Bài giảng Chương 4: Phân tích nội bộ doanh nghiệp - Vũ Văn Hải

Phân tích nội bộ doanh nghiệp: Phân tích, đánh giá các nguồn lực Nguồn  Nguồn lực . Nguồn lực . Các nguồn lực . Phân tích hoạt động của các bộ phận chức năng

pdf52 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 4: Phân tích nội bộ doanh nghiệp - Vũ Văn Hải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4 PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP MBA. Vũ Văn Hải A-PDF OFFICE TO PDF DEMO: Purchase from www.A-PDF.com to remove the watermark Môi trường nội bộ MTNB theo Fred R. DavidII I NỘI DUNG MTBT theo M. Porter Ma trận đánh giá nội bộ - IFEIV III 2 I. Môi trường nội bộ doanh nghiệp 3 1. Phân tích môi trường nội bộ Phân tích nội bộ doanh nghiệp: Phân tích, đánh giá các nguồn lực  Nguồn   Nguồn lực ..  Các nguồn lực . Phân tích hoạt động của các bộ phận chức năng 4 “Trước khi những nhà lãnh đạo có thể định hình một chiến lược mới, họ cần phải đạt tới một sự hiểu biết chung về vị trí hiện thời của công ty” 1. Phân tích môi trường nội bộ W. Chan Kim & Renee Mauborgne (2005) 5 2. Mục đích & ý nghĩa Xác định những ..và của cả DN và các bộ phận chức năng trong từng lĩnh vực hoạt động Những năng lực ..để xây dựng lợi thế cạnh tranh Những điểm yếu cần cải thiện Cung cấp thông tin hỗ trợ cho hoạt động lên kế hoạch, xây dựng chính sách và ra quyết định Những người quản trị hiểu rõ công việc mà bộ phận họ thực hiện có phù hợp với họat động của cả tổ chức hay không 6 3. Cơ sở xác định Dựa trên mối tương quan với các đối thủ cạnh tranh 7 II. Nghiên cứu môi trường nội bộ theo quan điểm của Fred R. David 8 Hệ thống thông tin Quan hệ giữa các bộ phận Văn hóa Doanh nghiệp Các yếu tố cần phân tích DOANH NGHIỆP Kinh doanh Marketing R&D Sản xuất Tác nghiệp Tài chính Kế toán Nhân sự 9 1.Mối quan hệ giữa các bộ phận Quản trị chiến lược là quá trình phối hợp cao độ và đòi hỏi sự hợp tác hiệu quả giữa quản trị, marketing, tài chính kế toán, sản xuất/tác nghiệp, R & D, và hệ thống thông tin 10 Những yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các bộ chức năng của DN  Sự hòa hợp về cơ cấu tổ chức  Sự hòa hợp giữa nhiệm vụ, trách nhiệm, 1.Mối quan hệ giữa các bộ phận quyền lực, và lợi ích  Sự hòa hợp giữa con người và văn hóa  Sự hiểu biết và hợp tác hiệu quả từ các nhà quản trị của các bộ phận chức năng 11 2. Văn hóa doanh nghiệp Khái niệm văn hóa “Văn hóa là một tổng thể phức hợp gồm kiến thức, đức tin, nghệ thuật, đạo đức, luật pháp, phong tục, và bất cứ những khả năng, tập quán nào mà con người thu nhận được với tư cách là một thành viên của xã hội” - Edward Burnett Tylor (1832 - 1917) “Cái gì còn lại khi tất cả những cái khác bị quên đi - cái đó là văn hoá” - E.Heriôt 12 Khái niệm văn hóa DN Văn hoá doanh nghiệp là toàn bộ các giá trị văn hoá được gây dựng nên trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của một doanh 2. Văn hóa doanh nghiệp (tt) nghiệp, trở thành các giá trị, các quan niệm và tập quán, truyền thống ăn sâu vào hoạt động của doanh nghiệp ấy và chi phối tình cảm, nếp suy nghĩ và hành vi của mọi thành viên của doanh nghiệp trong việc