Bài giảng Chương 4: Phân tích nội bộ doanh nghiệp

Môi trường nội bộ doanh nghiệp thường bao gồm 6 yếu tố: sản xuất, tài chính, nhân sự, kinh doanh -tiếp thị, nghiên cứu và phát triển, quản lí thông tin. 1 2 3 Phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp là việc rà soát, đánh giá các mặt mạnh, hạn chế của doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận, là một trong số những bước quan trọng trong việc hình thành chiến lược của doanh nghiệp Phân tích môi trường nội bộ cũng là công cụ tích cực nhất để cải thiện quá trình thông tin liên lạc trong tổ chức

pdf35 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 2018 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4: Phân tích nội bộ doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/35 3/35 KHÁI NIỆM Doanh nghiệp Sản xuất Kinh doanh và tiếp thị Tài chính R &D Quản trị thông tin Nhân lực 4/35 KHÁI NIỆM Môi trường nội bộ doanh nghiệp thường bao gồm 6 yếu tố: sản xuất, tài chính, nhân sự, kinh doanh - tiếp thị, nghiên cứu và phát triển, quản lí thông tin. 1 2 3 Phân tích môi trường nội bộ doanh nghiệp là việc rà soát, đánh giá các mặt mạnh, hạn chế của doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận, là một trong số những bước quan trọng trong việc hình thành chiến lược của doanh nghiệp Phân tích môi trường nội bộ cũng là công cụ tích cực nhất để cải thiện quá trình thông tin liên lạc trong tổ chức 5/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất Làm biến đổi Tăng thêm giá trị Hàng hóa Dịch vụ Nguồn nhân lực Nguyên liệu Công nghệ Máy móc, thiết bị Tiền vốn Khoa học và nghệ thuật quản trị 6/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất Tất cả các hoạt động liên quan đến việc quản trị các yếu tố đầu vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nhằm chuyển hóa chúng thành các sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả cao nhất. 7/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất Quy trình sản xuất • Lựa chọn . • Bố trí các làm việc • .sản xuất • Sắp xếp, định vị các thiết bị • Cân đối dây chuyền • Qui trình .. • Qui trình • 8/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất Công suất • Quyết định về .tốt nhất cho hoạt động của DN • Những quyết định cụ thể: dự đoán, hoạch định các , hoạch .., lập chương trình, hoạch định công suất, phân tích .. 9/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất Những quyết định liên quan đến việc quản trị mức .. liệu thô, công việc trong ., thành phẩm Những quyết định cụ thể : ..gì, khi nào đặt hàng, đặt hàng bao nhiêu, và .., vật liệu. Tồn kho 10/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất Những quyết định liên quan đến quản trị và , kỹ năng của nhân viên Các quyết định cụ thể: thiết kế , nâng cao chất lượng công việc, tiêu chuẩn .và nâng cao kỹ năng. Lực lượng lao động 11/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 1. Sản xuất .....................: bố trí phương tiện sản xuất, qui hoạch tận dụng phương tiện máy móc thiết bị, quản lý hiệu năng kỹ thuật của các ...............................côn g suất dây chuyền sx ..............................sản xuất Cung ứng nguyên liệu: .................... lượng và mức độ cung ứng nguyên vật liệu, .................... nhà cung cấp .sản phẩm: kiểm tra chất lượng, lấy mẫu, thử nghiệm, đảm bảo chất lượng và .chi phí 12/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính Tình trạng tài chính của DN thường được xem là yếu tố phản ánh rõ nhất sức mạnh và vị thế cạnh tranh của DN trên thị trường.  