Bài giảng chương 5: Các phương pháp ước lượng tham số
Nguyên tắc ước lượng tham số Phương pháp sai số dự báo Phương pháp tương quan Thuật toán lặp ước lượng tham số Thuật toán đệ qui ước lượng tham số
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 5: Các phương pháp ước lượng tham số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 1
MÔ HÌNH HÓA VÀ NHẬN DẠNG HỆ THỐNG
Giảng viên: TS. Huỳnh Thái Hoàng
Bộ môn Điều Khiển Tự Động, Khoa Điện – Điện Tử
Đại học Bách Khoa TP.HCM
Email: hthoang@hcmut.edu.vn,
hthoang.hcmut@yahoo.com
Homepage:
Môn học
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP
ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
Chương 5
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 3
Nguyên tắc ước lượng tham số
Phương pháp sai số dự báo
Phương pháp tương quan
Thuật toán lặp ước lượng tham số
Thuật toán đệ qui ước lượng tham số
Noääi dung chöông 5
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 4
Tham khảo:
[1] L. Ljung (1999), System Identification – Theory for the user.
[2] R. Johansson (1994), System Modeling and Identification.
Tài liệu tham khảo
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 5
Nguyên tắc ước lượng tham số
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 6
Nguyên tắc ước lượng tham số
Heä thoáng
Moâ hình
u(t) y(t)
ŷ(k,θ)
ν (t)
u(k) y(k) ε (k,θ)
Cấu trúc mô hình ⇒ bộ dự báo ),(ˆ θky
Dữ liệu: { })(),(,),1(),1( NyNuyuZ N …=
Sai số dự báo: ),(ˆ)(),( θθ kykyk −=ε
PP sai số dự báo: ước lượng tham số sao cho sai số dự báo tối thiểu.
PP tương quan: ước lượng tham số sao cho tương quan giữa sai số
dự báo và dữ liệu quá khứ bằng 0.
⇒ “min”
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 7
Phương pháp sai số dự báo
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 8
Nguyên tắc ước lượng tham số theo pp sai số dự báo
Chọn cấu trúc mô hình và rút ra bộ dự báo : ),(),(ˆ 1−= kZgky θθ
Chọn tiêu chuẩn đánh giá sai số dự báo :
( )∑
=
= N
k
F
N
N kN
ZV
1
),(1),( θθ εl
Nθˆ Tìm tối thiểu hóa sai số dự báo:
),(minargˆ NNN ZV θθ θ=
),(ˆ)(),( θθ kykyk −=ε Tính sai số dự báo :
),()(),( θθ kqLkF εε =
Lọc sai số dự báo (nếu cần):
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 9
Các tùy chọn của phương pháp sai số dự báo
cấu trúc mô hình
bộ lọc L(.)
chuẩn l(.)
cách giải bài toán tối ưu hóa
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 10
Cấu trúc mô hình
Mô hình tuyến tính
ARX, ARMAX, FIR, OE, BJ,
Mô hình chuỗi hàm cơ sở trực giao,
Mô hình phi tuyến:
Mô hình Wienner, mô hình Hamerstain
Mô hình hồi qui tuyến tính dùng các phần tử hồi qui phi tuyến
Mô hình hộp đen phi tuyến
* cấu trúc dãy (mạng MLP)
* cấu trúc xuyên tâm (mạng RBF)
* cấu trúc tích tensor (mô hình mờ)
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 11
Bộ lọc L(.)
Bộ lọc L(q): lọc nhiễu tần số cao hoặc các thành phần trôi tần số thấp
Nếu bộ dự báo tuyến tính bất biến và y và u là các đại lượng vô
hướng thì kết quả lọc sai số dự báo ε tương đương với lọc dữ liệu y
và u trước, sau đó mới đưa dữ liệu đã lọc vào bộ dự báo.
