Hiểuý nghĩacủa chiến lượccấp đơn vị kinh
doanh.
Biếtcác chiếnlượccạnhtranh cấpđơnvịkinh
doanh.
Hiểuýnghĩacủachiến lượccấp bộphậnchức
năng.
Biếtthiết kếchiếnlượccấpbộphậnchứcnăng
phùhợpvớichiếnlượccấpđơnvịkinhdoanh
36 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 4525 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 8: Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh và bộ phận chức năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 1
MỤC TIÊU CHƯƠNG 8
Hiểu ý nghĩa của chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh.
Biết các chiến lược cạnh tranh cấp đơn vị kinh
doanh.
Hiểu ý nghĩa của chiến lược cấp bộ phận chức
năng.
Biết thiết kế chiến lược cấp bộ phận chức năng
phù hợp với chiến lược cấp đơn vị kinh doanh.
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 2
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
1.1. Ý nghĩa của chiến lược cấp đơn vị
kinh doanh
Xác định chiến lược cạnh tranh của công
ty với đối thủ cạnh tranh.
Chiến lược cạnh tranh nhằm tạo ra các giá
trị cho khách hàng dựa trên năng lực lõi.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 3
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.2. Chiến lược cạnh tranh cấp SBU (Michael Porter)
Chi phí thấp nhất Khác biệt hóa
Tập trung vào
chi phí thấp nhất
Tập trung vào
Khác biệt hóa
Nguồn của lợi thế
Chi phí Khác biệt
Phạm
vi
cạnh
tranh
Rộng
Hẹp
Người cung cấp
Chi phí tốt nhất
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 4
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.2.1. Chiến lược chi phí thấp nhất
Đặc điểm
Không tập trung tạo ra sự khác biệt hóa sản phẩm.
Sản phẩm có thể đáp ứng nhiều phân khúc thị trường.
Sản xuất sản phẩm với chi phí thấp hơn đối thủ.
Khai thác lợi thế theo qui mô và đường cong kinh
nghiệm để giảm giá thành.
Ví dụ : Bia sài gòn, Casumina, Vinamilk, Cocacola.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 5
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.2.2. Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
Đặc điểm
Sản xuất sản phẩm độc đáo hơn so với đối thủ.
Được khách hàng đánh giá độc đáo hơn đối thủ ở các
khía cạnh như kiểu dáng, độ bền, công dụng, sự tin
cậy.
Sản phẩm phục vụ cho nhiều phân khúc thị trường
khác nhau.
Ví dụ : An Phước, Kim Đan, Sony, BMW.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 6
1.2.3. Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp
Đặc điểm
Sản xuất sản phẩm có chi phí thấp hơn đối thủ.
Tập trung phục vụ một vài phân khúc thị trường.
Sản phẩm phù hợp với nhu cầu khách hàng ở phân khúc
lựa chọn.
Ví dụ : Mỹ phẩm Thodakao, bia hơi Pacific, xe máy
Trung Quốc.
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 7
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.2.4. Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hóa
Đặc điểm
Tập trung phục vụ một phân khúc thị trường lựa chọn.
Hiểu nhu cầu khách hàng và làm ra sản phẩm đặc thù
đáp ứng nhu cầu riêng biệt của khách hàng ở phân
khúc lựa chọn.
Sản xuất sản phẩm đặc thù về kiểu dáng, độ bền, công
dụng.
Ví du : Sữa cho người gầy, máy tính dành cho các nhà
thiết kế, mắt kính dành cho người cận.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 8
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.2.5. Chiến lược người cung cấp chi phí tốt nhất
Đặc điểm
Kết hợp giữa chiến lược dẫn đầu về chi phí thấp nhất
với chiến lược khác biệt hoá.
Đem đến cho khách hàng nhiều giá trị hơn so với số
tiền họ bỏ ra mua, bằng cách cung cấp sản phẩm tương
nhưng với giá thấp hơn đối thủ.
Tạo giá trị vượt trội cho khách hàng bằng sản phẩm
mong đợi của họ với giá thấp.
Ví du : Xe máy Yamaha, xe Suzuki, tivi Samsung.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 9
1.3. Chiến lược đại dương xanh (W. Chan Kim, Renee
Mauborgne )
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
ĐẠI DƯƠNG ĐỎ ĐẠI DƯƠNG XANH
Các doanh nghiệp kinh
sản phẩm giống nhau và
cạnh tranh trực tiếp.