Khả năng thanh khoản  Đòn bẩy tài chính (đòn cân nợ)  Tỷ số hoạt động  Tỷ suất sinh lợi  Giá trị thị trường  Tình trạng sử dụng vốn 13/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính  Khả năng thanh khoản Tỷ số thanh toán hiện hành (Current ratio): Tỷ số thanh toán nhanh (Quick ratio): Rq Tài sản lưu động – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn Rc Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn 14/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính  Đòn bẩy tài chính (đòn cân nợ) Tỷ số nợ trên tài sản Tổng nợ Tổng tài sản Tỷ số nợ trên vốn cổ phần Tổng nợ dài hạn Vốn cổ phần Tỷ số tổng tài sản trên vốn cổ phần Tổng tài sản Vốn cổ phần Khả năng thanh toán lãi vay Lãi trước thuế và lãi vay Lãi vay 15/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính  Tỷ số hoạt động Vòng quay các khoản phải thu Doanh thu thuần Các khoản phải thu Vòng quay hàng tồn kho Doanh thu thuần Hàng tồn kho Hiệu suất sử dụng tài sản cố định Doanh thu thuần Tài sản cố định Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản Doanh thu thuần Toàn bộ tài sản Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần Doanh thu thuần Vốn cổ phần 16/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính  Tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS) Lợi nhuận ròng Doanh thu Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE) Lợi nhuận ròng Vốn cổ phần Tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI) (Thu nhập từ đầu tư – Chi phí đầu tư) Chi phí đầu tư 17/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính  Giá trị thị trường Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) Tổng thu nhập ròng của cổ đông thường Tổng số cổ phần thường Cổ tức Tổng cổ tức Tổng số cổ phần thường Giá trị trường trên mỗi cổ phần (E/P) Giá trị thị trường trên mỗi cổ phần Thu nhập mỗi cổ phần Tỷ suất cổ tức Cổ tức mỗi cổ phần Giá thị trường của mỗi cổ phần 18/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 2. Tài chính Việc phân tích tài chính của công ty phụ thuộc: • Sự quản lý.................................................và các hệ thống thông tin của doanh nghiệp. • Hoạt động của .............................., nhà cung cấp, nhà phân phối, .......................................và cổ đông. • Các ....................kinh tế xã hội, dân số, kỹ thuật, ..........................chính phủ. • Có sự khác biệt giữa giá trị theo ....................... và ................... 19/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 3. Nhân sự Nguồn nhân lực được coi là vấn đề sống còn với mọi tổ chức trong tương lai.  Tuyển dụng  Đào tạo  Động viên, khen thưởng  Chiến lược xây dựng thế hệ tiếp theo 20/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 3. Nhân sự 21/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 3. Nhân sự Bà Mai Kiều Liên – Tổng giám đốc Vinamilk: “Hiện Vinamilk vẫn liên tục củng cố về nhiều mặt, tập trung đầu tư về chiều sâu, trong đó đặc biệt chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ kế thừa. Tôi cho rằng, trong mọi lĩnh vực sản xuất kinh doanh, cho dù có công nghệ tiên tiến, hệ thống quản trị doanh nghiệp hiện đại đến đâu chăng nữa thì cũng cần phải có con người biết sử dụng và vận hành nó”. 