Bộ dự báo cho hệ tuyến tính bất biến :
)(),(),()()],(1[),(ˆ 11 kuqGqHkyqHky θθθθ −− +−=
Sai số dự báo: )](),()()[,(),( 1 kuqGkyqHk θθθ −= −ε
Sai số dự báo sau khi qua bộ lọc:
)](),()()[,()(),( 1 kuqGkyqHqLkF θθθ −= −ε
)](),()([)],()([ 11 kuqGkyqHqL θθ −= −−
⇒ lọc sai số dự báo tương đương với việc đổi mô hình nhiễu từ
sang
),( θqH
),()(),( 1 θθ qHqLqH −=
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 12
Chuẩn ước lượng thông số l(.)
Chuẩn bình phương: ∑
=
= N
k
F
N
N kN
ZV
1
2 ),(1),( θθ ε
∑
=
= N
k
F
N
N kN
ZV
1
),(1),( θθ ε Chuẩn l1:
),(max),(
1
θθ kZV FNk
N
N ε≤≤= Chuẩn l∞:
∑
=
= N
k
F
N
N kkNZV
1
)),((),(),( θθ εβ l
Chuẩn có trong số (theo thời gian)
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 13
Thuật toán ước lượng bình phương tối thiểu tuyến tính
Bộ dự báo hồi qui tuyến tính tổng quát: )()(),(ˆ kkky T μ+= θϕθ
[ ]∑
=
−−= N
k
TN
N kkkyN
ZV
1
2
)()()(1),( μθϕθ
Tiêu chuẩn bình phương tối thiểu:
Sai số dự báo: )()()(),(ˆ)(),( kkkykykyk T με −−=−= θϕθθ
[ ]⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑∑
=
−
=
N
k
N
k
TLS
N kkykkk
1
1
1
)()()()()(ˆ μϕϕϕθ⇒
[ ]∑
=
−−= N
k
TN
N kkkykNZV
1
2
)()()(),(),( μβ θϕθ
Tiêu chuẩn bình phương có trọng số:
[ ]⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑∑
=
−
=
N
k
N
k
TLS
N kkykkNkkkN
1
1
1
)()()(),()()(),(ˆ μββ ϕϕϕθ⇒
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 14
Tính chất của ước lượng bình phương tối thiểu
Giả sử hệ thống thực mô tả bởi: )()()()( 00 kvkkky T ++= μθϕ
Sai số tiệm cận của tham số ước lượng: *1*0 )(ˆlim fRLSNN
−
∞→ =−θθ
trong đó: )()()()(1lim
1
* kkEkk
N
R T
N
k
T
N
ϕϕϕϕ =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑
=∞→
)()()()(1lim 0
1
0
* kvkEkvk
N
f
N
tN
ϕϕ =⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑
=∞→
⇒ Điều kiện để ước lượng bình phương tối thiểu là ước lượng vững,
nghĩa là hội tụ đến tham số của hệ thống là:
R* không suy biến.
f* = 0: điều này xảy ra khi {v0(k)} là chuổi của các biến ngẫu
nhiên độc lập có trung bình bằng 0 (nhiễu trắng) hoặc tín hiệu vào
{u(k)} là chuổi độc lập với chuổi {v0(k)} có trung bình bằng 0 và
vector hồi qui không chứa tín hiệu ra trong quá khứ (na = 0).
