Bài giảng Chương 4 – Chức năng hoạch định
Kháiniệmhoạchđịnh 2. Phânloạihoạchđịnh 3. Cấpđộhoạchđịnh 4. Quytrìnhhoạchđịnh
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4 – Chức năng hoạch định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThS. BÙI THỊ QUỲNH NGỌC
ngocbq2002@yahoo.com
Chương 4 – Chức năng hoạch định
Ho Chi Minh City Open University © 2011 by Faculty of Business Administration
Nội dung chính của chương
1. Khái niệm hoạch định
2. Phân loại hoạch định
3. Cấp độ hoạch định
4. Quy trình hoạch định
© 2011 by Faculty of Business Administration
1- Khái niệm hoạch định
Lên kế
hoạch
Làm cái gì?
Làm ở đâu?
Làm khi
nào?
Ai làm việc
đó?
© 2011 by Faculty of Business Administration
Tại sao hoạch định lại quan trọng?
Tận dụng được các cơ hội
Tăng khả năng đạt được các mục tiêu.
Giảm thiểu rủi ro
Liên kết các bộ phận với nhau
Khái niệm hoạch định (tiếp)
Thiết lập
mục tiêu
Thiết lập
chiến
lược
Hoạch
định
© 2011 by Faculty of Business Administration
Quy trình xác định mục tiêu
1
• Xác định nhiệm vụ/sứ mệnh
2
• Nghiên cứu và thu thập thông tin
3
• Xác định mục tiêu
4
• Thẩm định, đánh giá và sàng lọc mục tiêu
5
• Quyết định mục tiêu
© 2011 by Faculty of Business Administration
2- Phân loại hoạch định
Tiêu chí phân loại
Mức độ
Cấp độ Lĩnh vực
Phạm vi
Thời gian
3. Cấp độ hoạch định
• Cấp công ty (Corporate level) - Mục tiêu chung của
toàn công ty
• Cấp kinh doanh (Business level) - Ngành/Lĩnh vực
kinh doanh
• Cấp chức năng (Functional level) - Các bộ phận
nghiệp vụ trong công ty -
© 2011 by Faculty of Business Administration
4- Quy trình hoạch định
3- Xác định phương án triển khai chiến lược
Phân bổ nguồn lực và trách nhiệm
2 - Xây dựng chiến lược
Phân tích tình hình hiện tại và phát triển các chiến lược
1 - Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức
Xác định hình thức kinh doanh/ Thiết lập các mục tiêu chính
Bước 1 - Nhiệm vụ/Sứ mệnh là gì?
(Mission statement)
Bản tuyên ngôn của công ty đối với xã hội
công việc kinh doanh của công ty nhằm mục đích gì?
AT&T:
Chúng tôi cống hiến hết sức mình để trở thành công ty tốt nhất trên thế
giới trong lĩnh vực kết nối mọi người lại với nhau – cho họ cơ hội dễ
dàng tiếp cận với nhau và với nguồn thông tin và dịch vụ họ mong muốn
– bất cứ khi nào, bất cứ ở đâu.
Chúng tôi xây dựng Wal-mart trên quyền lợi của khách hàng và khái niệm này
sẽ tiếp tục định hướng chúng tôi. Chúng tôi làm việc hết sức mình để khách
hàng có thể mua sắm được một cách dễ dàng.
Bước 1 - Xác định hình thức kinh doanh
Khách hàng
• Nhu cầu
• Thị phần
Sản phẩm
• Chủng loại
• Số lượng
• Mẫu mã
Phương thức
thực hiện
• Chiến lược
• Nguồn lực
Quy trình hoạch định
Bước 2. Xây dựng chiến lược - Phân tích SWOT
Điểm
mạnh
Điểm
yếu
Cơ hội
Nguy
cơ
Quy trình hoạch định
Bước 2. Xây dựng chiến lược
Mô hình phân tích 5 nhân tố
Cạnh
tranh của
ngành
Doanh
nghiệp mới
Sức ép từ
người mua
Sản phẩm
thay thế
Sức ép từ nhà
cung cấp
Quy trình hoạch định
Bước 3- Xác định phương án triển khai
Chiến lược cấp kinh doanh
Chiến lược
Số phân đoạn thị trường
Nhiều Ít
Chi phí thấp X
Chi phí thấp tập trung
(Focused low-cost strategy)
X
Khác biệt X
Khác biệt tập trung
(Focused differentiation strategy)
X
Bước 3 – Xác định phương án triển khai
Chiến lược cấp công ty
- Lựa chọn ngành nào hoặc quốc gia nào mà công ty nên đầu tư
nguồn lực của mình để có thể đạt được nhiệm vụ cũng như
mục tiêu của tổ chức.
Tập trung vào 1
ngành kinh doanh
Sáp nhập theo
hàng dọc
Đa dạng hóa
Mở rộng ra thị
trường quốc tế
CL cấp
công ty
Chiến lược cấp công ty
Sáp nhập theo hàng dọc
Sáp nhập theo
hàng dọc
Sáp nhập tiến
(Forward integration)
Sáp nhập lùi
(Backward integration)
© 2011 by Faculty of Business Administration
Vd. Coca-Cola
Nguyên
vật liệu thô Sản xuất
Lắp ráp,
đóng gói Phân phối
Đường, hóa
chất làm ngọt Coca-Cola
DN đóng
chai, lon
(chất có ga)
Siêu thị
Walmart
Sáp nhập lùi Sáp nhập tiến
Chiến lược cấp công ty
Đa dạng hóa
Mở rộng hoạt động kinh doanh sang một
ngành mới nhằm mục đích giới thiệu sản
phẩm/dịch vụ mới.
Đa dạng hóa
Đa dạng hóa liên kết
(Related diversification)
Đa dạng hóa không liên kết
(Unrelated diversification)
Chiến lược cấp công ty
Mở rộng thị trường quốc tế
• Tung ra các sp giống nhau
• Sử dụng cùng một chiến lược
marketing trên tất cả các thị
trường khác nhau
Chiến lược toàn cầu
(Global strategy)
• Sử dụng các sản phẩm và
chiến lược marketing khác
nhau cho từng loại thị trường
khác nhau
Chiến lược đa nội địa
(Multidomestic strategy)
4 Phương thức mở rộng thị trường quốc tế
Nhập khẩu
và
xuất khẩu
Cấp phép và
nhượng
quyền
thương mại
Liên doanh,
liên kết
Chi nhánh
nước ngoài
sở hữu toàn
phần
Thấp Cao
Mức độ liên quan tới đầu tư nước ngoài
và mức độ rủi ro