Tài năng độc đáo
Nguồn lực tài chính mạnh
Sức cạnh tranh cao
Uy tín đối với khách hàng
Hiệu quả cao theo qui mô
Kỹ thuật hiện đại
Công nghệ tiên tiến
Lợi thế về chi phí
Chiến dịch quảng cáo mạnh
Kỹ năng cải tiến sản phẩm
Tài năng quản trị
Năng lực sản xuất cao
Nhiều kinh nghiệm
. . .
17 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3237 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng chương 6: Hoạch định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6. Ma trận phát triển - tham gia thị trường (BCG) là gì? 1. Hoạch định là gì? 2. Tại sao phải hoạch định? 3. Có những loại hoạch định nào trong một tổ chức? 4. Tiến trình hoạch định chiến lược bao gồm các bước nào? 5. Công cụ phân tích SWOT được sử dụng trong hoạch định như thế nào? Khái niệm hoạch định Hoạch định bao gồm việc xác định mục tiêu, hình thành chiến lược tổng thể nhằm đạt được mục tiêu và xây dựng các kế hoạch hành động để phối hợp các hoạt động trong tổ chức Vai trò của hoạch định Hoạch định là cần thiết để có thể ứng phó với những yếu tố thay đổi của môi trường Hoạch định sẽ chú trọng vào việc thực hiện các mục tiêu Hoạch định sẽ tạo ra hiệu quả kinh tế cao Hoạch định có vai trò to lớn làm cơ sở quan trọng cho công tác kiểm tra và điều chỉnh toàn bộ hoạt động của cả hệ thống nói chung cũng như các bộ phận trong hệ thống nói riêng 1 Năm 1 - 5 Năm > 5 Năm Ngắn Hạn Trung Hạn Dài Hạn Chiến Lược Sách Lược Tác Nghiệp Quản Trị Cấp Cao (Phạm Vi Toàn Tổ Chức) Quản Trị Cấp Trung (Phạm Vi Phòng Chức Năng) Quản Trị Cấp Cơ Sở (Phạm Vi Phân Xưởng/Cá Nhân) Hệ Thống Hoạch Định của Doanh Nghiệp (J. Stoner) Tài năng độc đáo Nguồn lực tài chính mạnh Sức cạnh tranh cao Uy tín đối với khách hàng Hiệu quả cao theo qui mô Kỹ thuật hiện đại Công nghệ tiên tiến Lợi thế về chi phí Chiến dịch quảng cáo mạnh Kỹ năng cải tiến sản phẩm Tài năng quản trị Năng lực sản xuất cao Nhiều kinh nghiệm . . . Định hướng chiến lược không rõ ràng Phương tiện sản xuất lạc hậu Lợi nhuận thấp Thiếu tài năng lãnh đạo Không có các kỹ năng quan trọng Tụt hậu trong NC & PT Sản phẩm thiếu đa dạng Không tạo ấn tượng tốt với kh. hàng Kênh phân phối kém Kỹ năng marketing dưới trung bình Không đủ nguồn lực tài chính Chi phí cao hơn đối thủ cạnh tranh . . . Nhiều nhóm khách hàng tiềm năng Thị trường mới Mở rộng được chủng loại sản phẩm Đa dạng hóa sản phẩm Tiềm năng hợp nhất Hàng rào thương mại thấp Thị trường nước ngoài hấp dẫn Thị trường tăng trưởng nhanh . . . Đối mặt đối thủ cạnh tranh nước ngoài có chi phí thấp Doanh số sản phẩm thay thế gia tăng nhanh Thị trường tăng trưởng chậm Tỉ giá hối đoái thay đổi bất lợi Chính sách ngoại thương bất lợi Suy thoái kinh tế Khả năng ép giá của khách hàng & nhà cung cấp tăng mạnh Sự thay đổi của nhu cầu & thị hiếu khách hàng . . . Chiến lược đặt giá thấp hơn giá của các đối thủ cạnh tranh với sản phẩm có thể được thị trường chấp nhận Chiến lược nhằm vào một phân khúc thị trường hẹp nào đó dựa vào lợi thế về chi phí (tập trung theo hướng dẫn giá) hoặc sự khác biệt hóa sản phẩm (tập trung theo hướng khác biệt hóa) Bugatti Veyron 1,100,000 Euro Pagani Zonda Roadster 670.000 Euro SSC Ultimate Aero 540.000 Euro