theo đuổi và thực hiện các mục đích. 13 Khái niệm văn hóa DN Văn hoá doanh nghiệp là mẫu mực tác phong được phát triển bởi một tổ chức khi nó học cách đương đầu với các vấn đề thích ứng với 2. Văn hóa doanh nghiệp (tt) bên ngoài và hội nhập với bên trong mà mẫu mực này thể hiện một cách hiệu quả và được truyền bá cho các thành viên mới như là một cách thức đúng đắn để nhận thức, suy nghĩ và cảm nhận. P. Đ. Phương (2009) 14 Văn hóa doanh nghiệp tại Nhật Bản Văn hóa doanh nghiệp tại Mỹ Văn hóa doanh nghiệp tại Việt Nam 2. Văn hóa doanh nghiệp (tt) Văn hoá của doanh nghiệp được thể hiện ở phong cách lãnh đạo của người lãnh đạo và tác phong làm việc của nhân viên. 15 3. Sản xuất / Tác nghiệp Bao gồm tất cả các hoạt động nhằm biến đổi đầu vào thành hàng hóa và dịch vụ 16 3. Sản xuất / Tác nghiệp • Nguồn nhân lực • Nguyên liệu • Công nghệ • Máy móc, tiết bị • Tiền vốn • Khoa học và nghệ thuật quản trị Làm biến đổi tăng thêm giá trị Hàng hóa Dịch vụ 17 Quy trình Lựa chọn công nghệ Bố trí các điều kiện làm việc Quy trình sản xuất Sắp xếp, định vị các thiết bị 3. Sản xuất / Tác nghiệp sản xuất Cân đối dây chuyền Quy trình kiểm tra Quy trình vận chuyển 18 Công Quyết định về mức sản lượng tốt nhất cho hoạt động của DN Những quyết định cụ thể: dự đoán, hoạch định các điều 3. Sản xuất / Tác nghiệp suất kiện làm việc. Hoạch định tổng quát, lập chương trình, hoạch định công suất, phân tích trật tự xếp hạng 19 Tồn kho Những quyết định liên quan đến việc quản trị mức nguyên vật liệu thô, công việc trong quy trình, thành phẩm 3. Sản xuất / Tác nghiệp Những quyết định cụ thể: đặt hàng gì, khi nào đặt hàng, đặt hàng bao nhiêu, và quản trị nguyên liệu, vật liệu 20 Lực lượng Những quyết định liên quan đến quản trị và nhân viên quản trị, kỹ năng của nhân viên 3. Sản xuất / Tác nghiệp lao động Các quyết định cụ thể: thiết kế công việc, đánh giá công việc, tiêu chuẩn hóa công việc và nâng cao kỹ năng 21 Chất lượng sản phẩm: Kiểm tra chất lượng, lấy mẫu, thử nghiệm, đảm Cơ sở vật chất: Bố trí phương tiện SX, quy hoạch, tận dụng phương tiện, máy móc, thiết bị, Cung ứng nguyên liệu: Giá cả, chất lượng và mức độ cung ứng nguyên 3. Sản xuất / Tác nghiệp bảo chất lượng và kiểm soát chi phí quản lý hiệu năng kỹ thuật của các phương tiện và sử dụng công suất dây chuyền SX thiết bị, công nghệ vật liệu, quan hệ với nhà cung cấp 22 Đường cong 3. Sản xuất / Tác nghiệp kinh nghiệm 23 4. Tài chính / Kế toán Tình trạng tài chính của DN thường được xem là yếu tố phản ánh rõ nhất sức mạnh và vị thế cạnh tranh của DN trên thị trường. Khả năng thanh toán Đòn bẩy tài chính Tỷ số hoạt động Tỉ suất sinh lợi Giá trị thị trường Tình trạng sử dụng vốn 24 Tỷ số tài chính là giá trị biểu hiện mối quan hệ giữa hai hay nhiều số liệu tài chính với nhau 4. Tài chính / Kế toán 25 Khả năng thanh khoản Tỉ số thanh toán hiện hành (Current ratio) Rc 4. Tài chính / Kế toán Tỉ số thanh toán nhanh (Quick ratio) Rq 26 Đòn bẩy tài chính Tỉ số nợ trên tài sản Tỉ số nợ trên vốn cổ phần 4. Tài chính / Kế toán Tỉ số tổng tài sản trên vốn cổ phần Khả năng thanh toán lãi vay 27 Tỷ số hoạt động Các khoản