Bài giảng Chương 8: Quản trị các khoản phải thu và tồn kho
Chính sách tín dụng và thu tiền Phân tích hạn mức tín dụng Quản trị và kiểm soát tồn kho
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương 8: Quản trị các khoản phải thu và tồn kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8-1 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Chương:8
Quản Trị
Các Khoản Phải Thu
và Tồn Kho
ûû ị r
ùù ûû ûû i
øø àà
8-2 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Quảû
n trị cáù
c khoảû
n phảû
i
thu vàø
tồà
n kho
Chính sách tín dụng và thu tiền
Phân tích hạn mức tín dụng
Quản trị và kiểm soát tồn kho
8-3 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Chính sáù
ch tín dụï
ng vàø
thu tiềà
n củû
a công tyâ
(2) Kỳ
thu tiền BQ
(3) Nợ
khó
đòi
Chấá
t lượï
ng
TD thương mạï
i
Thời hạn
tín dụng
Suất chiết khấu Chương trình thu tiền
(1) DT bán chịu
8-4 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Nhà
quản trị tài chính chỉ
hạ
thấp tiêu
chuẩn tín dụng khi mức lợi nhuận từ
doanh thu tăng thêm cao hơn các chi phí
tài chính tăng thêm từ
việc gia tăng các
khoản phải thu.
Tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
–
Chất lượng tối thiểu
của tín dụng tùy thuộc vào các yếu tố
mà
chúng ta sử
dụng là
những yếu tố
nào.
Tạï
i sao Cty hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng?
8-5 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Công ty AA đang hoạt động dưới công suất và
Cty
đang xem xét, nếu hạ
thấp tiêu chuẩn tín dụng
thì
sẽ tăng lợi nhuận bao nhiêu.
Cty đang sản xuất với biến phí một sản phẩm
là $20 và giá bán mỗi sản phẩm là $25.
Việc hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng không làm
ảnh hưởng đến thói quen trả tiền của các
khách hàng hiện hành.
8-6 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Bỏû
qua cáù
c khoảû
n nợï
khóù
đòø
i cóù
thểå
tăng thêm. Cty AA coê â ùù
nên hâ ïï
thấá
p
tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng không?â
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Doanh thu bán chịu tăng hàng năm là
$120,000 và kỳ thu tiền bình quân cho
các khoản phải thu mới là 3 tháng.
Chi phí cơ hội trước thuế cho những
đồng vốn đầu tư tăng thêm là 20%.
8-7 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Lợi nhuận của doanh thu tăng thêm
Các khoản phải thu tăng thêm
Vốn đầu tư
vào CK phải thu tăng thêm
Yêu cầu LN trước thuế
cho Vốn đầu tư
tăng
Nên thâ ựïc hiên!â
LN tăng
> LN yêu cầu
8-8 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Chính sáù
ch tín dụï
ng vàø
thu tiềà
n củû
a công tyâ
(2) Kỳ
thu tiền BQ
(3) Nợ
khó
đòi
Chấá
t lượï
ng
TD thương mạï
i
Thời hạn
tín dụng
Suất chiết khấu Chương trình thu tiền
(1) DT bán chịu
8-9 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Thờø
i hạï
n tín dụï
ng
Thờø
i hạï
n nợï
tốá
i đa --
Là
khoảng thời gian cho
phép khách hàng nợ
tối đa cho đến lúc trả
tiền.
Ví
dụ, “net 30”
là
thời gian cho phép khách
hàng nợ
là
30 ngày từ
khi nhận hoá
đơn mua
hàng cho đến khi trả
tiền mua hàng.
Thờø
i hạï
n tín dụï
ng
–
Quy định thời hạn mà
tín dụng được cấp cho khách hàng và
suất
chiết khấu, nếu có
cho việc thanh toán
sớm. Ví
dụ, “2/10, net 30.”
8-10 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Công ty AA â đang muốn thay đổi thời hạn
tín dụng từ
“net 30”
sang “net 60”.
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Cty đang sản xuất với biến phí mỗi sản
phẩm là $20 và giá bán mỗi SP là $25.
Doanh thu bán chịu tăng mỗi năm là
$250,000 cho các khách hàng mới. Doanh
thu bán chịu của Cty cho các khách hàng
cũ trước đây là $2 triệu mỗi năm.
8-11 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Bỏû
qua cáù
c khoảû
n nợï
khóù
đòø
i cóù
thểå
tăng thêm. Cty AA coê â ùù
nên hâ ïï
thấá
p
tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng không?â
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Chi phí cơ hội trước thuế cho những
đồng vốn đầu tư tăng thêm là 20%.
8-12 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
: hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Lợi nhuận của doanh thu tăng thêm
Các khoản phải thu tăng thêm
Vốn đầu tư
vào CK phải thu tăng thêm
CK phải thu trước khi thay đổi tiêu chuẩn TD
8-13 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
CK phải thu sau khi thay đổi tiêu chuẩn TD
Vốn đầu tư
vào CK phải thu tăng thêm
Tổng vốn đầu tư
vào CK phải thu tăng thêm
Yêu cầu LN trước thuế
cho Vốn ĐT tăng thêm
Thay đổi !
