4.1.Khái niệm dự trữ
Dự trữ là sự ngưng đọng tạm thời của hàng hóa trong quá trình vận động từ sản xuất đến tiêu dùng, được giữ lại để bán và tiêu dùng sau này.
Tính tất yếu của dự trữ:
- Tiến độ và thời gian sản xuất và tiêu dùng không ăn khớp nhau
14 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 4 Quản lý dự trữ sản xuất ở doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4
QUẢN LÝ DỰ TRỮ SẢN XUẤT
Ở DOANH NGHIỆP
4.1.Khái niệm dự trữ
Dự trữ là sự ngưng đọng tạm thời của
hàng hóa trong quá trình vận động từ
sản xuất đến tiêu dùng, được giữ lại để
bán và tiêu dùng sau này.
Tính tất yếu của dự trữ:
- Tiến độ và thời gian sản xuất và tiêu
dùng không ăn khớp nhau
Tính tất yếu của dự trữ
- Sản phẩm cần có thời gian chuẩn bị,
hoàn thiện trước khi tung ra thị trường
- Tác động khách quan của tự nhiên
- Do phân công lao động xã hội dẫn tới
chuyên môn hóa sản xuất, sản phẩm
vận động trên phương tiện vận tải
Phân loại dự trữ
Theo công dụng tư liệu vật chất
- Dự trữ tư liệu sản xuất (vật tư)
- Dự trữ tư liệu tiêu dùng
Theo đặc điểm và quá trình chu chuyển
hàng hóa
- Dự trữ lưu thông
- Dự trữ sản xuất
Phân loại dự trữ
Theo mục đích và cấp độ quản lý dự trữ
- Dự trữ quốc gia
- Dự trữ ở doanh nghiệp, tổ chức kinh
tế
- Dự trữ ở cá nhân
Chỉ tiêu dự trữ
Chỉ tiêu tuyệt đối
Chỉ tiêu tương đối
Chỉ tiêu tiền tệ
4.2. Khái niệm dự trữ sản xuất
KN: Tất cả vật tư ở kho hoặc thuộc
quyền sở hữu của DN đang chuẩn bị
bước vào tiêu dùng sản xuất trực tiếp
Nhân tố ảnh hưởng đến lượng dự trữ
sản xuất?
4.2. Khái niệm dự trữ sản xuất
Dự trữ sản xuất gồm: dự trữ thường
xuyên, dự trữ bảo hiểm và dự trữ chuẩn
bị
Dự trữ thường xuyên
Biến động từ tối đa đến tối thiểu
Dự trữ bảo hiểm
Dự trữ chuẩn bị
Đại lượng tương đối cố định
4.2. Định mức dự trữ sản xuất
Quy định đại lượng vật tư tối thiểu phải
có theo kế hoạch ở doanh nghiệp.
Quy tắc 1: xác định đại lượng tối thiểu
cần thiết
Quy tắc 2: tính toán nhân tố ảnh hưởng
đến dự trữ
4.2. Định mức dự trữ sản xuất
Quy tắc 3: định mức từ cụ thể đến tổng
hợp
Quy tắc 4: xác định đại lượng dự trữ tối
đa và tối thiểu
4.2.1. Định mức dự trữ thường
xuyên
Dự trữ thường xuyên tối đa, tuyệt đối
DT max = m x t
m: mức tiêu dùng vật tư bình quân một
ngày đêm
t: chu kỳ cung ứng theo kế hoạch
(ngày)
4.2.2. Định mức dự trữ bảo hiểm
Đại lượng tương đối
t = ∑ (t’n – t) x V’n / ∑ V’n
t’n : thời gian cách quãng giữa hai kỳ cung
ứng thực tế thứ n cao hơn so với t
V’n : số lượng vật tư trong một kỳ cung
ứng tương ứng với t’n
4.2.3. Định mức dự trữ chuẩn bị
Căn cứ vào thời gian cần thiết để chuẩn
bị vật tư trước khi đưa vào sản xuất
DT max = DTtx + DTbh + DTcb
DT min = DTbh + DTcb
4.3.Theo dõi và điều chỉnh dự trữ
ở doanh nghiệp
Liên tục
Định kỳ
Tối đa – tối thiểu:
DT min =< Ott <= DT max
Ott >DT max
Ott < DT min