Bài giảng Chương 5: Phân tích tài chính (tiếp)

LàquátrìnhsửdụngcácbáocáoTC củadnđểphântíchvà đánhgiátìnhhìnhTC củadn. •Mụcđích: nhằmnhậnđịnhtrạngtháiTC củadnđểraquyết địnhđầutưvàtàitrợ=> nângcaogiátrị tàisảncủadn. •NguyênnhânthựchiệnviệcphântíchTC dn: do chínhbản thândn, cáctổchứcbênngoàidn

pdf112 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5: Phân tích tài chính (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 5 PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 3.1 Phân tích TC và mục tiêu của phân tích TC • Là quá trình sử dụng các báo cáo TC của dn để phân tích và đánh giá tình hình TC của dn. • Mục đích: nhằm nhận định trạng thái TC của dn để ra quyết định đầu tư và tài trợ => nâng cao giá trị tài sản của dn. •Nguyên nhân thực hiện việc phân tích TC dn: do chính bản thân dn , các tổ chức bên ngoài dn •Khuôn khổ phân tích tài chính: 3.1.1. Phân tích tài chính: •Phân tích nhu cầu vốn •Ptích đkiện TC & khả năng sinh lợi •Phân tích rủi ro Xác định nhu cầu tài trợ bên ngoài Thương lượng với các nhà cung cấp vốn  Phân tích nhu cầu vốn: quan tâm đến xu hướng và yếu tố mùa vụ trong nhu cầu vốn của cty, cần bao nhiêu vốn và nhu cầu này phục vụ cho mục đích gì?  Điều kiện TC & khả năng sinh lợi: công cụ sử dụng phân tích là: các thông số TC, phân tích khối, p tích chỉ số  Phân tích rủi ro: những rủi ro trong hđộng kd của cty. Nhà phân tích cần phải ước lượng được rủi ro kd của cty mà họ ptích. =>cần sử dụng & kết hợp 3 nhóm nhân tố trên để xác định nhu cầu tài trợ chính của cty. Kế hoạch tài trợ phải được bàn thảo & thương lượng với các nhà cung cấp vốn bên ngoài. 3.1 Phân tích TC và mục tiêu của phân tích TC 3.1.1. Phân tích tài chính:  Mục tiêu của phân tích TC nhằm trả lời cho câu hỏi “ai cần pt TC và họ cần quan tâm đến vấn đề gì khi tìm hiểu các bảng BCTC?”  Các đối tượng quan tâm, gồm: - Các chủ nợ thương mại,NHTM, người cấp vốn ngắn hạn:quan tâm đến khả năng phát sinh ngân quỹ có thể đáp ứng những khoản nợ. 3.1 Phân tích TC và mục tiêu của phân tích TC 3.1.2. Mục tiêu của phân tích tài chính: - Đối với người cho vay: xác định khả năng hoàn trả nợ, họ phân tích mức độ nợ, cấu trúc nguồn vốn, cấu trúc tài sản, khả năng sinh lợi theo thời gian - Các nhà đầu tư:khả năng sinh lợi (quan tâm nhất),khả năng thu hồi vốn đầu tư và những rủi ro gắn với khoản đầu tư của họ. - Nhà quản trị:để kiểm tra, kiểm soát hoạt động, quản lý trong dn; là cơ sở cho những dự đoán tc, quyết định về đầu tư, tài trợ, phân phối lợi nhuận 3.1 Phân tích TC và mục tiêu của phân tích TC 3.1.2. Mục tiêu của phân tích tài chính:  Các BCTC là để cung cấp thông tin TC hữu ích về 1 dn cho đối tượng quan tâm đến tình hình TC dn.  Hệ thống BCTC sử dụng cho đối tượng bên ngoài cty gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kd & báo cáo lưu chuyển tiền tệ.  Đối với BH, NH, các nhà đầu tư & quản trị thì họ nghiên cứu tài liệu hiện tại & quá khứ để đánh giá, ước lượng rủi ro & tiềm năng của cty trong tương lai.  