5.1.Bản chất và đặc trưng của mối quan hệ kinh tế trong kinh doanh hàng hóa
 Bản chất
 Đặc trưng
 Xu hướng mối quan hệ kinh tế trong thương mại ngày càng phức tạp
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 38 trang
38 trang | 
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1339 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5 Tổ chức hoạt động kinh doanh thương mại trong nền kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG 
KINH DOANH THƯƠNG MẠI 
TRONG NỀN KINH TẾ
5.1.Bản chất và đặc trưng của mối quan 
hệ kinh tế trong kinh doanh hàng hóa
 Bản chất
 Đặc trưng
 Xu hướng mối quan hệ kinh tế trong 
thương mại ngày càng phức tạp
5.2. Kinh doanh và mục tiêu 
của kinh doanh thương mại
5.2.1. Các khái niệm
 Kinh doanh?
 Kinh doanh thương mại?
5.2.2.Mục tiêu kinh doanh của 
doanh nghiệp thương mại
Tháp mục tiêu trong kinh doanh
Mục tiêu quan trọng nhất
Mục tiêu lâu dài nhất
Mục tiêu cơ bản của DNTM
 Mục tiêu khách hàng
 Mục tiêu đổi mới
 Mục tiêu chất lượng
 Mục tiêu cạnh tranh
Đặc điểm mới của cạnh tranh 
trong kinh doanh thương mại
 Đối với nước phát triển, có sự chuyển 
dịch từ thị trường cao cấp sang thứ cấp
 Sự nở rộ các kiểu bán hàng khác nhau
 Bán hàng truyền thống tại cửa hàng
2 yếu tố: trưng bày hàng hóa và giao 
tiếp khi bán hàng
Đặc điểm mới của cạnh tranh 
trong kinh doanh thương mại
 Sự nở rộ các kiểu bán hàng khác nhau
 Bán hàng lưu động
Bán hàng tại nhà, cơ quan
Bán hàng tại hội chợ 
Bán hàng trên xe lưu động
Sự nở rộ các kiểu bán hàng 
khác nhau
 Cửa hàng tự chọn 
Cửa hàng nhỏ (G7 Mart)
Siêu thị
Đại siêu thị
 Phân biệt: trung tâm thương mại, trung 
tâm mua sắm, hội chợ, triễn lãm, Expo, 
Road shows
Sự nở rộ các kiểu bán hàng 
khác nhau
 Marketing trực tiếp
Bán hàng qua catalogue 
Thương mại điện tử 
 Máy bán hàng tự động 
Đặc điểm mới của cạnh tranh 
trong kinh doanh thương mại
 Vòng đời ngắn của sản phẩm
Liên quan đến chu kỳ sống sản phẩm
Ví dụ: sản phẩm xe máy Honda 
 Sự bảo hòa của thị trường
 Quốc tế hóa hoạt động thương mại
Đặc điểm mới của cạnh tranh 
trong kinh doanh thương mại
 Xây dựng thương hiệu phân phối(OEM)
OEM tức là nhà xuất khẩu bán hàng 
hóa mình sản xuất ra nước ngoài dưới 
tên của nhà nhập khẩu.
Mục tiêu cơ bản của DNTM
 Mục tiêu lợi nhuận
Giải pháp thị trường
Giải pháp chi phí
5.3.Phân loại doanh nghiệp
5.3.1.Theo hình thức pháp lý
 Khu vực tư nhân
DN tư nhân mang tính gia đình
Công ty: TNHH, cổ phần
 Khu vực có vốn nước ngoài
Công ty liên doanh
Công ty 100% vốn nước ngoài
 Khu vực quốc doanh
5.3.Phân loại doanh nghiệp
5.3.2.Theo dạng hoạt động
Khu vực cấp 1
Khu vực cấp 2
Khu vực cấp 3
5.3.Phân loại doanh nghiệp
5.3.3.Theo quy mô doanh nghiệp
DN nhỏ (<20 người)
DN vừa (20-499 người)
DN lớn (>500 người)
5.4.Môi trường kinh doanh 
thương mại
5.4.1.Môi trường luật pháp
- Luật và văn bản có liên quan
- Tổ chức chính phủ và tổ chức xã hội
5.4.Môi trường kinh doanh 
thương mại
5.4.2.Môi trường kinh tế
- Tổng sản phẩm quốc nội GDP
- Mức tiết kiệm cá nhân
- Tỷ lệ thất nghiệp
- Chỉ số giá cả tiêu dùng CPI
Liên quan đến lạm phát
5.4.Môi trường kinh doanh 
thương mại
5.4.3.Môi trường văn hóa xã hội
- Dân số và sự thay đổi nhóm tuổi
- Hộ gia đình
- Di chuyển dân cư
- Thu nhập
- Dân tộc, tôn giáo, văn hóa
5.4.Môi trường kinh doanh 
thương mại
5.4.4.Môi trường cạnh tranh
 Thị trường các nguồn lực
- Thị trường bất động sản
- Thị trường vốn
- Thị trường nhân lực
- Thị trường dịch vụ
5.4.Môi trường kinh doanh 
thương mại
5.4.4.Môi trường cạnh tranh
 Thị trường phân phối
Cạnh tranh về phân phối
Cạnh tranh về sản phẩm
 Thị trường tiêu thụ
5.5.Lựa chọn loại hình kinh 
doanh hàng hóa
 Kinh doanh chuyên môn hóa
 Kinh doanh tổng hợp
 Kinh doanh đa dạng hóa
Quy luật Pareto (80/20)
5.6.Phương pháp luận xây dựng 
kế hoạch kinh doanh hàng hóa
 Lưu chuyển hàng tư liệu sản xuất
 Lưu chuyển hàng nông sản
 Lưu chuyển hàng tư liệu tiêu dùng
 Lưu chuyển hàng xuất nhập khẩu
 Chỉ tiêu doanh số bán ra:
T = N + (Dđk – Dck)
5.7.Dịch vụ thương mại
5.7.1.Khái niệm
DV là hoạt động của con người tạo ra 
các sản phẩm dịch vụ, không tồn tại 
dưới hình thái sản phẩm, không chuyển 
quyền sở hữu, thỏa mãn đầy đủ, kịp 
thời, thuận tiện và văn minh các nhu 
cầu sản xuất, đời sống con người.