Dẫn đến cuộc đua về
giá và làm giảm lợi nhuận.
Không duy trì được hiệu
quả hoạt động và rủi ro cao.
Tạo ra thị trường không có
cạnh tranh.
Tạo ra và nắm bắt nhu cầu
mới.
Chuyển sang ngành mới
hoặc tạo ra sự khác biệt so với
các đối thủ.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 10
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
Biện pháp thực hiện BOS
Xoá bỏ các yếu
tố dư thừa,
không tạo giá trị
Sáng tạo
giá trị mới
Sáng tạo các
yếu tố ngành
chưa đáp ứng
Giảm các yếu tố đáp ứng
thấp hơn tiêu chuẩn ngành
Tăng các yếu tố đáp ứng
tốt hơn tiêu chuẩn ngành
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 11
1.4. Chiến lược cấp SBU dựa vào thị phần
1.4.1. Các đơn vị dẫn đầu thị trường
Chiến lược tăng tổng nhu cầu thị trường
Tìm kiếm các khu vực địa lý mới.
Tìm kiếm khách hàng mới.
Khám phá công dụng mới của sản phẩm
Khuyến khích khách hàng sử dụng sản phẩm nhiều hơn.
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 12
Chiến lược phòng thủ bảo vệ thị phần
Phòng thủ vị trí : Sản phẩm có chất lượng cao hoặc chi
phí thấp hơn đối thủ.
Phòng thủ bên sườn : Bảo vệ những điểm yếu của công
ty.
Phòng thủ phía trước : Tấn công đối thủ trước khi bị họ
tấn công.
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 13
Phòng thủ phản công : Phản công vào điểm mạnh
hoặc điểm yếu của đối thủ.
Phòng thủ di động : Phát triển sản phẩm mới, phát
triển thị trường mới, đa dạng hóa sản phẩm và thị
trường.
Phòng thủ co cụm : Bỏ điểm yếu bảo vệ điểm mạnh.
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 14
1.6.2. Các đơn vị thách thức thị trường
Xác định đối thủ tấn công
Tấn công đối thủ dẫn đầu.
Tấn công đối thủ tương đương hoặc nhỏ hơn.
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 15
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
Các chiến lược tấn công
Tấn công phía trước : tấn công vào điểm mạnh của
đối thủ.
Tấn công mạn sườn : tấn công vào điểm yếu của đối
thủ.
Tấn công bao vây : tấn công phía trước, bên sườn,
phía sau.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 16
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
Tấn công đường vòng : Đa dạng hóa sản phẩm và thị
trường.
Tấn công du kích : giảm giá, quảng cáo, khuyến mãi
trong một thời gian.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 17
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.6.3. Đơn vị theo sau thị trường
Bắt chước hoàn toàn sản phẩm, phân phối, khuyến
mãi, quảng cáo của đối thủ dẫn đầu.
Bắt chước một số từ đối thủ dẫn đầu, nhưng vẫn
giữ một số khác biệt về bao bì, giá cả, quảng cáo
Bắt chước sản phẩm và marketing của đối thủ dẫn
đầu, nhưng cải tiến cho thích nghi thị trường mục
tiêu.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 18
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
1.6.4. Đơn vị ẩn náu
Theo đuổi chiến lược chuyên môn hóa như :
Chuyên môn hóa theo khu vực bán hàng.
Chuyên môn hóa theo công đoạn sản xuất.
Chuyên môn hóa theo khách hàng.
Chuyên môn hóa theo đặc trưng sản phẩm.
Chuyên môn hóa theo số lượng mặt hàng.
Chuyên môn hóa theo dịch vụ hỗ trợ.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 19
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2. Chiến lược bộ phận chức năng
2.1. Ý nghĩa của chiến lược bộ phận chức năng
Chiến lược của các bộ phận sản xuất, marketing,
R&D, nhân sự, thu mua.
Hỗ trợ chiến lược cạnh tranh nhằm tạo ra các giá trị
cho khách hàng.
Được thiết kế dựa trên chiến lược cạnh tranh.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 20
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2.2. Chiến lược Marketing
Dựa vào chiến lược cạnh tranh cấp SBU và giá trị đem lại
cho khách hàng để thiết kế thành phần sau cho phù hợp :
Lựa chọn phân khúc thị trường.
