Lượng tin của nguồn tin rời rạc
2 Entropi của nguồn rời rạc
3 Tốc độ lập tin của nguồn và thông lượng kênh rời rạc
4 Entropi của nguồn và thông lượng kênh liên tục
82 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ sở Lý thuyết Truyền tin-2004
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin
Hà Quốc Trung1
1Khoa Công nghệ thông tin
Đại học Bách khoa Hà nội
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin
1 Lượng tin của nguồn tin rời rạc
2 Entropi của nguồn rời rạc
3 Tốc độ lập tin của nguồn và thông lượng kênh rời rạc
4 Entropi của nguồn và thông lượng kênh liên tục
1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc
1 Lượng tin của nguồn tin rời rạc
Nguồn tin rời rạc
Biến đổi nguồn tin rời rạc
Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều kiện
Tính chất của lượng tin
Lượng tin trung bình
2 Entropi của nguồn rời rạc
3 Tốc độ lập tin của nguồn và thông lượng kênh rời rạc
4 Entropi của nguồn và thông lượng kênh liên tục
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 3/ 55
1.1.Nguồn tin rời rạc
Nguồn tin rời rạc Nguồn tin tạo ra một chuỗi các biến ngẫu
nhiên rời rạc x1, x2, . . . , xn, . . .
Ký hiệu
Phần tử nhỏ nhất chứa thông tin, Một giá trị của biến ngẫu
nhiên, Ví dụ mã morse, 4 ký hiệu
Bộ ký hiệu: tập hợp tất cả các ký hiệu có thể (tất cả các giá
trị có thể của biến ngẫu nhiên rời rạc), còn gọi là bảng chữ
cái X = {x1, x2, . . . , xn}
Từ: Tập hợp hữu hạn các ký hiệu
Bộ từ: Tập hợp tất cả các từ có thể
Nguồn đặc trưng bởi trường xác suất
{X ,p(x)},X = {x1x2 . . . xn....}
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 4/ 55
Các loại nguồn tin rời rạc
Nguồn rời rạc không nhớ: xác suất xuất hiện của các ký hiệu
không phụ thuộc vào các ký hiệu đã xuất hiện trước đó
p(xn|x1, x2, . . . xn−1) = p(xn)
Nguồn rời rạc có nhớ
p(xn|x1, x2, . . . xn−1) < p(xn)
Nguồn dừng: Xác suất xuất hiện của các ký tự chỉ phụ thuộc
vào vị trí tương quan giữa các ký tự, không phụ thuộc vào vị
trí so với gốc
p(xi ,n) = p(xi ,n + k)∀k
Nguồn dừng Ergodic: Nguồn có các giá trị trung bình tập
hợp bằng các giá trị trung bình theo thời gian
Nguồn có tốc độ thông tin điều khiển được (thay đổi)
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 5/ 55
Các loại nguồn tin rời rạc (Tiếp)
Nguồn điện tín
Telex
Nguồn có tốc độ thông tin không điều khiển được (không
thay đổi)
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 6/ 55
Nguồn Markov
Nguồn Markov độ nhớ 1: xác suất của một ký hiệu chỉ phụ
thuộc vào ký hiệu trước đó
p(xin |xjn−1 , xkn−2 ...) = p(xin |xjn−1)
Tại thời điểm n nguồn có thể ở trạng thái xj với xác suất
pij = p(xj,n|xi,n−1) khi ở thời điểm n − 1 nguồn đã ở trạng
thái xi . Khi đó
L∑
j=1
pij = 1
Xác suất để ký hiệu thứ n là xj
p(xjn) =
L∑
i=1
p(xjn, xin−1) =
L∑
i=1
p(xin−1)p(xjn|xin−1) =
L∑
i=1
p(xin−1)pij
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 7/ 55
Nguồn Markov (Tiếp)
Biểu diễn bằng ma trận
Pn =
p(x1n)
p(x1n)
. . .
p(xLn)
Pn−1 =
p(x1n−1)
p(x1n−1)
. . .