LS
Nθˆ 0ˆθ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 15
Phương pháp tương quan
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 16
Nguyên tắc ước lượng tham số theo phương pháp tương quan
Chọn cấu trúc mô hình và rút ra bộ dự báo : ),(),(ˆ 1−= kZgky θθ
),(ˆ)(),( θθ kykyk −=ε Tính sai số dự báo :
),()(),( θθ kqLkF εε =
Lọc sai số dự báo (nếu cần):
Chọn chuổi vector tương quan : ),,(),( 1 θθ −= kZkk ζζ
Chọn hàm tuyến tính của sai số: )(εα
]0),([ solˆ == NNN Zf θθ θ
Tìm là nghiệm của phương trình: Nθˆ
0)),((),(1),(
1
== ∑
=
N
k
F
N
N kkN
Zf θθθ εαζ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 17
Ứớc lượng tham số bộ dự báo hồi qui tuyến tính giả
Mô hình hồi qui tuyến tính giả (Pseudo Linear Regression – PLR):
θθϕθ ),(),(ˆ kky T=
1)( =qL
),(),( θϕθζ kk =
),()),(( θθ kk εεα =
Chọn:
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑∑
=
−
−
=
−− N
k
i
N
N
k
i
N
Ti
N
i
N kykkk
1
)1(
1
1
)1()1()( )()ˆ,()ˆ,()ˆ,(ˆ θϕθϕθϕθ
Lời giải của bài toán trên có thể tìm bằng thuật toán lặp:
⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧ =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −= ∑
=
0]),()()[,(1solˆ
1
N
k
TPLR
N kkykN
θθϕθϕθ θ⇒
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 18
Thuật toán lặp ước lượng tham số
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 19
Tối ưu hóa bằng phương pháp số
Theo phương pháp sai số dự báo, để ước lượng tham số mô hình ta
cần tìm cực trị của hàm:
( ) min),,(1),(
1
→= ∑
=
N
k
N
N kN
ZV θθθ εl
[ ] ),ˆ(),ˆ(ˆˆ )(1)()()1( NiNNNiNNiNiN ZVZV θθθθ ′′′−= −+
Thuật toán Newton tìm lời giải bài toán tối ưu bằng công thức lặp:
Để thực hiện thuật toán Newton cần tính đạo hàm bậc 1 và bậc 2 của
hàm ),( NN ZV θ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 20
Tính đạo hàm trong trường hợp tiêu chuẩn bình phương
Tiêu chuẩn bình phương: ∑
=
= N
k
N
N kN
ZV
1
2 ),(1),( θθ ε
Đạo hàm bậc 1:
∑
=
−=′ N
k
N
N kkN
ZV
1
),(),(2),( θθθ εψ
T
d
kykykykyk ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
∂
∂
∂
∂
∂
∂=∂
∂= θθθψ
),(ˆ ),(
ˆ
),(
ˆ),(ˆ),(
21
θθθ
θ
θθ …
Đạo hàm bậc 2:
∑
= ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
∂
∂−=′′ N
k
TN
N k
kkk
N
ZV
1
),(),(),(),(2),( θθ
θθθθ εψψψ
Nhận xét: tính chính xác cần rất nhiều phép tính → không
hiệu quả. Tùy theo cách tính gần đúng mà thuật toán
Newton có các phiên bản khác nhau.
),( NN ZV θ′′
),( NN ZV θ′′
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 21
Các phiên bản của thuật toán Newton
Thuật toán suy giảm độ dốc:
)ˆ,().ˆ,(ˆˆ )(
1
)()()()1( i
N
N
k
i
N
ii
N
i
N kk θθθθ εψμ ∑
=
+ +=
Thuật toán Gauss–Newton suy giảm:
)ˆ,().ˆ,()ˆ,()ˆ,(ˆˆ )(
1
)(
1
1
)()()()()1( i
N
N
k
i
N
N
k
i
N
Ti
N
ii
N
i
N kkkk θθθθθθ εψψψμ ∑∑
=
−
=
+ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+=
)ˆ,().ˆ,()ˆ,()ˆ,(ˆˆ )(
1
)(
1
)(
1
)()()()1( i
N
N
t
i
N
i
N
k
i
N
Ti
N
i
N
i
N kkIkk θθθθθθ εψμψψ ∑∑
=
−
=
+ ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛+=
Thuật toán Levenberg–Marquardt:
Nếu μ(i) ⇒ thuật toán Gauss–Newton
Độ dài bước μ(i) được chọn sau cho: ),ˆ(),ˆ( )()1( NiNNNiNN ZVZV θθ <+
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 22
Thuật toán lặp tìm nghiệm phương trình
Thuật toán thay thế:
),ˆ(ˆˆ )()()()1( NiNN
ii
N
i
N Zf θθθ μ−=+
Thuật toán Newton–Raphson:
[ ] ),ˆ(),ˆ(ˆˆ )(1)()()()1( NiNNNiNNiiNiN ZfZf θθθθ −+ ′−= μ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 23
Tính đạo hàm của bộ dự báo theo tham số
Các công thức tính đạo hàm:
Trường hợp mô hình hộp đen tuyến tính
Trường hợp mô hình hộp đen phi tuyến
Biểu thức đạo hàm của bộ dự báo theo tham số:
T
d
kykykykyk ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
∂
∂
∂
∂
∂
∂=∂
∂= θθθψ
),(ˆ ),(ˆ ),(ˆ),(ˆ),(
21
θθθ
θ
θθ …
Tính đạo hàm gần đúng dùng phương pháp sai phân
l
ll
l
kyekyky Δ
−Δ+≈∂
∂ ),(ˆ),(ˆ),(ˆ θθθθ
[ ]Tle 00100 ……=Trong đó Δl là hệ số dương nhỏ và
phần tử thứ l
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 24
Thuật toán đệ qui ước lượng tham số
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25
Tại sao cần thuật toán ước lượng đệ qui
Việc tính toán tham số mô hình trực tuyến phải được thực hiện sao
cho việc xử lý dữ liệu đo tại mỗi thời điểm lấy mẫu phải chắc chắn
hoàn tất trong khoảng thời gian nhỏ hơn chu kỳ lấy mẫu.
