Bài giảng chương 4: Cấu trúc mô hình có tham số
Giới thiệu bài toán nhận dạng mô hình có tham số Mô hình hệ tuyến tính bất biến Mô hình hệ phi tuyến
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 4: Cấu trúc mô hình có tham số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 1
MÔ HÌNH HÓA VÀ NHẬN DẠNG HỆ THỐNG
Giảng viên: TS. Huỳnh Thái Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động, Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP.HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn,
hthoang.hcmut@yahoo.com
Homepage:
Môn học
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 2
CẤU TRÚC MÔ HÌNH CÓ THAM SỐ
Chương 4
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 3
Giới thiệu bài toán nhận dạng mô hình có tham số
Mô hình hệ tuyến tính bất biến
Mô hình hệ phi tuyến
Noääi dung chöông 4
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 4
Tham khảo:
[1] L. Ljung (1999), System Identification – Theory for the user.
chương 4 và chương 5.
[2] R. Johansson (1994), System Modeling and Identification.
chương 5, chương 6 và chương 14.
Noääi dung chöông 4
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 5
Giới thiệu
bài toán nhận dạng mô hình có tham số
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 6
Thí nghiệm thu thập dữ liệu vào – ra
Tập hợp N mẫu dữ liệu vào-ra của hệ thống
{ })(),(,),1(),1( NuNyuyZ N K=
Hệ thốngu(t) y(t)
v(t)
u(k) y(k)
Tín hiệu vào ngẫu nhiên
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 7
Mô hình ARX
Đặt:
[ ]Tmn bbaa KK 11=θ
[ ]Tmkukunkykyk )()1()()1()( −−−−−−= KKϕ
)()()( kekky T += θϕ⇒
θϕθ )(),(ˆ kky T= Bộ dự báo:
⇒ )()()1()()1()( 11 kemkubkubnkyakyaky mn +−++−+−−−−−= KK
Giả sử quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống rời rạc
có thể mô tả bởi phương trình sai phân:
)()()1()()1()( 11 kemkubkubnkyakyaky mn +−++−=−++−+ KK
(Mô hình ARX - Auto-Regressive with eXternal input)
(Vector tham số)
(Vector hồi qui)
(Bộ dự báo hồi qui tuyến tính)
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 8
Sai số dự báo
Sai số dự báo: ),(ˆ)(),( θθ kykyk −=ε
Heä thoáng
Moâ hình
u(t) y(t)
ŷ(k,θ)
ν (t)
u(k) y(k)
ε (k,θ)
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 9
Ước lượng tham số − Phương pháp bình phương tối thiểu
Tiêu chuẩn ước lượng tham số:
( ) ( )∑∑
==
−=−= N
k
T
N
k
N
N kkyN
kyky
N
ZV
1
2
1
2 )()(1),(ˆ)(1),( θϕθθ → min
),(minargˆ NNN ZV θθ θ= Vector tham số ước lượng:
Tìm Nθˆ { } 0),( =NN ZVdd θθ
( ) ( ) 0)()()(2)()(1
11
2 =−−=⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧ − ∑∑
==
N
k
T
N
k
T kkyk
N
kky
Nd
d θϕϕθϕθ
∑∑
==
= N
k
T
N
k
kkkyk
11
)()()()( θϕϕϕ
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑∑
=
−
=
N
k
N
k
T
N kykkk
1
1
1
)()()()(ˆ ϕϕϕθ
⇒ Tìm nghiệm phương trình
⇒
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 10
Cấu trúc mô hình hệ tuyến tính bất biến
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11
Mô hình tuyến tính có tham số
Hệ tuyến tính với nhiễu cộng v(k) có thể mô tả bởi phương trình:
Hàm truyền của hệ thống:
)()()()( kvkuqGky +=
∑+∞
=
−=
0
)(
l
l
l qgqG
)()()( keqHkv =
2
)()( ωλω jv eH=Φ
∑+∞
=
−+=
1
1)(
l
l
l qhqH
⇒ )()()()()( keqHkuqGky +=
Nhiễu:
⇒ Phổ của nhiễu v(k):
Giả sử:
trong đó e(k) là nhiễu trắng có trung bình bằng 0 và phương sai là λ.