p(xLn−1)
T =
p11 p12 . . . p1L
p21 p22 . . . p2L
. . . . . . . . . . . .
pL1 pL2 . . . pLL
Phân bố xác suất tại thời điểm n
Pn = T TPn−1 = (T T )nP0
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 8/ 55
1.2.Biến đổi nguồn tin rời rạc
Biến đổi cấu trúc thống kê của nguồn tin rời rạc
{X ,p(x)} → {Y ,p(y)}
Nếu không có nhiễu, phép biến đổi là 1-1, ánh xạ có thể biểu
diễn theo bảng:
A → 00
B → 01
C → 10
D → 11
Tổng quát, phép biến đổi biểu diễn bằngmột trường xác suất
{XY ,p(X ,Y )},X = {A,B,C,D},Y = {00,01,10,11}
mô tả xác suất có thể để có một đầu vào x và một đầu ra y
đồng thời p(x , y)
Có thể sử dụng các xác suất có điều kiện p(y |x)
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 9/ 55
Ví dụ: kênh nhị phân đối xứng
Y=X Y = X
P(Y0|X0) 1 0
P(Y1|X0) 0 1
P(Y1|X1) 1 0
P(Y0|X1) 0 1
Tập vào gồm 2 ký hiệu, Tập ra gồm hai ký hiệu
Một phép biến đổi bất kỳ có thể biểu diễn bằng bộ 4 xác suất
có điều kiện (xác suất chuyển đổi):
x0 chuyển thành y0
x0 chuyển thành y1
x1 chuyển thành y1
x1 chuyển thành y0
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 10/ 55
Ví dụ: kênh nhị phân đối xứng (Tiếp)
Phân bố xác suất của đầu ra bằng phân bố xác suất của
đầu vào và xác suất chuyển đổi: p(x , y) = p(x)p(y |x)
Khi gửi một tin x , xác suất để có tin y ở đầu ra sẽ là
p(y |x) = p(x , y)
p(x)
Các xác suất này gọi là xác suất chuyển đổi, có thể dùng để
đặc trưng cho phép biến đổi
Theo công thức về xác suất đồng thời và có điều kiện
p(x) =
∑
Y
(p(x , y)),p(y) =
∑
X
(p(x , y))
p(x |y) = p(x)p(y |x)∑
Y p(x)p(y |x)
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 11/ 55
Ví dụ: kênh nhị phân đối xứng (Tiếp)
Từ công thức cuối cùng, có thể tính được xác suất gửi tin x
khi nhận được tin y :Giải quyết bài toán thu tin
p(x): xác suất tiên nghiệm, p(x|y) xác suất hậu nghiệm, sử
dụng để xác định các lượng tin
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 12/ 55
Ví dụ
Một nguồn tin gồm 8 tin U, mỗi tin là một ký hiệu ui , i = 1 . . .8
được biến đổi bởi một kênh truyền tin thành tập 8 tin, mỗi tin gồm
3 ký hiệu x , y , z, mỗi ký hiệu nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. Ký hiệu
x0 = y0 = z0 = 0, x1 = y1 = z1 = 1
Khi nhận tin, nhận lần lượt từng ký tự x , y , z. Mỗi lần nhận được
một ký hiệu, xác suất hậu nghiệm của tin u thay đổi
Tin u p(u) xyz
p(u)khi nhận được ký hiệu
x1 y0 z1
u0 1/4 x0y0z0 0 0 0
u1 1/4 x1y0z0 1/2 4/5 0
u2 1/8 x0y1z0 0 0 0
u3 1/8 x1y1z0 1/4 0 0
u4 1/16 x0y0z1 0 0 0
u5 1/16 x1y0z1 1/8 1/5 1
u6 1/16 x0y1z1 0 0 0
u7 1/16 x1y1z1 1/8 0 0
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 13/ 55
Ví dụ