Đối với nhà quản trị: biết được xu hướng phát triển, ưu nhược điểm trong các hoạt động của cty  Đối với nhà đầu tư tiềm năng: tìm hiểu khả năng hoàn vốn, rủi ro, sự tăng trưởng, chính sách chia lãi cho cổ đông 3.2 Các báo cáo tài chính 3.2.2 Công cụ của các báo cáo tài chính(BCTC)  Bảng CĐKT là 1 BCTC phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty dưới hình thái tiền tệ tại một thời điểm nhất định (cuối tháng, cuối quý, cuối năm).  Bảng CĐKT: - Tài sản (TS ngắn hạn & TS dài hạn): được liệt kê theo mức độ giảm dần về khả năng chuyển nhượng - Nguồn vốn (nợ phải trả &vốn chủ sở hữu): được sắp xếp theo mức độ tăng dần về thời hạn thanh toán nợ 3.2.2 Thông tin trên các BCTC 3.2.2.1 Bảng cân đối kế toán(bảng tổng kết tài sản)  Báo cáo kết quả hoạt động kd phản ánh tình hình kd trong một thời kỳ.  Nội dung của BCKQHDKD gồm: doanh thu thuần & giá vốn hàng bán.  Đối với dn sx: - giá vốn hàng bán trong kỳ = giá trị hàng tồn kho đầu kỳ + giá trị bỏ vào sx trong kỳ - giá trị hàng tồn kho cuối kỳ. - LN gộp ( hh, dvụ) = dthu thuần – giá vốn hàng bán - Cphí BH, CPQLDN: tách riêng khỏi giá vốn hàng bán vì đây là các cp thời kỳ không phải là chi phí sản phẩm. - Doanh thu và chi phí tài chính 3.2.2 Thông tin trên các BCTC 3.2.2.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Mục tiêu: nhằm theo dõi dòng tiền vào và dòng tiền ra của một công ty trong một thời kỳ.  Nó giải thích những thay đổi về tiền mặt bằng cách liệt kê các hoạt động nhằm làm tăng làm giảm tiền mặt.  Mối liên hệ giữa các BCTC: - DT & CP tạo nên những thay đổi trong các tài khoản của bảng CDKT - Từ phải thu k.h cho đến thu nhập phải nộp => tác động đến dòng ngân quỹ. - Bảng CDKT được đặt ở giữa, BCKQHDKD đặt ở bên trái & BCLCTT đặt ở bên phải.  Công cụ phổ biến để đánh giá điều kiện và hiệu quả tài chính của 1 cty: thông số tài chính. 3.3 Phân tích tài chính 3.3.1. Phân tích tài chính bằng các thông số tài chính  Thông số khả năng thanh toán(khả năng trả nợ ngắn hạn)  Thông số phản ánh cấu trúc nguồn vốn.  Thông số khả năng sinh lợi  Thông số phản ánh hiệu suất sử dụng tài sản Bốn nhóm thông số tài chính 11 TẦM QUAN TRỌNG CỦA THÔNG SỐ Những thông số nào quan trọng nhất? Điều đó tùy thuộc vào vị trí của bạn • Nhà cung cấp và ngân hàng (người cho vay) quan tâm nhất đến các thông số khả năng thanh toán • Cổ đông quan tâm nhiều nhất đến các thông số khả năng sinh lợi • Các chủ nợ dài hạn quan tâm nhiều các thông số sử dụng nợ • Sử dụng tài sản hiệu quả là trách nhiệm của các nhà quản trị 12 PHÂN TÍCH THÔNG SỐ 3.3.1.1.Nhóm thông số khả năng thanh toán Khả năng thanh toán = hiện thời Tổng tài sản ngắn hạn(TS lưu động) Tổng Nợ ngắn hạn  Thông số khả năng thanh toán hiện thời ( current ratio): 13 Tài sản Nguồn 1.230đ 230đ Khả năng thanh toán = hiện thời = 5,35 Khả năng thanh toán = hiện thời Tài sản lưu động Tổng nợ ngắn hạn Bảng cân đối kế toán công ty E (triệu đồng) Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đ 14  Thông số thanh toán nhanh (Acid - test) Thông số Acid-Test = Tài sản lưu động- Tồn kho Tổng nợ ngắn hạn Điều gì xảy ra với khả năng thanh toán nợ ngắn hạn nếu trừ ra các tài sản kém chuyển hóa nhất? 3.3.1.1. Các thông số khả năng thanh toán 15 1.230đ -625đ 230đ Acid-Test = = 2,63 Thông số Acid-Test Ratio = Tài sản lưu động – Tồn kho Tổng Nợ ngắn hạn Tài sản