Tham số hóa mô hình tuyến tính:
)(),()(),()( keqHkuqGky θθ +=
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12
Bộ dự báo cho mô hình tuyến tính
Mô hình tuyến tính: )(),()(),()( keqHkuqGky θθ +=
⇒ )()(),(),()(),( 11 kekuqGqHkyqH += −− θθθ
∑+∞
=
−− =−=−
1
1
),(
1
),(
1),(),(1
l
l
l qhqHqH
qHqH θθ
θθ
∑+∞
=
−+=
1
1)(
l
l
l qhqH
)()(),(),()()],(1[)( 11 kekuqGqHkyqHky ++−= −− θθθ⇒
)(),(),()()],(1[),(ˆ 11 kuqGqHkyqHky θθθθ −− +−=
Bộ dự báo:
Chú ý: Bộ dự báo tính giá trị tín hiệu ra hiện tại dựa vào tín hiệu vào
và tín hiệu ra trong quá khứ, bỏ qua nhiễu trắng.
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13
Mô hình BJ
11
21)(
+−−−−− +++= nbnknbnknk qbqbqbqB K
nd
ndqdqdqD
−− +++= K111)(
)(
)(
)()(
)(
)()( ke
qD
qCku
qF
qBky +=
y(k,θ)u(k)
e(k)
)(
)(
qD
qC
)(
)(
qF
qB
(Box-Jenkin Model):
nf
nf qfqfqF
−− +++= K111)(
nc
ncqcqcqC
−− +++= K111)(
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 14
Mô hình OE
(Output Error Model)
⇒ )()(
)(
)()( keku
qF
qBky +=
C(q) = D(q) = 1
)(
)(
)()(
)(
)()( ke
qD
qCku
qF
qBky +=
y(k,θ)u(k)
e(k)
)(
)(
qF
qB
11
21)(
+−−−−− +++= nbnknbnknk qbqbqbqB K
nf
nf qfqfqF
−− +++= K111)(
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 15
Mô hình ARMAX
(Auto-Regressive Moving Average eXternal Input Model)
⇒ )()()()()()( keqCkuqBkyqA +=
D(q) = F(q) = A(q)
)(
)(
)()(
)(
)()( ke
qD
qCku
qF
qBky +=
y(k,θ)u(k)
e(k)
)(
)(
qA
qC
)(
)(
qA
qB
11
21)(
+−−−−− +++= nbnknbnknk qbqbqbqB K
nc
ncqcqcqC
−− +++= K111)(
na
naqaqaqA
−− +++= K111)(
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16
Mô hình ARMA
(Auto-Regressive Moving Average Model)
⇒ )()()()( keqCkyqA =
D(q) = F(q) = A(q)
B(q)=0
)(
)(
)()(
)(
)()( ke
qD
qCku
qF
qBky +=
na
naqaqaqA
−− +++= K111)(
nc
ncqcqcqC
−− +++= K111)(
y(k,θ)
e(k)
)(
)(
qA
qC
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17
Mô hình AR
(Auto-Regressive Model)
⇒ )()()( kekyqA =
D(q) = F(q) = A(q)
B(q) = 0
C(q) = 1
)(
)(
)()(
)(
)()( ke
qD
qCku
qF
qBky +=
na
naqaqaqA
−− +++= K111)(
y(k,θ)
e(k)
)(
1
qA
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18
Mô hình FIR
(Finite Impulse Response Model)
⇒ )()()()( kekuqBky +=
C(q) = D(q) = F(q) = 1
)(
)(
)()(
)(
)()( ke
qD
qCku
qF
qBky +=
y(k,θ)u(k)
e(k)
)(qB
11
21)(
+−−−−− +++= nbnknbnknk qbqbqbqB K
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19
Bộ dự báo mô hình ARX, AR, FIR
Bộ dự báo có dạng hồi qui tuyến tính:
θϕθ )(),(ˆ kky T=