22/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 4. Kinh doanh và tiếp thị  Khả năng của DN trong việc am hiểu khách hàng và thị trường của mình  Sản phẩm của DN và của đối thủ cạnh tranh  Giá cả của sản phẩm  Hệ thống phân phối  Các hoạt động chiêu thị  Doanh số 23/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 4. Tiếp thị Giá cả (Price) Sản phẩm (Product) Phân phối (Place) Chiêu thị (Promotion) Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) Quy trình (Process) Con người (People) Mô hình 7P Marketing hỗn hợp 24/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 4. Kinh doanh và tiếp thị Công ty Quảng cáo kích thích tiêu thụ Tuyên truyền bán hàng trực tiếp Những người trung gian Quảng cáo kích thích tiêu thụ Tuyên truyền bán hàng trực tiếp Người tiêu dùng Các tin đồn Công chúng có tiếp xúc TRUYỀN THÔNG VÀ LIÊN HỆ NGƯỢC TRONG HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG MARKETING 25/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 4. Kinh doanh và tiếp thị Đại trà Điều chỉnh theo yêu cầu khách Thông điệp một chiều Hai chiều với thời gian hồi đáp Hai chiều thời gian hồi đáp lập tức Phương tiện truyền thông TV Tạp chí Radio Ấn phẩm thương mại Email TeleMarketing Bán hàng cá nhân Web Trực tiếp Catalog 26/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 4. Kinh doanh và tiếp thị Cổ đông Khách hàng Đại lý Đối thủ cạnh tranh Nhân viên Quảng cáo (Advertising) Khuyến mại (Sales Promotions) Quan hệ công chúng (Public Relations) Bán hàng cá nhân (Personal Selling) Tài trợ (Exhibitions) Marketing qua Internet (Internet Promotion) Marketing trực tiếp (Direct Marketing) 27/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 5. Nghiên cứu và phát triển (R & D) Hoạt động R & D nhằm mục đích tạo ra SP mới, cải tiến SP hiện tại hoặc cải tiến qui trình SX nhằm giúp DN đạt lợi thế cạnh tranh hơn đối thủ.  Doanh nghiệp có bộ phận R & D không?  Ngân sách cho hoạt động R & D  Lực lượng nhân sự của bộ phận này  Máy móc thiết bị cho việc nghiên cứu 28/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 6. Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin trong DN có chức năng liên kết các lĩnh vực hoạt động và các bộ phận trong DN. Nếu hệ thống thông tin tốt, các cấp quản trị thường đưa ra được những quyết định hợp lý và hiệu quả.  Các nhà quản trị có sử dụng hệ thống thông tin trong việc ra quyết định không?  Tính cập nhật của hệ thống thông tin 29/35 CÁC YẾU TỐ CẦN PHÂN TÍCH 6. Hệ thống thông tin GIẢI MÃ Phương tiện truyền tin NGƯỜI GỬI MÃ HÓA THÔNG ĐIỆP NGƯỜI NHẬN NHIỄU PHẢN HỒI ĐÁP ỨNG 30/35 MÔ HÌNH 7S CỦA MCKINSEY Nhân sự (Staff) Chia sẻ giá trị (Shared values) Hệ thống (Systems) Chiến lược (Strategy) Cấu trúc (Structure) Kỹ năng (Skills) Văn hoá tổ chức (Style) 31/35 MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ (MA TRẬN IFE) .khả năng phản ứng của doanh nghiệp những điểm mạnh – điểm yếu .. trong hoạch định kế hoạch kinh doanh 32/35 MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ (MA TRẬN IFE) Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 Liệt kê các yếu tố môi trường nội bộ DN Đánh giá tầm quan trọng của các yếu tố đối với DN (Weight) Phân loại tình trạng của DN về yếu tố đó (Rating) Tính điểm quan trọng của mỗi yếu tố (Weighted score) Tổng số điểm của DN Liệt kê các yếu tố nội bộ DN bao gồm điểm mạnh và điểm yếu Cho điểm tầm quan trọng từ 0,00 đến 1,00. Tổng cộng điểm của tất cả yếu tố = 1,00 - Điểm 4: Rất mạnh - Điểm 3: Tương đối mạnh - Điểm 2: Gần trung bình - Điểm 1: Yếu = Cột (2) x cột (3) Cộng tất cả điểm quan trọng của mỗi yếu tố. - Điểm từ 1 đến 2,5: DN yếu về nội bộ. - Điểm từ 2,5 đến 4: DN mạnh về nội bộ. 33/35 34/35 35/35 STT Yếu tố chủ yếu Tầm quan trọng Trọng số Tính điểm 1 Nguồn nguyên liệu đầu vào 2 Công nghệ sản xuất hiện đại 3 Cơ sở vật chất 4 Chất lượng sản phẩm 5 Tình trạng nguồn vốn 6 Khả năng tạo lợi nhuận 7 Nguồn nhân lực trong công ty 8 Chế độ đãi ngộ nhân viên 9 Văn hóa doanh nghiệp 10 Chiến lược quảng bá sản phẩm 11 Giá trị thương hiệu 12 Nghiên cứu và phát triển 13 Phản hồi thông tin Tổng số điểm
Tài liệu liên quan