Định vị sản phẩm.
Sản phẩm.
Giá cả.
Phân phối.
Chiêu thị.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 21
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2.3. Chiến lược sản xuất
Dựa vào chiến lược cạnh tranh cấp SBU và giá trị đem
lại cho khách hàng để thiết kế thành phần sau cho phù
hợp :
Quy mô sản xuất.
Chủng loại sản phẩm.
Quy trình sản xuất.
Đặc điểm máy móc, thiết bị
Kỹ năng của công nhân
Kiểm soát chất lượng.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 22
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2.4. Chiến lược mua hàng
Dựa vào chiến lược cạnh tranh cấp SBU và giá trị đem
lại cho khách hàng để thiết kế thành phần sau cho phù
hợp :
Tiêu chuẩn nhà cung cấp.
Số lượng nhà cung cấp.
Chất lượng và giá cả nguyên liệu.
Số lượng nguyên liệu mua vào.
Quy trình mua nguyên liệu.
Chủng loại nguyên liệu.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 23
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2.5. Chiến lược tài chính
Dựa vào chiến lược cạnh tranh cấp SBU và giá trị đem
lại cho khách hàng để thiết kế thành phần sau cho phù hợp
:
Quy mô tài chính.
Nguồn huy động tài chính.
Kiểm soát giá thành.
Mức lời trên 1 sản phẩm.
Các hoạt động ưu tiên đầu tư vốn.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 24
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2.6. Chiến lược R&D
Dựa vào chiến lược cạnh tranh cấp SBU và giá trị đem
lại cho khách hàng để thiết kế thành phần sau cho phù hợp
:
Ngân sách dành cho R&D.
Các mục tiêu R&D.
Dẫn đầu về R&D hay đi sau về R&D.
Các thiết bị đầu tư cho R&D.
Nhân lực ở bộ phận R&D.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 25
CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH
VÀ
BỘ PHẬN CHỨC NĂNG
2.7. Chiến lược nguồn nhân lực
Dựa vào chiến lược cạnh tranh cấp SBU và giá trị đem
lại cho khách hàng để thiết kế thành phần sau cho phù hợp
:
Tuyển dụng nhân sự.
Phát triển nghề nghiệp và huấn luyện.
Hệ thống đánh giá năng lực nhân lực.
Hệ thống động viên.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 26
BÀI TẬP 1
Hãy phân tích đặc điểm hoạt động sản xuất, tài
chính, nhân sự, marketing, thu mua của doanh
nghiệp sản xuất bút bi Packer và Thiên Long.
Hãy phân tích đặc điểm hoạt động marketing 4P
của doanh nghiệp sản xuất máy tính cho mọi
người và doanh nghiệp sản xuất máy tính dành
cho kiến trúc sư.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 27
BÀI TẬP 2
1. Các chiến lược cạnh tranh của Michael Poter có
quan hệ như thế nào với các chiến lược cấp công ty
? Cho ví dụ minh hoạ ?
2. Phân biệt các chiến lược cạnh tranh sau đây :
Nhà hàng Nhật Bản.
Tour du lịch dành cho công nhân.
Nhà hàng cao cấp.
Kênh truyền hình dành cho trẻ em.
Nhà hàng quy mô lớn, nhiều món ăn, giá thấp.
Máy tính Dell giá thấp hơn đối thủ nhưng chất
lượng hoàn hảo.
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 28
BÀI TẬP 3
1. Lấy ví dụ thực tế về các công ty theo đuổi
các chiến lược cạnh tranh của Michael Porter
?
2. Lấy ví dụ thực tế về chiến lược tấn công và
phòng thủ ? Cho biết họ đã sử dụng chiến
lược tấn công và phòng thủ nào ?
3. Cho ví dụ thực tế về doanh nghiệp theo đuổi
chiến lược chuyên môn hoá ? Lợi ích của các
công ty theo đuổi chiến lược chuyên môn
hoá theo thị trường ngách ?
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 29
BÀI TẬP 4
Một doanh nghiệp có thể theo đuổi nhiều chiến lược
cạnh tranh của Michael Porter không ? Cho ví dụ
minh hoạ ?