[ ]Tnbn bbaa KK 11=θ [ ]Tnbnkkunkkunakykyk )1()()()1()( +−−−−−−−= KKϕ
Mô hình ARX:
[ ]Tnaaa K1=θ [ ]Tnakykyk )()1()( −−−−= Kϕ
Mô hình AR:
[ ]Tnbbb K1=θ [ ]Tnbnkkunkkuk )1()()( +−−−= Kϕ
Mô hình FIR:
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20
Bộ dự báo mô hình ARMAX
Bộ dự báo mô hình ARMAX có dạng hồi qui tuyến tính giả (Pseudo Linear
Regression)
θθϕθ ),(),(ˆ kky T=
]Tnckknbnkku ),(),1()1( θθ −−+−− εε K
[ ]Tncnbna ccbbaa KKK 111=θ
[ KK )()()1(),( nkkunakykyk −−−−−=θϕ
trong đó:
),(ˆ)(),( θθ kykyk −=ε
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 21
Bộ dự báo mô hình OE
Bộ dự báo mô hình OE có dạng hồi qui tuyến tính giả (Pseudo Linear
Regression)
θθϕθ ),(),(ˆ kky T=
trong đó:
[ ]Tnfnb ffbb KK 11=θ
[ ]),(),1()1()(),( θθθϕ nfkwkwnbnkkunkkuk −−+−−−= KK
)(
)(
)(),(ˆ),( ku
qF
qBkykw == θθ
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 22
Bộ dự báo mô hình BJ
Bộ dự báo mô hình BJ có dạng hồi qui tuyến tính giả (Pseudo Linear
Regression)
θθϕθ ),(),(ˆ kky T=
)(
)(
)(),( ku
qF
qBkw =θ
trong đó:[ ]Tnfndncnb ffddccbb KKKK 1111=θ
[ ),1()(),( +−−−= nbnkkunktuk Kθϕ ,),(),1( θθ nckk −− εε K
),,(),1( θθ ndkvkv −−−− K ]Tnfkwkw ),(),1( θθ −−−− K
),(ˆ)(),( θθ kykyk −=ε
),()(),( θθ kwkykv −=
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 23
Thí dụ nhận dạng mô hình của động cơ DC
Giả sử động cơ mô tả bởi mô hình toán (sử dụng để mô phỏng):
)(1)()()( tu
L
ty
L
Kti
L
R
dt
tdi b +−−=
)()(1)()( ty
J
BtM
J
ti
J
K
dt
tdy
d
m −−=
Trong đó: u(t): điện áp phần ứng (tín hiệu vào);
y(t): tốc độ quay của động cơ (tín hiệu ra);
i(t): dòng điện phần ứng
Md (t) : moment tải (nhiễu - disturbance)
Giả sử nhiễu đo lường vận tốc động cơ là e(t)
)(1 Ω=R (H)03.0=L
02.0=mK02.0=eK
)(kg.m 02.0 2=J
(Nms)05.0=B
Sử dụng bộ công cụ nhận dạng hệ thống của Matlab, nhận dạng mô
hình phù hợp nhất của động cơ DC trong các trường hợp:
(a) Md (t) = 0, e(t) ≠0 (b)Md (t) ≠ 0, e(t)=0; (c)Md (t) ≠ 0, e(t) ≠ 0
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 24
Thí nghiệm thu thâp dữ liệu và – ra của động cơ DC
Lệnh tạo dữ liệu sử dụng trong Ident Toolbox (Matlab):
>> motordata = iddata(y(:,2),u(:,2),Ts)
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25
Hướng dẫn sử dụng Ident Toolbox
Kích hoạt Ident Toolbox (Matlab):
>> ident [Enter]
Trình tự sử dụng Ident Toolbox để nhận dạng mô hình tuyến tính:
Import dữ liệu
Tiền sử lý dữ liệu (Remove Trend, Select Range,...)
