tập sau là không gian con của
ℝ
3:
a) ( ){ }ℝ, , |W a a= ∈0 0 .
b) ( ){ }, , |W x x x x x x= + + =1 2 3 1 2 3 0 .
Chương 3. Không gian Rn
10
VD 2. Chứng minh tập hợp ( ){ }ℝ, , , |W a a= ∈1 1 1
không phải là không gian con của ℝ4 .
Mệnh đề. Tập ℝnW ⊂ là không gian vector con của
ℝ
n
nếu và chỉ nếu x y Wλ + ∈ , ,x y W∀ ∈ , ℝλ∀ ∈ .
Chương 3. Không gian Rn
11
2. Độc lập tuyến tính- phụ thuộc tuyến tính
• Trong ℝn , cho các vector , ,..., mu u u1 2 . Vector
... m mu u u uλ λ λ= + + +1 1 2 2
được gọi là một tổ hợp tuyến tính của , ,..., mu u u1 2 .
Bài toán: Trong ℝn , cho các vector , ,..., mu u u1 2
và vector u . Khi nào u là tổ hợp tuyến tính của
, ,..., mu u u1 2 ?
Chương 3. Không gian Rn
12
VD 3. Trong ℝ3 cho các vector:
( ), ,u= −2 3 3 , ( ), ,u = −1 1 2 3 , ( ), ,u = −2 0 1 3 .
Hỏi u có phải là tổ hợp tuyến tính của ,u u
1 2
không ?
Chương 3. Không gian Rn
13
VD 4. Trong ℝ3 cho các vector:
( ), ,u m= 1 1 , ( ), ,u =1 1 1 0 , ( ), ,u =2 2 1 1 , ( ), ,u =3 3 2 1 .
Tìm m để u là tổ hợp tuyến tính của , ,u u u
1 2 3
?
Đáp số: m= 0.
Chương 3. Không gian Rn
14
• Trong ℝn , cho tập { }, ,..., mS u u u= 1 2 . Ta nói S là
tập độc lập tuyến tính nếu
... ...m m mu uλ λ θ λ λ λ+ + = ⇒ = = = =1 1 1 2 0.
Ngược lại, ta nói S là tập phụ thuộc tuyến tính.
Chương 3. Không gian Rn
15
VD 5. Trong ℝ3, hãy xét tính độc lập tuyến tính của
hệ các vector sau:
a) ( ) ( ) ( ){ }, , , , , , , ,S u u u= = = =1 1 2 31 1 0 1 0 1 0 1 1 .
b) ( ) ( ) ( ){ }, , , , , , , ,S v v v= = − = − = −2 1 2 31 2 1 2 1 1 7 4 1 .
Chương 3. Không gian Rn
16
Mệnh đề. Tập { }, ,..., mS u u u= 1 2 là phụ thuộc tuyến
tính khi và chỉ khi có một vector trong S là tổ hợp
tuyến tính của ( )n−1 vector còn lại.
Điều này có nghĩa là tồn tại một ju S∈ sao cho
... ...j j j j j m mu u u u uλ λ λ λ− − + += + + + + +1 1 1 1 1 1 .
Chương 3. Không gian Rn
17
Hệ quả.
Hệ vector S có chứa vector không thì bao giờ cũng
phụ thuộc tuyến tính.
Nếu S là tập phụ thuộc tuyến tính và F S⊂ thì F
cũng phụ thuộc tuyến tính.
Chương 3. Không gian Rn
18
• Trong ℝn , cho hệ vector { }, ,..., mS u u u= 1 2 , với
( ), ,..., , , ,...,i i i inu a a a i m= =1 2 1 2 .
Ma trận ( )i j m nA a ×= được gọi là ma trận dòng của
hệ các vector S .
Chương 3. Không gian Rn
19
VD 6. Ma trận dòng của hệ vector
( ) ( ) ( ){ }, , , , , , , ,S u u u= = = =1 2 31 1 0 1 0 1 0 1 1
là
A
=
1 1 0
1 0 1
0 1 1
.
