Bài giảng chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp

KHÁINIỆM: Thuế TNDN là loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng nộp thuế

pdf33 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3931 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Khái niệm và tác dụng 2 Đối tượng nộp thuế. 3. Căn cứ tính thuế 4 Kh i th ế ộ th ế à ết tó th ế. a u , n p u v quy an u 5. Chuyển lỗ ế6. Hòan thiện luật thu thu nhập doanh nghiệp 7. Thuế thu nhập doanh nghiệp một số nước ASEAN 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 1 1 Khái niệm và tác dụng CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . 1.1. Căn cứ pháp lý - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ố- Nghị định s 124/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 - Thông tư số 130/2008/TT-BTC của Bộ tài chính ban hành ngày 26/12/2008, hướng dẫn thi hành một số điều của luật thuế TNDN số 14/2008/QH12 và hướng dẫn thi hành nghị định 124/2008/NĐ-CP 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 2 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1.2. Khái niệm KHÁI NIỆM: Thuế TNDN là loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng nộp thuế 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 3 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1.3. Tác dụng: -Tạo nguồn thu cho NSNN -Điều tiết các khoản thu nhập đã, đang và sẽ phát sinh của cơ sở kinh doanh hoạt động trong nền kinh tế Tạo ra sự công. bằng giữa các DN ế ấ ễ ế-Thông qua ưu đãi thu su t, mi n giảm… khuy n khích các nhà đầu tư trong và ngoài nước theo mục tiêu của chính sách đầu tư của Nhà nước. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 4 2. Đối tượng nộp thuế TNDN CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Đối tượng nộp thuế TNDN: Doanh nghiệp được Các đơn vị sự hiệ Các tổ Doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của Luật doanh nghiệp, Luật doanh nghiệp Nhà nước ng p công lập, ngoài công lập có sản chức được thành lập và thành lập theo quy định của pháp luật Tổ chức khác ngoài các tổ chức nêu tại các điểm , Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Luật đầu tư, Luật các tổ chức tín ậ xuất kinh doanh hàng hoá, dị h ó hoạt động theo L ật nước ngoài (sau đây gọi là doanh hiệ ớ trước, có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá hoặc dịch vụdụng, Lu t kinh doanh bảo hiểm, Luật chứng khoán, Luật dầu khí, Luật thương mại và các c vụ c thu nhập trong tất cả các lĩnh u hợp tác xã ng p nư c ngoài) có cơ sở thường trú tại Việt và có thu nhập chịu thuế 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 5 văn bản pháp luật khác vực Nam. CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 3 Că ứ à h há tí h th ế Thuế TNDN Thu nhập Thuế suất . n c v p ương p p n u phải nộp = tính thuế x thuế TNDN Thuế TNDN phải nộp = ( Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN ) x Thuế suất thuế TNDN 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 6 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 3.1. Thu nhập tính thuế Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định 3 2 Thu nhập chịu thuế. . Thu nhập Doanh Chi phí Các khoản chịu thuế = thu - được trừ + thu nhập khác 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 7 3 3 Doanh thu CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . . Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền bán ề ề ấ ồhàng hoá, ti n gia công, ti n cung c p dịch vụ bao g m cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Xác định doanh thu trong một số trường hợp: œDN nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ œDN nộp thuế GTGT theo pp trực tiếp 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 8 œ D h hiệ bá hà t ả ó CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP oan ng p n ng r g p œ Doanh nghiệp có một số hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, biế ặ dù ội bộu t ng, tự ng n œ Doanh nghiệp gia công œ Doanh nghiệp có hàng hoá giao đại lý, ký gửi œ Doanh nghiệp nhận làm đại lý, ký gửi bán hàng đúng giá quy định của doanh nghiệp giao đại lý, ký gửi. œ Doanh nghiệp có hoạt động thuê tài sản 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 9 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP œ Doanh nghiệp có hoạt động tín dụng hoạt động cho , thuê tài