phải thu Vòng quay các khoản phải thu Hàng tồn kho Vòng quay hàng tồn kho 4. Tài chính / Kế toán Tài sản cố định Hiệu suất sử dụng TSCĐ Toàn bộ tài sản Hiệu suất sử dụng toàn bộ TS Vốn cổ phần Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần 28 Tỷ suất sinh lợi Tổng vốn đầu tư Tỉ suất sinh lợi trên vốn đầu tư (ROI) Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu (ROS) 4. Tài chính / Kế toán Doanh thu Tổng tài sản Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA) Vốn cổ phần Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần (ROE) 29 Giá trị thị trường Tổng số cổ phần thường Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) Cổ tức 4. Tài chính / Kế toán Tổng cổ phần thường Thu nhập mỗi cổ phần Tỷ số giá trên thu nhập 1 cổ phần (P/E) EPS Tỉ lệ chi trả cổ tức 30 Việc phân tích tài chính của công ty phụ thuộc: Sự quản lý, marketing, vận hành, R&D và các hệ thống thông tin của DN Hoạt động của các đối thủ cạnh tranh, nhà cung 4. Tài chính / Kế toán cấp, nhà phân phối, các chủ nợ khách hàng và cổ đông Các khuynh hướng kinh tế xã hội, dân số, kỹ thuật, chính trị của chính phủ Có sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và giá trị thị trường 31 5. Nhân sự Nguồn nhân lực được coi là vấn đề sống còn với mọi tổ chức trong tương lai T. Đ. Đ.. Chiến lược xây dựng .. 32 Nhân viên quản lý dự án, hỗ trợ nhân viên Nhân viên quản lý về đào tạo, huấn luyện và phát triển Giám đốc nhân sự Nhân viên tuyển dụng Chuyên gia phân tích ngành nghề Chuyên gia đào tạo huấn luyện 5. Nhân sự Nhân viên lương thưởng và phúc lợi Phỏng vấn viên Chuyên gia phân tích công việc Nhân viên quản lý về lương bổng nhân viên 33 Triết học Phương Đông coi trọng việc dùng người. “thiên thời, địa lợi, nhân hòa” hàm chỉ muốn thành công thì phải hội đủ ba yếu tố trong đó con người là yếu tố quan trọng 5. Nhân sự quyết định sự thành bại của DN Trong sự cạnh tranh quyết liệt của thương trường, chủ DN cần có những người cùng nghĩ, cùng làm để đạt được các mục tiêu của DN 34 6. Kinh doanh và tiếp thị Khả năng của DN trong việc am hiểu khách hàng và thị trường của mình. Sản phẩm của DN và của đối thủ cạnh tranh Giá cả của sản phẩm Hệ thống phân phối Các hoạt động chiêu thị Doanh số 35 6. Kinh doanh và tiếp thị (tt) Phân phối (Place) Chiêu thị (Promotion) Con người (People) Marketing hỗn hợp Sản phẩm (Product) Giá cả (Price) Quy trình (Process) Chứng cứ hữu hình (Physical evidence) 36 Công ty Quảng cáo kích thích tiêu thụ Tuyên truyền bán Những người trung Quảng cáo kích thích tiêu thụ Tuyên truyền bán Người tiêu dùng Các tin đồn Công chúng có tiếp xúc 6. Kinh doanh và tiếp thị (tt)  TRUYỀN THÔNG VÀ LIÊN HỆ NGƯỢC TRONG HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG MARKETING hàng trực tiếp gian hàng trược tiếp 37 Điều chỉnh theo yêu cầu khách hàng Phương tiện truyền thông Email Telemarketing Bán hàng cá nhân Trực tiếp Web 6. Kinh doanh và tiếp thị (tt) Đại trà Thông điệp một chiều Hai chiều với thời gian hồi đáp Hai chiều thời gian hồi đáp lập tức Radio Tạp chí TV Ấn phẩm thương mại Catalog 38 Quan hệ công chúng (PR) Bán hàng cá nhân (Personal