Ước lượng mô hình
Đánh giá mô hình
⇒Mô hình “phù hợp nhất”
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26
Trường hợp (a): Không có nhiễu moment tải
Dữ liệu vào – ra động cơ trong trường hợp
không có nhiễu moment tải, có nhiễu đo lường
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-40
-20
0
20
40
V
o
l
t
a
g
e
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-2
-1
0
1
2
S
p
e
e
d
Time (sec)
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 27
Trường hợp (a): Không có nhiễu moment tải
Nhận dạng dùng Ident Toolbox
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28
Trường hợp (a): Không có nhiễu moment tải
Chọn mô hình “phù hợp nhất”. Nhấp chuột phải vào mô hình trong
cửa sổ Ident để xem biểu thức toán học của mô hình.
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29
Tiếp tục cập nhật
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30
Thí dụ nhận dạng mô hình hệ truyền động mềm dẻo
Phương trình vi phân mô tả đặc tính động học của hệ thống
)()]()([)]()([)()( 1
3
2122111111 tttkttktbtJ τθθθθθθ =−+−++ &&&
)()](sin[)]()([)]()([)()( 22
3
1221212222 ttmglttkttktbtJ τθθθθθθθ =+−+−++ &&&
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 31
Thí dụ nhận dạng mô hình hệ truyền động mềm dẻo
Sử dụng Toolbox Ident của Matlab, nhận dạng mô hình có tham số
của hệ thống xung quanh điểm làm việc tĩnh tương ứng với
(rad) trong ba trường hợp:
Không có nhiễu τ2(t), có nhiễu n(t)
Có nhiễu τ2(t), không có nhiễu n(t)
Có cả nhiễu τ2(t) và nhiễu n(t)
0.13230.32379.34050.15030.12730.17760.45810.4223
mlk2k1b2b1J2J1
6/2 πθ =
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32
Tiếp tục cập nhật
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
Mô hình không gian trạng thái
Hệ thống mô tả bằng phương trình trạng thái
⎩⎨
⎧
++=
++=+
)()()()(
)()()()1(
kvkukky
kwkukk
DCx
BAxx
Giả sử trong thí nghiệm thu thập dữ liệu đo được tín hiệu vào, tín hiệu ra và
các biến trạng thái của hệ thống.
)()()( kkk EY += ΘΦ⇒
)()(ˆ kk ΘΦ=Y⇒ (Bộ dự báo có dạng hồi qui tuyến tính)
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ += )(
)1()( ky
kk xY
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡=
DC
BAΘ
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= )(
)()( ku
kk xΦ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= )(
)()( kv
kwkE Đặt:
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 34
Cấu trúc mô hình hệ phi tuyến
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 35
Mô hình Hammerstein và mô hình Wiener
Mô hình Hammerstein: khâu phi tuyến tĩnh ghép nối tiếp khâu tuyến
tính.
Mô hình
tuyến tính
fu(k)
y(k)f(u(k))
Mô hình
tuyến tính
f
u(k) z(k) y(k)=f(z(k))
)),((),(),,(ˆ ηθηθ kufqGky =
)),(),((),,(ˆ ηθηθ kuqGfky =
Mô hình Wiener: Khâu tuyến tính ghép nối tiếp khâu phi tuyến tĩnh
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 36
Mô hình hồi qui tuyến tính
Bằng cách chọn các phần tử hồi qui thích hợp, có thể dự báo tín hiệu
ra của hệ phi tuyến bằng bộ dự báo dạng hồi qui tuyến tính:
θϕθ )(),(ˆ kky T=
trong đó các phần tử hồi qui là hàm (phi tuyến) bất kỳ của tín hiệu
vào và tín hiệu ra trong quá khứ
)()( 1−= kii Zk ϕϕ
Thí dụ:Mô hình hồi qui tuyến tính hệ bồn chứa chất lỏng
[ ]Tkukykyk )1()1()1()( −−−=ϕ
θϕθ )(),(ˆ kky T=
[ ]T321 θθθ=θ
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 37
Mô hình hộp đen phi tuyến
Tùy thuộc vào cách chọn:
vector hồi qui ϕ(k) từ tín hiệu vào và tín hiệu ra trong quá khứ
hàm phi tuyến g(ϕ(k),θ)
mà ta có các dạng mô hình phi tuyến khác nhau.