Nguồn Bảng cân đối kế toán công ty E (triệu đồng) Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đ 16 Vòng quay phải thu k.h = => Số lần phải thu k.h được chuyển hóa thành tiền trong năm. Số vòng quay càng lớn thì thời gian chuyển hóa thành tiền mặt càng ngắn. DT tín dụng(tổng dt) Phải thu k.h bình quân 3.3.1.1. Thông số khả năng ttoán- vòng quay phải thu khách hàng 17 Kỳ thu tiền bình quân = Thời gian bình quân cần thiết để khoản phải thu có thể chuyển hóa thành tiền Khoản phải thu*360 Doanh số tín dụng hàng năm 3.3.1.1. Thông số khả năng ttoán- vòng quay phải thu khách hàng 18 Kỳ Thu tiền (ACP) = Bình quân Khoản phải thu*360 D/số tdụng b/quân 430đ 1.450đ/360ACP = = 106,76 ngày Thông tin bổ sung: Giả sử toàn bộ doanh số bán tín dụng Tài sản Nguồn Bảng cân đối kế toán công ty E (triệu đồng) Báo cáo thu nhập Công ty E (triệu đồng) Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đDoanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Thu nhập giữ lại tăng thêm 62đ 19 Vòng quay tồn kho Giá vốn hàng bán Tồn kho bình quân Tồn kho đang chuyển hóa thành phải thu khách hàng như thế nào? Khả năng thanh toán- vòng quay tồn kho = 20 1655 274,5 Vòng quay tồn kho = = 6,03 Thông số Vòng quay = tồn kho giá vốn hàng bán Tồn kho bình quân Tài sản 19X6 19X7 Nguồn Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E Doanh thu thuần 2.262 Giá vốn hàng bán 1655 Lợi nhuận gộp 607 Chi phí hoạt động 200 Khấu hao 90 Lợi nhuận hoạt động 190 Thu nhập khác 29 Chi phí tiền lãi 49 Lợi nhuận trước thuế 170 Thuế (40%) 68 Lợi nhuận ròng 102 Trả cổ tức 51 Thu nhập giữ lại tăng thêm 51 Tiền mặt 107 140 Khoản phải trả 197 213 Chứng khoán các loại 50 58 Thương phiếu 158 163 Khoản phải thu 270 294 Nợ ngắn hạn 100 110 Tồn kho 280 269 Tổng nợ ngắn hạn 455 486 Tài sản lưu động 707 761 Vay dài hạn 562 588 Máy móc nhà xưởng 1274 1423 Cổ phần ưu đãi 39 39 Khấu hao tích luỹ (460) (550) Cổ phiếu thường 32 55 Tài sản cố vô hình 221 253 Giá trị tăng thêm 307 321 Tổng tài sản cố định 1035 1126 Thu nhập giữ lại 347 398 Tổng vốn chủ 725 813 Tổng tài sản 1742 1887 Tổng nguồn 1742 1887 21 Chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho số ngày trong năm Vòng quay tồn kho Tồn kho đang chuyển hóa thành doanh số như thế nào? Khả năng thanh toán- chu kỳ chuyển hóa hàng tồn kho = Tồn kho bq*360 Giá vốn hàng bán = 22 360 6,03 Chu kỳ chuyển hóa hàng = tồn kho = 59,7 Chu kỳ chuyển hóa hàng = tồn kho Số ngày trong năm Vòng quay tồn kho Tài sản 19X6 19X7 Nguồn Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E Doanh thu thuần 2.262 Giá vốn hàng bán 1655 Lợi nhuận gộp 607 Chi phí hoạt động 200 Khấu hao 90 Lợi nhuận hoạt động 190 Thu nhập khác 29 Chi phí tiền lãi 49 Lợi nhuận trước thuế 170 Thuế (40%) 68 Lợi nhuận ròng 102 Trả cổ tức 51 Thu nhập giữ lại tăng thêm 51 Tiền mặt 107 140 Khoản phải trả 197 213 Chứng khoán các loại 50 58 Thương phiếu 158 163 Khoản phải thu 270 294 Nợ ngắn hạn 100 110 Tồn kho 280 269 Tổng nợ ngắn hạn 455 486 Tài sản lưu động 707 761 Vay dài hạn 562 588 Máy móc nhà xưởng 1274 1423 Cổ phần ưu đãi 39 39 Khấu hao tích luỹ (460) (550) Cổ phiếu thường 32 55 Tài sản cố vô hình 221 253 Giá trị tăng thêm 307 321 Tổng tài sản cố định 1035 1126 Thu nhập giữ lại 347 398 Tổng vốn chủ 725 813 Tổng tài sản 1742 1887 Tổng nguồn 1742 1887 23 Nợ/vốn chủ(RD/E ) = Tổng nợ Vốn chủ sở hữu Tỷ lệ nợ chiếm tương đối bao nhiêu so với tổng tài trợ bằng vốn chủ của doanh nghiệp? 