Một doanh nghiệp có nhất thiết phải cải tiến chất
lượng vượt qua đối thủ để cạnh tranh không ?
Bạn hãy cho biết nhãn hàng mỹ phẩm Shesheido theo
đuổi chiến lược cạnh tranh nào của Porter ? Từ đo,ù
theo bạn các hoạt động sản xuất, thu mua, tài chính,
nhân sự, marketing phải được thiết kế như thế nào để
hỗ trợ chiến lược ở trên ?
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 30
Bài tập 5
1. Chiến lược cạnh tranh có quan hệ như thế
nào với chiến lược phòng ban ? Cho ví dụ
minh hoạ ?
2. Một công ty theo đuổi chiến lược cạnh
tranh Khác biệt hoá có thể tạo ra nhiều
khác biệt về sản phẩm và dịch vụ của họ
không ? cho ví dụ minh hoạ ?
3. Chiến lược cạnh tranh ảnh hưởng như thế
nào đến định vị sản phẩm ? Cho ví dụ
minh hoạ ?
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 31
Bài tập 6
Một nhà hàng có thể làm gì để tạo ra sự khác biệt với
các đối thủ ?
Món ăn đặc sản, lạ, mới
Trang trí đẹp mắt
Dịch vụ cộng thêm ca nhạc, tấu hài
Nhân viên ân cần, niềm nở, vui vẻ
Phong cách phục vụ chuyên nghiệp: chào, hỏi, tiếp
nhận đặt hàng, đi đứng, trả lời
Dụng cụ phục vụ chén, dĩa, đũa mang phong
cách riêng
Cách phục vụ mới lạ ( không dùng bàn ghế, ăn
mặc, mô phỏng cảnh đồng quê)
Phục vụ các nhóm đối tượng khách đặc biệt
Marketing sáng tạo, linh hoạt
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 32
Món ăn giá như nhau
Tự nấu nướng và phục vụ
Vị trí đẹp
Nấu ăn ngon
Phong cảnh đẹp, thoáng mát.
Thực phẩm tươi, sạch
Sạch sẽ
Món ăn đa dạng
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 33
2. Một Khách sạn có thể làm gì để tạo ra sự
khác biệt với các đối thủ ?
Thiết kế phòng theo nhu cầu
Sử dụng thiết bị cảm ứng
Thiết kế phòng tắm rộng, đẹp, nước nóng
Trang trí phòng mang phong cách riêng cùng
màu, cổ kính, hiện đại, dân dã
Có phòng đọc sách, internet miễn phí
Vị trí đẹp, độc đáo
Thiết kế khách sạn độc đáo, mới lạ, mô
phỏng công trình lớn
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 34
Bãi giữ xe, khuôn viên, vườn, cây cối, phong
cảnh
Nhân viên niềm nở, tận tình lịch sự, vui vẻ
Thủ tục check in, out nhanh, an toàn, bảo
quản hành lý không bị mất mát.
Nhiều dịc vụ hỗ trợ phòng tập thể dục, bar,
nhà hàng, spa
Tiện nghi nước uống, bánh trái, ti vi nhiều
kênh, tủ lạnh
Khuyến mãi sáng tạo, linh hoạt
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 35
Bài tập
Honda có dòng sản phẩm nổi tiếng dream
đem đến cho khách hàng các giá trị tin cậy,
tiết kiệm xăng, dễ thay thế phụ tùng,
thuận tiện mua sắm và bảo hành tốt.
1. Honda theo đuổi chiến lược cạnh tranh nào
của Porter cho dòng sản phẩm này ?
2. Honda nên tập trung đầu tư cho các hoạt
động chức năng nào để tạo giá trị ? Đặc điểm
của các chiến lược chức năng này ?
03/06/2014
MãMH : 70203 - Chiến lược cấp
SBU và chức năng 36
Bài tập
Pepsi có sản phẩm nước Aquafina hướng
đến phục vụ mọi khách hàng với các giá trị
giá thấp, tinh khiết đảm bảo sức khoẻ,
nhiều lựa chọn, thuận tiện mua sắm.
1. Dòng sản phẩm này theo đuổi chiến lược
cạnh tranh nào ?
2. Để tạo các giá trị trên Pepsi nên tập trung cho
các hoạt động chức năng nào ? Thiết kế các
hoạt động này như thế nào ?