Một nguồn tin gồm 8 tin U, mỗi tin là một ký hiệu ui , i = 1 . . .8
được biến đổi bởi một kênh truyền tin thành tập 8 tin, mỗi tin gồm
3 ký hiệu x , y , z, mỗi ký hiệu nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. Ký hiệu
x0 = y0 = z0 = 0, x1 = y1 = z1 = 1
Khi nhận tin, nhận lần lượt từng ký tự x , y , z. Mỗi lần nhận được
một ký hiệu, xác suất hậu nghiệm của tin u thay đổi
Tin u p(u) xyz
p(u)khi nhận được ký hiệu
x1 y0 z1
u0 1/4 x0y0z0 0 0 0
u1 1/4 x1y0z0 1/2 4/5 0
u2 1/8 x0y1z0 0 0 0
u3 1/8 x1y1z0 1/4 0 0
u4 1/16 x0y0z1 0 0 0
u5 1/16 x1y0z1 1/8 1/5 1
u6 1/16 x0y1z1 0 0 0
u7 1/16 x1y1z1 1/8 0 0
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 13/ 55
Ví dụ
Một nguồn tin gồm 8 tin U, mỗi tin là một ký hiệu ui , i = 1 . . .8
được biến đổi bởi một kênh truyền tin thành tập 8 tin, mỗi tin gồm
3 ký hiệu x , y , z, mỗi ký hiệu nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. Ký hiệu
x0 = y0 = z0 = 0, x1 = y1 = z1 = 1
Khi nhận tin, nhận lần lượt từng ký tự x , y , z. Mỗi lần nhận được
một ký hiệu, xác suất hậu nghiệm của tin u thay đổi
Tin u p(u) xyz
p(u)khi nhận được ký hiệu
x1 y0 z1
u0 1/4 x0y0z0 0 0 0
u1 1/4 x1y0z0 1/2 4/5 0
u2 1/8 x0y1z0 0 0 0
u3 1/8 x1y1z0 1/4 0 0
u4 1/16 x0y0z1 0 0 0
u5 1/16 x1y0z1 1/8 1/5 1
u6 1/16 x0y1z1 0 0 0
u7 1/16 x1y1z1 1/8 0 0
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 13/ 55
Ví dụ
Một nguồn tin gồm 8 tin U, mỗi tin là một ký hiệu ui , i = 1 . . .8
được biến đổi bởi một kênh truyền tin thành tập 8 tin, mỗi tin gồm
3 ký hiệu x , y , z, mỗi ký hiệu nhận 2 giá trị 0 hoặc 1. Ký hiệu
x0 = y0 = z0 = 0, x1 = y1 = z1 = 1
Khi nhận tin, nhận lần lượt từng ký tự x , y , z. Mỗi lần nhận được
một ký hiệu, xác suất hậu nghiệm của tin u thay đổi
Tin u p(u) xyz
p(u)khi nhận được ký hiệu
x1 y0 z1
u0 1/4 x0y0z0 0 0 0
u1 1/4 x1y0z0 1/2 4/5 0
u2 1/8 x0y1z0 0 0 0
u3 1/8 x1y1z0 1/4 0 0
u4 1/16 x0y0z1 0 0 0
u5 1/16 x1y0z1 1/8 1/5 1
u6 1/16 x0y1z1 0 0 0
u7 1/16 x1y1z1 1/8 0 0
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 13/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
1.3.Lượng tin riêng, lượng tin tương hỗ, lượng tin có điều
kiện
Lượng tin của mỗi tin xi ∈ X : I(xi) = −log(p(xi)) gọi là lượng
tin riêng của tin xi
Bài toán thu tin
Các tin của nguồn tin X truyền qua một hệ thống biến đổi
thành đầu ra Y . Cho biết
Cấu trúc thống kê của nguồn
Cấu trúc thống kê của tạp nhiễu và phép biến đổi (cho bằng
các xác suất chuyển đổi)
Với mỗi đầu ra y ∈ Y xác định đầu vào x ∈ X đã sinh ra
y ∈ Y
Lời giải
Chính xác: không có
Xác suất: Xác định đầu vào có khả năng nhất
Thông tin: (lọc)tách thông tin của đầu vào chứa trong đầu ra