Selling) Marketing trực tiếp (Direct Marketing) 6. Kinh doanh và tiếp thị Cổ đông Khách hàng Đại lý Đối thủ cạnh tranh Nhân viên Quản cáo (Advertising) Tài trợ (Exhibitions) Marketing qua internet (Internet Promotion) Khuyến mại (Sales Promotion) 39 7. Nghiên cứu và phát triển (R&D) Hoạt động R&D nhằm mục đích tạo ra SP mới, cải tiến sản phẩm hiện tại hoặc cải tiến quy trình sản xuất nhằm giúp DN đạt lợi thế cạnh tranh hơn đối thủ. Doanh nghiệp có bộ phận R&D không ? Ngân sách cho hoạt động R&D ? Lực lượng nhân sự của bộ phận này ? Máy móc thiết bị cho việc nghiên cứu ? 40 Phương pháp xác định chi phí R & D Đầu tư cho càng nhiều càng tốt Tính theo ..doanh số bán hàng S.với đối thủ cạnh tranh 7. Nghiên cứu và phát triển (R&D) Căn cứ vào ..của SP mới để xác định nhu cầu đầu tư cho R & D 41 Hệ thống thông tin trong doanh nghiệp đóng vai trò liên kết tất cả các bộ phân chức năng trong DN với nhau và cung cấp cơ sở cho tất cả các quyết định trong quản trị. Hệ 8. Hệ thống thông tin thống thông tin tốt sẽ giúp cho các cấp quản trị đưa ra những quyết định hợp lý và hiệu quả. 42 NGƯỜI GỬI MÃ HÓA THÔNG ĐiỆP GiẢI MÃ NGƯỜI NHẬN Phương tiện 8. Hệ thống thông tin PHẢN HỒI ĐÁP ỨNG NHIỄU Truyền thông 43 Shared Structure Strategy Systems 8. Hệ thống thông tin values Skills Staff Style MÔ HÌNH 7S CỦA MCKINSEY 44 III. Nghiên cứu môi trường nội bộ theo quan điểm của M. Porter 45 Chuỗi giá trị của DN S u p p o r t a c t i v i t i e s Firm infrastructure Human reource management Technology development Procurement S u p p o r t a c t i v i t i e s Inbound logistics Operation Out bound logistics Marketing and sales Service Primary activities The value chain within an organization Source: Porter (1985), cited Hai (2008) 46 IV. Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ (IFE) 47 Ma trận đánh giá các yếu tố nội bộ MA TRẬN IFE Nhận diện chủ động những điểm mạnh, điểm yếu Đo lường phản ứng của doanh nghiệp Chủ động trong hoạch định kế hoạch kinh doanh 48            ! "# $ %&  ' (  ! )*+ #, -#./01 2# 1  ! (3 '4 )  , 56#' 7 %& 8   )9+ #+: ;0+, 5<;' 7 :0## =      >#0' 7 ?> ),@  > A B ' 7     !0 C ' 7 1# (3 ' 7  $ % & D EFEE ' FEEF  5<  ' 7  A B   ? FEE  " 7 GHA 1#  " 7 G 5I ' 1#  " 7 G$  2#  "  GJ > ), % &  8  F  " 7 D KL  ! (M    " 7 D L K L  !1# (M   49 – Mức quan trọng điểm từ 0 đến 1(dựa theo ngành) – Phân loại: 4 là mạnh nhiều, 3 là mạnh ít, 2 là yếu ít, 1 là yếu nhiều – Điểm quan trọng= Yếu tố chủ yếu bên trtong Mức quan trọng Phân loại Điểm quan trọng Liệt kê các yếu tố của hoàn cảnh nội bộ mức quan trọng * phân loại (Trung bình là 2,5) (10-20 yếu tố) Tổng cộng 50 Những điều cần lưu ý Không bao giờ được cho là hiển nhiên rằng những năng lực cốt lõi sẽ tiếp tực tạo ra nguồn của lợi thế cạnh tranh Tất cả những năng lực cốt lõi có tiềm năng trở thành sự cứng ngắc, bảo thủ cốt lõi – những năng lực cốt lõi trước đây giờ tạo ra sự trì trệ và bóp nghẹt sự đổi mới và sáng tạo Xác định những điều công ty có thể thực hiện thông qua sự phân tích hiệu quả và liên tục về môi trường nội bộ sẽ làm tăng sức sống của sự thành công cạnh tranh trong dài hạn 51 52