5.7.Dịch vụ thương mại
5.7.2.Đặc điểm sản phẩm dịch vụ
- Tính vô hình
- Sản xuất và tiêu dùng đồng thời
- Không dự trữ trong kho
- Chất lượng khó đánh giá
- Đáp ứng đúng thời điểm, địa điểm
5.7.Dịch vụ thương mại
5.7.3.Vai trò trong thương mại quốc tế
- Thay đổi cơ cấu thương mại quốc tế
- Tạo ra nhiều cơ hội việc làm
- Thúc đẩy sản xuất, lưu thông, phân 
phối hàng hóa trong nước và quốc tế
5.7.Dịch vụ thương mại
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong lưu thông bổ sung
- Bán hàng và vận chuyển theo yêu cầu
- Chuẩn bị hàng trước khi bán và đưa 
vào sử dụng
- Dịch vụ kỹ thuật khách hàng
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong lưu thông bổ sung
- Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị
- Dịch vụ logistics
Nhận hàng, vận chuyển, lưu kho bãi, 
làm thủ tục hải quan, tư vấn KH, đóng 
gói, giao hàng...
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong lưu thông bổ sung
- Nhượng quyền thương mại
(www.franchising.vn)
Bên nhượng quyền cho phép bên 
được nhượng quyền mua bán hàng 
hóa, cung ứng dịch vụ, quyết định nhãn 
hiệu, tên TM, bí quyết KD, khẩu hiệu 
KD, trợ giúp KD
Nhượng quyền thương mại
 Quyền của bên nhượng quyền
- Nhận tiền nhượng quyền
- Tổ chức quảng cáo cho hệ thống NQ
- Kiểm tra định kỳ, đột xuất hoạt động 
của bên được NQ
Nhượng quyền thương mại
 Nghĩa vụ bên nhượng quyền
- Cung cấp tài liệu hướng dẫn về NQ
- Đào tạo ban đầu, trợ giúp kỹ thuật
- Thiết kế, sắp xếp địa điểm bán hàng, 
cung ứng dịch vụ bằng chi phí của bên 
được NQ
- Đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ
- Đối xử bình đẳng trong hệ thống NQ
Nhượng quyền thương mại
 Nghĩa vụ bên được nhượng quyền
- Giữ bí mật bí quyết KD, ngừng sử 
dụng tên TM, kể cả khi hợp đồng kết 
thúc
- Không nhượng quyền lại cho bên thứ 
ba mà không có sự chấp thuận từ bên 
NQ
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong lưu thông thuần túy
- Ủy thác mua bán hàng hóa
Bên nhận ủy thác thực hiện mua bán hàng 
hóa dưới danh nghĩa của mình theo điều kiện 
đã thỏa thuận với bên ủy thác để hưởng thù 
lao.
- Đại lý thương mại
- Quá cảnh hàng hóa
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong lưu thông thuần túy
- Giám định hàng hóa
- Khuyến mãi 
Xúc tiến mua bán hàng hóa, dịch vụ bằng 
cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất 
định
- Quảng cáo
Là hoạt động xúc tiến TM của thương nhân 
nhằm giới thiệu cho khách hàng về hàng hóa, 
dịch vụ
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong lưu thông thuần túy
- Hội chợ, triễn lãm
- Chào hàng
Tổ chức các điểm giới thiệu và bán 
trực tiếp hàng hóa cho khách hàng
Hội chợ
Triễn lãm
5.7.4.Các loại dịch vụ thương mại
 Dịch vụ trong quản lý kinh doanh
- Đại diện thương nhân
- Môi giới thương mại
- Tư vấn
- Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