Thuật toán ước lượng đệ qui được sử dụng trong các hệ thống điều
khiển thích nghi, nhằm đảm bảo chất lượng điều khiển khi thông số
mô hình thay đổi
Đối tượng
Điều khiển
Mô hình
u(k) y(k)
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26
Thuật toán bình phương tối thiểu tuyến tính có trọng số
Giả sử thu thập được k mẫu dữ liệu, tham số mô hình ước lượng
bằng phương pháp bình phương tối thiểu tuyến tính có trọng số là:
[ ]∑
=
−= k
l
T
k llylk
1
2
)()(),(minargˆ θϕθ θ β
)()(ˆ 1 kfkRk
−=θ
∑
=
= k
l
T lllkkR
1
)()(),()( ϕϕβ
∑
=
= k
l
lyllkkf
1
)()(),()( ϕβ
Khuyết điểm:
Không sử dụng được giá trị tham số đã tính ở thời điểm trước đó
Khi số mẫu tăng đến vô cùng không đủ bộ nhớ để lưu trữ dữ liệu
Thời gian tính toán tăng lên khi k tăng.
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 27
Thuật toán bình phương tối thiểu tuyến tính có trọng số đệ qui
Chọn chuỗi trọng số thỏa mãn tính chất:
),1()(),( lkklk −= βλβ
1),( =kkβ
)10( −≤≤ kl
Chú ý:
Nếu thì
λ gọi là hệ số quên (forget factor).
Thông thường λ được chọn trong khoảng 0.98÷0.995.
lklk −= ),( λβkk ∀= ,)( λλ
Thuật toán ước lượng đệ qui:
∏
+=
= k
lj
jlk
1
)(),( λβ⇒
)()()1()()( kkkRkkR Tϕϕ+−= λ
)()(ˆˆ 11 kkRkk ε−− +=θθ
1
ˆ)( )()( −−= kT kkyk θϕε
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 28
Chứng minh thuật toán ước lượng đệ qui
∑
=
= k
l
T lllkkR
1
)()(),()( ϕϕβ
)()()()(),1()(
1
1
kklllkk T
k
l
T ϕϕϕϕ +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −= ∑−
=
βλ
)()()1()()( kkkRkkR Tϕϕ+−= λ
∑
=
= k
l
lyllkkf
1
)()(),()( ϕβ )()()()(),(1
1
kyklyllk
k
l
ϕϕ +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑−
=
β
)()()()(),1()(
1
1
kyklyllkk
k
l
ϕϕ +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −= ∑−
=
βλ
)()()1()()( kykkfkkf ϕ+−= λ
)()()()(),(
1
1
kklllk T
k
l
T ϕϕϕϕ +⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑−
=
β
),1()(),( lkklk −= βλβ
)()(ˆ 1 kfkRk
−=θ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 29
Chứng minh thuật toán ước lượng đệ qui (tt)
)()()1()()( kkkRkkR Tϕϕ+−= λ
)()()1()()( kykkfkkf ϕ+−= λ
)()(ˆ 1 kfkRk
−=θ
)]()()1()()[(1 kykkfkkR ϕ+−= − λ
)]()(ˆ)1()()[( 1
1 kykkRkkR k ϕθ +−= −− λ
{ })()(ˆ)]()()([ )( 11 kykkkkRkR kT ϕθϕϕ +−= −−
]ˆ)( )()[()(ˆ 1