3.3.1.2 Các thông số nợ - Thông số nợ/vốn chủ 24 Tài sản 19X6 19X7 Nguồn 19X6 19X7 Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E Doanh thu thuần 2.262 Giá vốn hàng bán 1655 Lợi nhuận gộp 607 Chi phí hoạt động 200 Khấu hao 90 Lợi nhuận hoạt động 190 Thu nhập khác 29 Chi phí tiền lãi 49 Lợi nhuận trước thuế 170 Thuế (40%) 68 Lợi nhuận ròng 102 Trả cổ tức 51 Thu nhập giữ lại tăng thêm 51 Tiền mặt 107 140 Khoản phải trả 197 213 Chứng khoán các loại 50 58 Thương phiếu 158 163 Khoản phải thu 270 294 Nợ ngắn hạn 100 110 Tồn kho 280 269 Tổng nợ ngắn hạn 455 486 Tài sản lưu động 707 761 Vay dài hạn 562 588 Máy móc nhà xưởng 1274 1423 Cổ phần ưu đãi 39 39 Khấu hao tích luỹ (460) (550) Cổ phiếu thường 32 55 Tài sản cố vô hình 221 253 Giá trị tăng thêm 307 321 Tổng tài sản cố định 1035 1126 Thu nhập giữ lại 347 398 Tổng vốn chủ 725 813 Tổng tài sản 1742 1887 Tổng nguồn 1742 1887 RD/E = Tổng nợ Vốn chủ sở hữu RD/E = 1074 813 = 1,32 25 Tổng nợ/tổng tài sản (RD)= Tổng nơ Tổng tài sản Tỷ lệ nợ chiếm tương đối bao nhiêu so với tổng tài sản của doanh nghiệp? 3.3.1.2. Các thông số nợ- tỷ lệ nợ trên tài sản 26 230đ + 600đ 2.530đ Thông số nợ = = 33% Thông số nợ = Tổng nợ Tổng tài sản Tài sản Nguồn Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đDoanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Thu nhập giữ lại tăng thêm 62đ 27 Thông số nợ dài hạn = Tổng nợ dài hạn Tổng nợ dài hạn + Vốn chủ Tỷ lệ nợ dài hạn chiếm bao nhiêu trong tổng cơ cấu vốn dài hạn của công ty? 3.3.1.2 Các thông số nợ - Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn dài hạn 28 Số lần đảm bảo lãi vay (RT)= Lợi nhuận thuần từ hđ kd Chi phí tài chính Khả năng của doanh nghiệp trong việc trang trải các khoản chi phí tiền lãi bằng Lợi nhuận của nó? 3.3.1.2 Các thông số nợ - Số lần đảm bảo lãi vay 29 330đ 60đ TIE = = 5,50x Số lần trả lãi Lợi nhuận hoạt động Chi phí tiền lãi Tài sản Nguồn Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đDoanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Thu nhập giữ lại tăng thêm 62đ = 30  Đo lường tính hiệu lực chung của quản trị doanh nghiệp. 3.3.1.3. Thông số khả năng sinh lợi- 31 Lợi gộp nhuận biên = Lợi nhuận gộp Doanh số Phản ánh tính hiệu lực của doanh nghiệp trong việc tạo ra Lợi nhuận vượt quá chi phí của hàng hóa và dịch vụ đã bán Thông số khả năng sinh lợi a. Khả năng sinh lợi trên doanh số 32 Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E 575đ 1.450đ Lợi nhuận gộp biên = = 39,7% Lợi nhuận gộp biên Lợi nhuận gộp Doanh số Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đDoanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Lợi nhuận giứ lại tăng thêm 62đ = 33 Lợi nhuận hoạt động biên = Lợi nhuận hoạt động Doanh số Phản ánh hiệu lực của doanh nghiệp trong việc giảm thấp chi phí sản xuất Thông số khả năng sinh lợi a. Khả năng sinh lợi trên doanh số 34 Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E 330đ 1.450đ Lợi nhuận hoạt động biên = = 22,8% Lợi nhuận hoạt động biên Lợi nhuận hoạt động Doanh số Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đ Doanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Lợi nhuận giữï lại tăng thêm 62đ = 35 Lợi nhuận ròng biên =Lợi nhuận ròng Doanh số Phản ánh cách thức lợi nhuận ròng đang được tạo ra Thông số khả năng sinh lợi a. Khả năng sinh lợi trên doanh số 36 Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E 162đ 1.450đ Lợi nhuận ròng biên = = 11,2% Lợi nhuận ròng biên Lợi nhuận ròng Doanh số Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đ Doanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Lợi nhuận giứ lại tăng thêm 62đ = 37 Vòng quay tài sản cố định = Doanh số Tài sản cố định ròng Tài sản cố định đang sản sinh ra doanh số như thế nào? b. Khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư 38 1.450đ 1.300đ Vòng quay TSCĐ = = 1,12x Vòng quay TSCĐ Doanh số TSCĐ ròng Tài sản Nguồn Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đ Bảng cân đối kế toán công ty E Doanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Thu nhập giữ lại tăng thêm 62đ Báo cáo thu nhập Công ty E = 39 Vòng quay tổng tài sản = Doanh số Tổng tài sản Doanh nghiệp đang dùng tài sản để tạo ra doanh số như thế nào? b. Khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư 40 1.450đ 2.530đ Vòng quay tổng TS = = 0,57x Vòng quay tổng tài sản Doanh số Tổng tài sản Tài sản Nguồn Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530đ Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đ Bảng cân đối kế toán công ty E Doanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Thu nhập giữ lại tăng thêm 62đ Báo cáo thu nhập Công ty E = 41 Lợi nhuận / Tổng tài sản = Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Phản ánh tính hiệu quả của doanh nghiệp trong việc tạo ra Lợi nhuận ròng từ tài sản b. Thông số khả năng sinh lợi trên vốn đầu tư 42 Bảng cân đối kế toán công ty E Báo cáo thu nhập Công ty E 162đ 2430đ ROA = = 6,4% Thu nhập/tài sản (ROA) = Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Tiền mặt 175đ Khoản phải trả 115đ Khoản phải thu 430 Nợ ngắn hạn 115 Tồn kho 625 Tổng nợ ngắn hạn 230đ Tài sản lưu động 1.230đ Vay dài hạn 600đ Máy móc nhà xưởng 2.500đ Vốn chủ Khấu hao tích luỹ (1.200) Cổ phiếu thường 300đ Tài sản cố định ròng 1.300đ Vốn bổ sung 600 Tổng tài sản 2.530 Thu nhập giữ lại 800 Tổng vốn chủ 1.700đ Tổng nguồn 2.530đDoanh số 1.450đ Giá vốn hàng bán 875 Lợi nhuận gộp 575đ Chi phí hoạt động 45 Khấu hao 200 Lợi nhuận hoạt động 330đ Chi phí tiền lãi 60 Lợi nhuận trước thuế 270đ Thuế (40%) 108 Lợi nhuận ròng 162đ Trả cổ tức 100 Lợi nhuận giứ lại tăng thêm 62đ Thu nhập trên tổng tài sản và cách tiếp cận DUPONT • ROA = LNR biên * vòng quay tài sản • Sức sinh lợi trên đầu tư = khả năng sinh lợi trên doanh số * hiệu suất sử dụng của tài sản Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Lợi nhuận ròng Doanh thu thuần Doanh thu thuần Tổng tài sản 44 Thu nhập/vốn chủ = Lợi nhuận ròng Vốn chủ Doanh nghiệp đang tạo ra Lợi nhuận cho những người cung cấp vốn chủ tốt như th