Bộ dự báo tổng quát cho hệ phi tuyến có dạng:
)),((),(ˆ θϕθ kgky =
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 38
Phần tử hồi qui cho mô hình hộp đen phi tuyến
y(k – l), u(k – l), ε(k – l,θ) và v(k – l,θ)NBJ
u(k – l) và w(k – l,θ)NOE
y(k – l), u(k – l) và ε(k – l,θ)NARMAX
y(k – l) và u(k – l)NARX
y(k – l)NAR
u(k – l) NFIR
Các phần tử hồi quiMô hình
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 39
Hàm phi tuyến
Hàm phi tuyến g(ϕ(k),θ) thường được chọn có dạng khai triển hàm:
∑= )(),( ϕθϕ ii gg α
Hàm gi gọi là hàm cơ sở (basic function).
Tất cả các hàm gi được rút ra bằng cách tham số hóa hàm cơ sở
gốc (mother basic function) κ(x).
Hàm κ(x) là hàm của đại lượng vô hướng x
gi là phiên bản tỉ lệ và tịnh tiến của κ(x)
))((),,()( iiiiig γϕβκγβϕκϕ −==
Trường hợp vector hồi qui ϕ(k) chỉ có một chiều thì:
trong đó β i và γ i là tham số xác định tỉ lệ và vị trí của hàm gi(ϕ)
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 40
Hàm cơ sở gốc
Hai dạng hàm cơ sở gốc thường dùng:
Hàm Gauss: 2/2
2
1)( xex −= πκ
Hàm sigmoid :
xe
x −+= 1
1)(κ
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 41
Hàm cơ sở nhiều chiều dạng dãy
Hàm cơ sở dạng dãy:
)(),,()( i
T
iiiii gg γκγ +== ϕββϕϕ
Cấu trúc dãy có đặc điểm là giá trị hàm cơ sở của tất cả các phần tử
hồi qui nằm trên cùng một siêu phẳng sẽ có cùng một giá trị.
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 42
Hàm cơ sở nhiều chiều dạng xuyên tâm
Cấu trúc xuyên tâm có đặc điểm là giá trị hàm cơ sở của tất cả các
phần tử hồi qui nằm trên cùng một siêu cầu sẽ có cùng một giá trị.
Hàm cơ sở dạng tâm:
)(),,()(
iiiiii
gg βγϕγβϕϕ −== κ
ϕβϕϕ β iTi =
2Chuẩn ||.|| thường chọn là chuẩn toàn phương:
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 43
Hàm cơ sở nhiều chiều dạng tích
Hàm cơ sở cấu dạng tích:
∏∏
==
−== d
j
ijjij
d
j
jii gg
11
))(()()( γϕβκϕϕ
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 44
Mô hình mạng thần kinh
Ngõ ra của mô hình mạng thần kinh: ∑
=
= l
i
ii kgwky
1
)(),(ˆ θ
( )0)( iTii vkg −= ϕvκ
[ ]Td kkkk )()()()( 21 ϕϕϕ K=ϕ
[ ]Tidiii vvv K21=v
1 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 45
Mô hình mờ
[ ]Td kkkk )()()()( 21 ϕϕϕ K=ϕ
∏
=
= r
j
ijijjAiii kkg ij
1
),),((),),(( γβϕμγβϕ
Các qui tắc mờ mô tả đặc tính động học của đối tượng dưới dạng các
phát biểu ngôn ngữ.
Ngõ ra mô hình mờ: ∑
=
= K
i
iiii kgky
1
),),((.),(ˆ γβϕθ α