1
1 −
−
− −+= kTk kkykkR θϕϕθ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 30
Thuật toán đệ qui không tính nghịch đảo ma trận
Đặt: )()( 1 kRkP −=
Thuật toán ước lượng đệ qui không tính nghịch đảo ma trận:
)()(ˆˆ 1 kkLkk ε+= −θθ
)1(ˆ)( )()( −−= kkkyk T θϕε
)()1()()(
)()1()(
kkPkk
kkPkL T ϕϕ
ϕ
−+
−= λ
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−+
−−−−=
)()1()()(
)1()()()1()1(
)(
1)(
kkPkk
kPkkkPkP
k
kP T
T
ϕϕ
ϕϕ
λλ
)()()(ˆˆ 11 kkkRkk εϕθθ −− +=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
−+
−−−−=
)()1()()(
)1()()()1()1(
)(
1)(
kkPkk
kPkkkPkP
k
kP T
T
ϕϕ
ϕϕ
λλ⇒
)()1()()(
)()1()()(1
kkPkk
kkPkkR T ϕϕ
ϕϕ −+
−=− λ⇒
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 31
Thuật toán đệ qui chuẩn hóa độ lợi
)()()(ˆˆ 11 kkkRkk εϕθθ −− +=
Đặt: )()()( kRkkR γ=
1
1
),()(
−
= ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑k
l
lkk βγ
∑
=
= k
l
T lllkkR
1
)()(),()( ϕϕβ
Thuật toán ước lượng đệ qui chuẩn hóa độ lợi
)()()()(ˆˆ 11 kkkRkkk εγ ϕθθ −− +=
1
ˆ)( )()( −−= kT kkyk θϕε
)]1()()()[()1()( −−+−= kRkkkkRkR Tϕϕγ
)]1()()()[()1()( −−+−= kRkkkkRkR Tϕϕγ⇒
Độ lợi γ(k) thường chọn bằng hằng số, γ = 1 − λ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 32
Thuật toán sai số dự báo đệ qui
Bộ dự báo tổng quát: ),(ˆ θky
Tiêu chuẩn ước lượng tham số: ∑
=
= k
l
k
k llkkZV
1
2 ),(),()(),( θθ εβγ
Chọn chuỗi trọng số thỏa mãn tính chất:
),1()(),( lkklk −= βλβ
1),( =kkβ
)10( −≤≤ kl
1
1
),()(
−
= ⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡= ∑k
l
lkk βγ
Thuật toán ước lượng:
[ ] ))1(ˆ,())1(ˆ,()()()()1(ˆ)(ˆ 1 −−+−= − kkkkkkkkk θθψθθ εγμ R
Trong trường hợp tổng quát không thể tính toán đệ qui
và do phụ thuộc vào tất cả dữ liệu quá khứ
))1(ˆ,( −kk θε
))1(ˆ,( −kk θψ ))1(ˆ,(ˆ −kky θ
29 December 2009 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 33
Thuật toán sai số dự báo đệ qui (tt)
Thuật toán Gauss-Newton đệ qui
)()()()(ˆˆ 11 kkkRkkk εγ ϕθθ −− +=
)ˆ ,(ˆ)()( 1−−= kkykyk θε
)]1()()()[()1()( −−+−= kRkkkkRkR Tϕϕγ
Trong trường hợp hệ tuyến tính bất biến hữu hạn chiều có thể tính
đệ qui và như sau: : )(ˆ ky )(kψ
)())(ˆ()())(ˆ()1( kzkkkk θξθξ BA +=+
)())1(ˆ()1()(
)(ˆ kkkk
ky ξθξψ −=+⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ C