Bài giảng Chương 5c. Công thức và một số hàm thông dụng
1. Nhắc lại khái niệm công thức 2. Khái niệm hàm 3. Nhập công thức và hàm 4. Một số hàm thông dụng 5. Bài tập thực hành số 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 5c. Công thức và một số hàm thông dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
Th.S Nguyễn Khắc Quốc
IT-Department
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 27/12/2014
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng
1. Nhắc lại khái niệm công thức
2. Khái niệm hàm
3. Nhập công thức và hàm
4. Một số hàm thông dụng
5. Bài tập thực hành số 2
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 37/12/2014
1. Công thức (nhắc lại)
 Công thức
Bắt đầu bởi dấu “=“
Gồm:
 Địa chỉ, hằng, miền,…
 Toán tử
 Hàm
 VD: 
= A1+A2-B2
= SIN(A1) + COS(B2)
= LN(A5)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 47/12/2014
2. Khái niệm hàm
 Các công thức tính toán được xây dựng trước.
 Phục vụ các tính toán thông dụng.
 Cú pháp:
Tên hàm (danh sách đối số)
 Đối số được phân cách bởi dấu phảy
Ví dụ: =rank(x,range,order)
 Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 57/12/2014
Các loại hàm
 Toán học và lượng 
giác (Math and 
Trigonometry)
 Thống kê (Statistical)
 Tài chính (Financial)
 Tra cứu và tham 
chiếu (Lookup and 
Reference)
 Văn bản (Text)
 Thời gian (Date and 
Time)
 Lo-gic (Logical)
 Cơ sở dữ liệu 
(Database)
 Thông tin 
(Information)
 Kỹ thuật 
(Engineering)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 67/12/2014
Ví dụ
 Toán học và lượng giác
ABS(X): trị tuyệt đối
SIN(X), COS(X)
LN(X)
 Thống kê
AVERAGE(miền): tính trung bình
 Thời gian
NOW(): thời điểm hiện tại
DATE(y,m,d)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 77/12/2014
3. Nhập công thức và hàm
 Nhập trực tiếp vào ô
 Sử dụng thanh công thức
Kích chuột vào biểu tượng 
fx để mở hộp thoại chọn 
hàm.
Select a category: loại 
hàm.
Select a function: chọn 
hàm.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 87/12/2014
4. Một số hàm thông dụng
 Một số hàm toán học và lượng giác
 Một số hàm thống kê
 Một số hàm xử lý văn bản
 Một số hàm xử lý thời gian
 Một số hàm tra cứu và tham chiếu
 Một số hàm Logic
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 97/12/2014
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {1}
 ABS(X)
Giá trị tuyệt đối của 
X
 ABS(4) = ABS(-4) = 4
 ABS(-4.5) = 4.5
 INT(X)
Làm tròn “dưới” tới 
một số nguyên gần 
nhất
 INT(-4.45) = -5
 INT( 4.55) = 4
 CEILING (X,N)
Trả về số nhỏ nhất ≥ X 
và chia hết cho N
N ở đây có thể coi là sai 
số
 CEILING (4.27, 0.1) = 4.3
 FLOOR (X,N)
Trả về số lớn nhất ≤ X 
và chia hết cho N
 FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 107/12/2014
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {2}
 ROUND(X,N)
 Làm tròn X
 N - số chữ số sau dấu phảy “.”
 ROUND(4.27, 1) = 4.3
 ROUND(-4.27, 0) = - 4
 ROUND(16.27, -1) = 20
 TRUNC(X, [N])
 Phần nguyên của X
 N - số chữ số sau dấu phảy “.”
 TRUNC(-4.45)
= TRUNC(-4.45, 0) = - 4
 TRUNC(11.276, 2) = 11.27
 TRUNC(16.276, -1) = 10
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 117/12/2014
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {3}
 COS(X)
COSIN của X (radian)
 ACOS(X)
ARCCOS của X
 SIN(X)
SIN của X
 TAN(X)
TANG của X
 LOG10(X)
 Logarit cơ số 10 của X
 LN(X)
 Logarit Neper của X
 PI()
 3.14159…
 RANDIANS (độ)
 Chuyển từ đơn vị độ sang đơn 
vị Radian
 DEGREES(radian)
 Chuyển từ Radian sang độ
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 127/12/2014
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {4}
 EXP(X)
eX
 SQRT(X)
Căn bậc 2 của X
 MOD(X,Y)
X mod Y
 RAND()
Trả về số ngẫu 
nhiên trong 
khoảng (0,1)
 QUOTIENT(X,Y)
X/Y
Phải lựa chọn
Analysis Toolpak
trong Tools 
Add-ins
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 137/12/2014
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {5}
 SUM(X1,X2,…)
 Tổng dãy số X1,X2,…
 SUM(miền)
 Tổng các số trong miền
 Ví dụ:
 SUM(A1:A9)
 SUM(B2..B15)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 147/12/2014
4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {6}
 SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)
Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều 
kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả 
mãn điều kiện
Miền kiểm tra điều kiện
Miền tính tổng
 Ví dụ:
 B6: Số lượng cam
 Dùng công thức:
 SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 157/12/2014
4.2. Một số hàm thống kê {1}
 COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền)
 Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền
 COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số
 COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền)
 Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền
 COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5
 COUNTIF (X1,X2,…, điều_kiện) hay COUNTIF(miền, 
điều_kiện)
 Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện
 COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11
 COUNTIF(C3..C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3..C11
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 167/12/2014
4.2. Một số hàm thống kê {2}
 AVERAGE(X1,X2,…)
 Trung bình cộng của X1,X2,…
 Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền
 AVERAGE(A1:A5)
 MAX(X1,X2,…)
 Giá trị lớn nhất
 MIN(X1,X2,…)
 Giá trị nhỏ nhất
 RANK(X,miền,thứ_tự)
 Cho thứ hạng của X trong miền
 thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều giảm dần, 
khác 0 thì sắp xếp tăng dần.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 177/12/2014
Ví dụ thống kê: tổng kết điểm
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 187/12/2014
4.3. Một số hàm xử lý văn bản
 LEFT(s,n)
n ký tự trái của s.
 RIGHT(s,n)
n ký tự phải của s.
 MID(s,m,n)
n ký tự, từ vị trí m.
 TRIM(s)
Bỏ dấu cách thừa.
 LEN(s)
Độ dài xâu s.
 VALUE(s)
 Chuyển xâu s thành số.
 TEXT(value, định_dạng):
 Chuyển thành xâu theo 
định dạng.
 Ví dụ:
 TEXT(“01/01/2004”, 
”mmm”) = “Jan”
 TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.
 LOWER(s): Đổi xâu s thành 
chữ thường.
 UPPER(s): Đổi xâu s thành 
chữ hoa.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 197/12/2014
4.4. Một số hàm thời gian
 NOW()
 Thời điểm hiện tại
 TODAY()
 Ngày hôm nay
 DATE(năm, tháng, 
ngày)
 Năm = 1900-9999
 DATE(99,1,1)=01/01/1999
 DATE(2004,1,1)=01/01/2004
 DAY(xâu ngày tháng)
 Lấy giá trị ngày
 DAY(“4-Jan”) = 4
 MONTH(xâu ngày tháng)
 Lấy giá trị tháng
 MONTH("5/10/2004") = 5
 YEAR(xâu ngày tháng)
 Lấy giá trị năm
 DATEVALUE(xâu ngày)
 Chuyển xâu sang dữ liệu 
số biểu diễn ngày tháng
 DATEVALUE("01/01/1900") = 1
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 207/12/2014
4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1}
 VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu, 
cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu)
 Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá 
trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu.
 Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu:
 0 (false):
 So khớp
 Vùng tra cứu không cần sắp xếp
 1 (true):
 So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”)
 Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn
 Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi 
sử dụng vlookup để tra cứu.
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 217/12/2014
Ví dụ sử dụng VLOOKUP
 VT xác định bởi mã 
VT.
 Vật tư nhập
 Miền A16:B24
 Cột thứ 2 (cột B)
 Báo cáo vật tư
 Mỗi dòng ứng với một 
vật tư.
 Cột “NHẬP”: số lượng 
vật tư nhập
 Cần phải tra cứu từ 
A16:B24, sử dụng 
công thức: 
=VLOOKUP(B9,$D$17
:$E$25,2,1)
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 227/12/2014
4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {2}
 HLOOKUP(trị_tra_cứu, 
bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, 
kiểu_tra_cứu)
 Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ 
liệu được xử lý theo hàng
 INDEX (miền,hàng,cột)
 Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng 
và cột trong miền được truyền vào
 Ví dụ:
 INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến 
hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 237/12/2014
4.6. Một số hàm Logic
 NOT(X)
 AND(X1,X2,…)
 OR(X1,X2,…)
 IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)
Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1
Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2
Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác
Ví dụ:
 IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”)
 IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))
Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 247/12/2014
5. Bài tập thực hành 2
 Bài tập thực 
hành 2 (tr.11, 
GT Tin học 
Excel ứng dụng)
 Lập bảng điểm
 AVERAGE: tính 
TB.
 SUM: Tính tổng.
 COUNTIF: Đếm.
 IF: Xếp loại.
 VLOOKUP: Tra 
cứu số trình.
 RANK: Xếp thứ.
            
         
        
    



 
                    