Xác định lượng thông tin của mỗi xi chứa trong yj : lượng tin
tương hỗ=Lượng tin ban đầu-lượng tin còn lại
chọn ra đầu vào lượng tin tương hỗ lớn nhất
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 14/ 55
Giải quyết bài toán thu tin
Lượng tin của xi khi đã nhận được yj
Xác suất của xi khi biết yj : p(xi |yj)
Lượng tin của xi khi có yj là
I(xi |yj) = −log(p(xi |yj))
Lượng tin tương hỗ của xi trong yj
I(xi ; yj) = I(xi)−I(xi |yj) = log
p(xi |yj)
p(xi)
= log
p(yj |xi)∑
j(p(yj)p(yj |xi))
chính là sự thay đổi thông tin về xi do yj gây ra
Lượng tin tương hỗ tính theo các xác suất chuyển đổi và đầu
vào
I(xi ; yj) = log
p(xi |yj)
p(xi)
= log
p(yj |xi)∑
j(p(xi) ∗ p(yj |xi))
I(xi |yj) là lượng tin của xi không nằm trong yj , do bị tạp nhiễu
ảnh hưởng, không đến đầu thu, gọi là lượng tin có điều kiện
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 15/ 55
1.4.Tính chất của lượng tin
Tính chất 1
Lượng tin riêng của một tin xi luôn lớn hơn lượng tin tương hỗ
trong một tin khác yj
Nếu hai tin này độc lập thống kê, lượng tin tương hỗ bằng 0
Nếu từ yj xác định được xi lượng tin tương hỗ là cực đại
Lượng tin riêng chính là lượng tin tương hỗ cực đại
I(xi) = − logp(xi) ≥ I(xi ; yj) = log p(xi |yj)p(xi) = log
p(yj |xi)
p(yj)
Tính chất 2
Lượng tin tương hỗ có thể âm
Tính chất 3: Lượng tin của một cặp tin xiyj
I(xiyj) = I(xi) + I(yj)− I(xi ; yj)
Nếu hai cặp tin độc lập thống kê
I(xiyj) = I(xi) + I(yj)
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 16/ 55
1.4.Tính chất của lượng tin
Tính chất 1
Lượng tin riêng của một tin xi luôn lớn hơn lượng tin tương hỗ
trong một tin khác yj
Nếu hai tin này độc lập thống kê, lượng tin tương hỗ bằng 0
Nếu từ yj xác định được xi lượng tin tương hỗ là cực đại
Lượng tin riêng chính là lượng tin tương hỗ cực đại
I(xi) = − logp(xi) ≥ I(xi ; yj) = log p(xi |yj)p(xi) = log
p(yj |xi)
p(yj)
Tính chất 2
Lượng tin tương hỗ có thể âm
Tính chất 3: Lượng tin của một cặp tin xiyj
I(xiyj) = I(xi) + I(yj)− I(xi ; yj)
Nếu hai cặp tin độc lập thống kê
I(xiyj) = I(xi) + I(yj)
Chương 3: Thông tin và định lượng thông tin 1. Lượng tin của nguồn tin rời rạc 16/ 55
1.4.Tính chất của lượng tin
Tính chất 1
Lượng tin riêng của một tin xi luôn lớn hơn lượng tin tương hỗ
trong một tin khác yj
Nếu hai tin này độc lập thống kê, lượng tin tương hỗ bằng 0
Nếu từ yj xác định được xi lượng tin tương hỗ là cực đại
Lượng tin riêng chính là lượng tin tương hỗ cực đại
I(xi) = − logp(xi) ≥ I(xi ; yj) = log p(xi |yj)p(xi) = log
p(yj |xi)
p(yj)
Tính chất 2
Lượng tin tương hỗ có thể âm
Tính chất 3: Lượng tin của một cặp t