Chương 3. Không gian Rn
20
Mệnh đề. Cho hệ vector { }, ,..., mS u u u= 1 2 có ma
trận dòng là A . Khi đó,
S độc lập tuyến tính ( )r A m⇔ = ;
S phụ thuộc tuyến tính ( )r A m⇔ < .
Hệ quả. Cho hệ vector { } ℝ, ,..., nnS u u u= ⊂1 2 có
ma trận dòng là A . Khi đó,
S độc lập tuyến tính detA⇔ ≠ 0.
Chương 3. Không gian Rn
21
VD 7. Trong ℝ3, hãy xét tính độc lập tuyến tính của
các hệ vector:
a) ( ) ( ){ }, , , , ,S u u= = = −1 1 21 2 3 3 7 4 .
b) ( ) ( ) ( ){ }, , , , , , , ,S v v v= = = =2 1 2 31 1 2 1 2 5 0 1 3 .
Chương 3. Không gian Rn
22
VD 8. Tìm m để hệ vector dưới đây là một tập con
độc lập tuyến tính của ℝ3:
( ) ( ) ( ){ }, , , , , , , ,S u u m u m= = − = =1 2 31 1 1 2 3 1 3 .
Chương 3. Không gian Rn
23
• Trong ℝn , cho hệ vector { }, ,..., mB u u u= 1 2 . Ta nói
B là một cơ sở của ℝn nếu nó thỏa 2 điều kiện:
B là tập độc lập tuyến tính.
B là tập sinh của ℝn , nghĩa là mọi vector của ℝn
đều là tổ hợp tuyến tính của các vector trong B ,
ℝ , ... .
n
m mu u u u uλ λ λ∀ ∈ = + + +1 1 2 2
3. Cơ sở của Rn
Chương 3. Không gian Rn
24
VD 9. Chứng tỏ rằng hệ vector sau đây là một cơ sở
của ℝ2 :
( ) ( ){ }, , ;B u u= = = −1 21 0 1 1 .
Chương 3. Không gian Rn
25
VD 10. Trong ℝn , xét các vector
( ), ,...,e =1 1 0 0 , ( ), ,...,e =2 0 1 0 , ( ), ,...,ne = 0 0 1 .
(nghĩa là vector ie có thành phần thứ i bằng 1,
các thành phần còn lại đều bằng 0)
Khi đó, hệ { }, ,..., nE e e e= 1 2 là một cơ sở của ℝ
n
.
Lưu ý. Cơ sở { }, ,..., nE e e e= 1 2 như trong ví dụ 10
còn được gọi là cơ sở chính tắc của ℝn .
Chương 3. Không gian Rn
26
VD 11. Hệ vector dưới đây có là cơ sở của ℝ3 hay
không ?
( ) ( ){ }, , , , ,B u u= = =1 21 0 0 0 1 0 .
Chương 3. Không gian Rn
27
Mệnh đề. Cho hệ vector { } ℝ, ,..., nnB u u u= ⊂1 2 .
Khi đó,
B là một cơ sở của ℝn B⇔ là tập độc tuyến tính.
VD 12. Chứng minh hệ vector
( ) ( ) ( ){ }= = = =1 2 31,1,1 , 1,1, 0 , 1,0,0B u u u
là một cơ sở của ℝ3.
Chương 3. Không gian Rn
28
VD 13. Tìm m để hệ vector sau là cơ sở của ℝ3:
( ) ( ) ( ){ }= − − − +1,2,2 , 2, 2, 5 , ,1, 1B m m m m .
Chương 3. Không gian Rn
29
Mệnh đề. Cho { }, ,..., nB u u u= 1 2 là một cơ sở của
ℝ
n
, và cho hệ vector { }, ,..., mB v v v′ = 1 2 . Khi đó
Nếu m n> thì B ′ không độc lập tuyến tính.
Nếu m n< thì B ′ không là tập sinh của ℝn .
Chương 3. Không gian Rn
30
Hệ quả. Cho { }, ,..., nB u u u= 1 2 là một cơ sở của ℝ
n
. Khi đó, mọi cơ sở khác của ℝn cũng phải có đúng n
vector.