chính. œ Doanh nghiệp vận tải œ Doanh nghiệp cung cấp điện nước sạch , œ Doanh nghiệp kinh doanh sân golf œ Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bảo hiểm và tái bảo hiểm. œ Doanh nghiệp hoạt động xây lắp 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 10 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP œ Doanh nghiệp có hoạt động hoạt động kinh doanh dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh œ Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trò chơi có thưởng (casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh giải trí có đặt cược) œ Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh chứng khoán œ D h hiệ dị h tài hí hoan ng p c vụ c n 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 11 1 4 Chi phí CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . . X Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp Y Khoản chi có đủ hoá đơn chứng từ hợp pháp, theo quy định của pháp luật. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 12 1 5 Thu nhập khác CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . . X Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng hứ kh ác ng o n Thuế TNDN = Thu nhập ế x Thuế suất thuế phải nộp tính thu TNDN 25% Thu nhập tính Giá chuyển Giá mua của phần vốn Chi phí thuế (chuyển nhượng vốn) = nhượn g - chuyển nhượng - chuyển nhượng Thu nhập tính thuế (chuyển nhượng = Giá bán chứng khoán - Giá mua Chứng khoán - Chi phí chuyển nhượng 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 13 ch.khoán) CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Y Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản Thuế TNDN Thu Thuế suất thuế phải nộp = nhập tính thuế x TNDN 25% Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Khoản lỗ của h.động ch.nhượng BĐS các năm trước (nếu có) . Th hậ Doanh thu từ h t độ Giá vốn ủ bất Chi phí h ểu n p chịu thuế = oạ ng ch.nhượng BĐS - c a động sản - c uy n nhượn g 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 14 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ZTh hậ từ ề ở hữ ề ử d tài ảu n p quy n s u, quy n s ụng s n, chuyển giao công nghệ. [Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản (trừ bất động sản), các loại giấy tờ có giá khác \Thu nhập từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn ] Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ; Lãi về chênh lệch tỷ iá hối đ ái th tế hát i h t kỳ ủ h tg o ực p s n rong c a oạ động sản xuất kinh doanh 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 15 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ^ H à hậ á kh ả d hò iả iá hà tồ kh do n n p c c o n ự p ng g m g ng n o, ự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính, dự phòng nợ khó đòi và hoàn nhập khoản dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp đã trích nhưng hết thời gian trích lập không sử dụng hoặc sử dụng không hết. _ Khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được ` Khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ a Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của những năm t ớ bị bỏ ót d d h hiệ hát hiệrư c s o oan ng p p n ra. Chênh lệch giữa thu về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế sau khi đã trừ khoản bị phạt, 11 bị trả bồi thường do vi phạm hợp đồng theo quy định của pháp luật 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 16 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Chênh lệch do đánh giá lại tài sản theo quy định của12 pháp luật để góp vốn, để điều chuyển tài sản khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, trừ trường hợp đánh giá tài sản cố định khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần. Quà biếu, quà tặng bằng tiền, bằng hiện vật Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất và tiền hỗ trợ 13 14 di dời sau khi trừ các khoản chi phí liên quan Các khoản thu nhập liên quan đến việc tiêu thụ hàng15 hoá, cung cấp dịch vụ không tính trong doanh thu. Thu nhập về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi đã ồ 16 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 17 trừ chi phí thu h i và chi phí tiêu thụ CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Các khoản thu nhập từ các hoạt động góp vốn cổ phần17 , liên doanh, liên kết kinh tế trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp. ậ ậ ừ ộ ả ấThu nh p nh n được t hoạt đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ở nước ngoài. Mức thuế suất cho thu nhập này là 25%. 18 Các khoản thu nhập nhận được bằng tiền hoặc hiện vật từ19 các nguồn tài trợ trừ khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam . Các khoản thu nhập khác theo quy định của pháp luật20 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 18 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ễ ế XTh hậ từ t ồ t t hă ôi ôi t ồ thủ 3.6. Thu nhập được mi n thu u n p r ng rọ , c n nu , nu r ng y sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã Y Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp h ô hiệ ồ th hậ từ dị h t ớip ục vụ n ng ng p g m: u n p c vụ ư , tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng; dịch vụ phòng trừ sâu bệnh cho cây trồng vật, , nuôi; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 19 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Z Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; Thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm và thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam [ Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng h á dị h ủ d h hiệ ó ố l độ là ờio , c vụ c a oan ng p c s ao ng ngư khuyết tật, người sau cai nghiện ma tuý, người nhiễm HIV bình quân trong năm chiếm từ 51% trở lên trong tổng số lao động bình quân trong năm của doanh nghiệp. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 20 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP \Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội ] Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ ầ ế ếph n, liên doanh, liên k t kinh t với doanh nghiệp trong nước, sau khi bên nhận góp vốn, phát hành cổ hiế liê d h liê kết đã ộ th ế th hậ d hp u, n oan , n n p u u n p oan nghiệp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp kể cả trường hợp bên nhận góp vốn phát, , hành cổ phiếu, bên liên doanh, liên kết được miễn thuế giảm thuế 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 21 , . CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ^ Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam 4. Khai thuế, nộp thuế và quyết tóan thuế - Khai thuế: Doanh nghiệp tại nơi có trụ sở chính có trách nhiệm khai thuế, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp đối với số thuế thu nhập phát sinh tại trụ sở chính 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 22 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP -Nộp thuế: Doanh nghiệp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh ở nơi đóng trụ sở chính cho Kho bạc Nhà nước đồng cấp với cơ quan thuế nơi doanh nghiệp đăng ký kê khai thuế đồng thời doanh, nghiệp nộp thay số thuế phải nộp của các cơ sở sản xuất phụ thuộc tại các địa phương. Các chứng từ nộp thuế được lập riêng cho từng Kho bạc Nhà nước nơi thu ngân sách. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 23 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Quyết tóan thuế: Doanh nghiệp khai quyết toán- thuế thu nhập doanh nghiệp tại nơi có trụ sở chính, số thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp được xác định bằng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quyết toán trừ đi số đã tạm nộp tại nơi có trụ sở chính và tạm nộp tại nơi có các cơ sở sản xuất phụ thuộc. Số thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp hoặc hoàn khi quyết toán cũng được phân bổ theo đúng tỷ lệ tại nơi có trụ sở chính và tại nơi có các cơ sở sản xuất phụ thuộc. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 24 5 Xá đị h lỗ à h ể lỗ CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP . c n v c uy n . -Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập chịu thuế. ế ế ỗ-Doanh nghiệp sau khi quy t toán thu mà bị l thì được chuyển lỗ của năm quyết toán thuế trừ vào thu nhập chịu thuế của những năm sau. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 25 CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP -Doanh nghiệp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Số lỗ của doanh nghiệp phát sinh trước khi chuyển đổi được tiếp tục chuyển vào thu nhập chịu thuế của doanh nghiệp sau khi chuyển đổi, nhưng vẫn đảm bảo nguyên tắc chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. ế6. Hòan thiện luật thu thu nhập doanh nghiệp 7. Thuế thu nhập doanh nghiệp một số nước ASEAN 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 26 Bài 1: Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, trong BÀI TẬP CHƯƠNG 5 năm tính thuế có các tài liệu sau: - Mua 250 tấn gạo của một cơ sở thương mại, giá mua trên hóa đơn chưa có thuế giá trị gia tăng 3 triệu đồng/tấn. Trong năm, doanh nghiệp đã xuất khẩu được 200 tấn gạo, giá bán t i ử khẩ ất t ê hó đ là 4 5 t iệ đồ /tấạ c a u xu r n a ơn , r u ng n. - Mua 10.000 cây thuốc lá của một cơ sở sản xuất để xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết Giá mua trên hóa đơn chưa có. thuế giá trị gia tăng là 50.000 đồng/cây thuốc lá. Trong năm, doanh nghiệp đã xuất khẩu được 8.000 cây thuốc lá; giá bán tại cửa khẩu xuất trên hóa đơn là 80.000 đồng/cây thuốc lá. Số thuốc còn lại, doanh nghiệp bán trong nước, giá bán trên hóa đơn chưa có thuế giá trị gia tăng là 89 925 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 27 . đồng/cây thuốc lá. Các chi phí khác liên quan đến hoạt động kinh doanh: BÀI TẬP CHƯƠNG 5 Ž Khấu hao tài sản cố định: 50 triệu Ž Tiền lương cơ bản: 110 triệu; tiền lương thực tế: 120 triệu đồng Ž Chi phí BHXH; BHYT; Kinh phí công đoàn trích theo chế độ quy định Ž Các chi phí dịch vụ mua ngoài khác trong năm: 75 triệu đồng. Ž Thuế giá trị gia tăng của chi phí mua ngoài khác tập hợp trên hóa đơn giá trị gia tăng đầu vào là 7 5 triệu đồng, Ž Chi phí tiếp tân, khuyến mại, giao dịch…là 20 triệu đồng 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 28 Ž Các khoản thuế, phí liên quan đến hoạt động kinh doanh: BÀI TẬP CHƯƠNG 5 - Thuế môn bài: 3 triệu đồng - Tiền thuê đất: 20 triệu đồng - Các loại phí khác: 10 triệu đồng YÊU CẦU: xác định các khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp trong năm liên quan đến số liệu trên Biết rằng: Thuế suất thuế GTGT đối với gạo là 5%, thuốc lá là 10%. Thuế suất thuế TTĐB của thuốc lá là 65% ế ấ ế ốThu su t thu XK của gạo và thu c lá là 4% Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 29 - Các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh kê khai ở BÀI TẬP CHƯƠNG 5 trên được xác định là hợp lý và được phân bổ toàn bộ cho sản phẩm tiêu thụ trong năm. - Hàng xuất khẩu đủ điều kiện để khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào. ầ ế ổ ế- Doanh nghiệp thực hiện đ y đủ ch độ s sách k toán, hóa đơn, chứng từ. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 30 Bài 2: Một doanh nghiệp có số liệu kinh doanh năm 2007 như BÀI TẬP CHƯƠNG 5 sau: DOANH THU: - Làm đại lý phân phối hàng cho một doanh nghiệp nước ngoài, tỷ lệ hoa hồng chưa tính thuế GTGT thỏa thuận là 4%. ố ồTrong năm công ty đã phân ph i được 30 tỷ đ ng hàng hóa. - Hoạt động nhận ủy thác xuất hàng như sau: Ủ thá ất lô hà đi Mỹ h ô t FREE t ị iá lô hà+ y c xu ng c o c ng y , r g ng xuất là 15 tỷ đồng, hoa hồng chưa tính thuế GTGT nhận được là 3% trị gia lô hàng + Nhận ủy thác xuất 3 container hàng đi Đài Loan dùm công ty AQ, trị giá hàng hóa xuất khẩu là 5 tỷ đồng. Thuế xuất khẩu 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 31 2% BÀI TẬP CHƯƠNG 5 Tiền thuế XK và tiền hoa hồng ủy thác công ty QT06 đã trả cho doanh nghiệp tất cả là 275 triệu đồng. Nhậ 800 t iệ ê liệ ề i ô thà h 50 000 ả- n r u nguy n u v g a c ng n . s n phẩm, đơn giá gia công là 24.200đ/sản phẩm, đơn giá này đã bao gồm thuế GTGT. Hợp đồng hoàn thành đúng cam kết. - Doanh thu bán hàng trong nước của doanh nghiệp trong năm là 112 tỷ đồng. - Xuất 200.000 sản phẩm sang Mỹ, giá bán là giá CIF S / ả ẩ í ả ể à í ậ ể ố14,79U D s n ph m, ph b o hi m v ph v n chuy n qu c tế tính bằng 2% giá FOB. Tỷ giá qui đổi là 20.000 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 32 CHI PHÍ BÀI TẬP CHƯƠNG 5 - Tổng chi phí doanh nghiệp cho là hợp lệ cả năm là 200.500 triệu đồng. - Chuyển lỗ năm 2005 sang là 200 triệu đồng. - Thuế GTGT đầu vào do mua nguyên liệu, dịch vụ tập hợp được là 14 240 triệu đồng. THU NHẬP KHÁC - Lãi tiền gửi ngân hàng cả năm 300 triệu đồng - Bán thanh lý một số tài sản thu được 80 triệu đồng YÊU CẦU: Xác định thuế GTGT, thuế xuất khẩu, thuế thu nhập doanh hiệ hải ộng p p n p. Biết: Thuế suất thuế xuất khẩu các mặt hàng là 2%, Thuế GTGT là 10% 25 Dec 2010 B02005 - Chương 5: Thuế Giá trị gia tăng 33
Tài liệu liên quan