• Như vậy, số vector có trong một cơ sở bất kỳ của
ℝ
n
luôn không đổi. Ta gọi đại lượng này là số chiều
của ℝn và ký hiệu là ( )ℝdim n .
Vậy ( )ℝdim n n= .
Chương 3. Không gian Rn
31
4. Tọa độ vector theo cơ sở
• Trong ℝn , cho cơ sở được sắp { }, ,..., nB u u u= 1 2 .
Khi đó, với mọi vector ℝnu ∈ , tồn tại duy nhất
ℝ, ,..., nλ λ λ ∈1 2 , sao cho
... n nu u u uλ λ λ= + + +1 21 2 .
Chương 3. Không gian Rn
32
• Các số thực ℝ, ,..., nλ λ λ ∈1 2 thỏa đẳng thức trên
được gọi là các tọa độ của vector u trong cơ sở B . Ta
viết
...
B
n
u
λ
λ
λ
=
1
2
.
Chương 3. Không gian Rn
33
Vậy từ định nghĩa, ta có
...
...
n nB
n
u u u u u
λ
λ
λ λ λ
λ
= ⇔ = + + +
1
2
1 1 2 2
.
Chương 3. Không gian Rn
34
VD 14. Tìm tọa độ của các vector trong các cơ sở
tương ứng:
a) ( );u= −3 5 , ( ) ( ){ }= = − =1 22; 1 , 1;1B u u .
b) ( ); ;u= −1 2 1 , ( ) ( ) ( ){ }= 1;2;0 , 1;3;2 , 0;1;3B .
c) ( ); ;u= 2 4 6 , ( ) ( ) ( ){ }= 1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1B .
Chương 3. Không gian Rn
35
Mệnh đề. Nếu ( ) ℝ, ,..., nnx x x x= ∈1 2 và E là cơ sở
chính tắc của ℝn thì
...
E
n
x
x
x
x
=
1
2
.
Chương 3. Không gian Rn
36
Mệnh đề. Cho ℝ, nu v∈ , ℝλ∈ , B là cơ sở của ℝn .
B B Bu v u v
± = ± .
B Bu uλ λ
= .
Chương 3. Không gian Rn
37
5. Ma trận chuyển cơ sở
Mệnh đề. Trong ℝn , cho hai cơ sở được sắp
{ }, ,..., nB u u u= 1 2 , { }, ,..., nC v v v= 1 2 .
Khi đó, với mọi vector ℝnu ∈ , ta có
.B Cu P u = ,
với ( )... nB B BP v v v = 1 2 .
Chương 3. Không gian Rn
38
• Ma trận ( )... nB B BP v v v = 1 2 được gọi là
ma trận chuyển cơ sở từ B sang C . Ký hiệu: B CP → .
• Vậy ta có
( )...B C nB B BP v v v→ = 1 2 .
Chương 3. Không gian Rn
39
VD 14. Trong ℝ2 , cho hai cơ sở
( ) ( ){ }= = = −1 21;0 , 0; 1 ,B u u
( ) ( ){ }= = − =1 22; 1 , 1;1 .C v v
Tìm ma trận B CP → và C BP → .
Chương 3. Không gian Rn
40
Mệnh đề. Cho , ,B C D là ba cơ sở của ℝn . Khi đó
B B nP I→ = .
( )B C C BP P
−
→ →=
1
.
.B C B D D CP P P→ → →= .
Mệnh đề. Cho ,B C là các cơ sở của ℝn . Khi đó
ℝ. ,
n
B CB Cu P u u→ = ∀ ∈ .
Chương 3. Không gian Rn
41
VD 15. Trong ℝ3, cho cơ sở
( ) ( ) ( ){ }= = = =1 2 31,1, 0 , 1, 0,1 , 0,1,1B u u u .
a) Tìm B EP → .
b) Tìm B CP → , với cơ sở
( ) ( ) ( ){ }= = = =1 2 31,0,0 , 1,1, 0 , 1,1,1C v v v .
Chương 3. Không gian Rn
------------------- Hết chương ------------------