LN tăng >
LN trước thuế
yêu cầu
8-14 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Chính sáù
ch tín dụï
ng vàø
thu tiềà
n củû
a công tyâ
(2) Kỳ
thu tiền BQ
(3) Nợ
khó
đòi
Chấá
t lượï
ng
TD thương mạï
i
Thời hạn
tín dụng
Suất chiết khấu Chương trình thu tiền
(1) DT bán chịu
8-15 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Thờø
i hạï
n tín dụï
ng
Suấá
t chiếá
t khấá
u
–
Là
% số
tiền nguời mua được
hưởng so với giá
bán hoặc giá
mua hàng cho
việc trả
tiền sớm. Ví
dụ, “2/10”
Cho phép khách
hàng được hưởng 2%
trên giá
mua nếu trả
tiền
trong 10 ngày.
Thờø
i hạï
n chiếá
t khấá
u --
Là
thời hạn được hưởng
chiết khấu, nếu khách hàng trả
tiền sớm. Ví
dụ,
“2/10”
. Trả
tiền trong khoảng 10 ngày từ
lúc
nhận hoá
đơn sẽ được hưởng chiết khấu.
8-16 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Công ty AA dự
tính thay đổi tiêu chuẩn
tín dụng từ
“net 60”
sang “2/10, net 60.”
Ví
dụï
: Vềà
suấá
t chiếá
t khấá
u
Doanh thu bán chịu mỗi năm hiện nay là
$5 triệu được kỳ vọng là không đổi.
Cty kỳ vọng 40% doanh thu bán chịu sẽ
được trả tiền sớm để hưởng chiết khấu.
8-17 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Bỏû
qua cáù
c khoảû
n nợï
khóù
đòø
i cóù
thểå
tăng thêm. Cty AA coê â ùù
nên â đưa suấá
t
chiếá
t khấá
u vàø
o tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng không?â
Chi phí cơ hội trước thuế cho những đồng
vốn đầu tư tăng thêm là 20%.
Ví
dụï
: Vềà
suấá
t chiếá
t khấá
u
8-18 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Các khoản phải thu trước khi thay đổi
Các khoản phải thu sau khi thay đổi
Giảm vốn đầu tư
vào CK phải thu
8-19 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
: Hạï
thấá
p tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Chi phí
chiết khấu trước thuế
Chi phí
tiết kiệm trước thuế
do giảm CKPT
Nên thâ ựïc hiên!â
Tiết kiệm > Chi phí
8-20 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Chính sáù
ch tín dụï
ng vàø
thu tiềà
n củû
a công tyâ
(2) Kỳ
thu tiền BQ
(3) Nợ
khó
đòi
Chấá
t lượï
ng
TD thương mạï
i
Thời hạn
tín dụng
Suất chiết khấu Chương trình thu tiền
(1) DT bán chịu
8-21 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Rủû
i ro thanh toáù
n vàø
nợï
khóù
đòø
i
Chính sách Chính sách Chính sách
hiện tại A
B
Tổng doanh thu
$2,400,000 $3,000,000 $3,300,000
DT tăng thêm
$ 600,000 $ 300,000
Nợ
khó
đòi
Doanh thu gốc 2%
Doanh thu tăng thêm 10% 18%
Kỳ
thu tiền bình quân
Doanh thu gốc 1 tháng 40 ngày 60 ngày
Doanh thu tăng thêm 2 tháng 3 tháng
8-22 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Rủû
i ro thanh toáù
n vàø
nợï
khóù
đòø
i
CS A CS B
1. Doanh thu tăng thêm $600,000 $300,000
2. Lợï
i nhuậä
n tăng thêm ( 20%) x (1)ê â
120,000
60,000
3. Nợ
khó
đòi tăng: (1) x (%NKĐ)
60,000
54,000
4. CK phải thu tăng: (1)x kỳ
TTBQ / 360
5. Vốn Đầu tư
CKPT tăng: (80%) x (4)
6. LN yêu cầu tăng thêm: (5) x (20%)
7. Nợï
khóù
đòø
i vàø
Lợï
i nhuậä
n yêu câ àà
u tăng: (3) + (6)ê
8. Lợï
i nhuậä
n tăng, giă ûû
m: (2) -
(7)
Chấá
p nhậä
n chính sáù
ch A không châ áá
p nhậä
n chính sáù
ch B
8-23 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Chính sáù
ch thu tiềà
n vàø
thủû
tụï
c
Trong một chừng mục nhất định,
chi tiêu cho việc thu tiền
sẽ làm
giảm những tổn thất vể
nợ
khó
đòi
và
thời gian thu tiền
càng ngắn
Thủû
tụï
c Thu tiềà
n
Thư từ
Gọi điện thoại
Thăm viếng
Hành động
pháp lý
Điểå
m bảû
o hòø
a
Chi tiêu cho thu tiê àà
n
N
ơ
N
ơ
ï
ï
k
h
o
k
h
o
ù
ù
đ
đ
o
o
ø
ø i
i
8-24 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Tóù
m lượï
c vềà
tiêu chuâ åå
n tín dụï
ng
Chi phí quản lý và thu nợ tăng
Chi phí chiết khấu tăng
Nợ khó đòi tăng
Chi phí tài trợ CKPT tăng (CP cơ hội)
Cáù
c chi phí
tàø
i chính tăng do CK phă ûû
i thu tăng: ê
Hạ
thấp tiêu chuẩn tín dụng kỳ
vọng doanh thu
bán chịu và
lợi nhuận sẽ tăng. Đồng thời CK
phải thu tăng và
các chi phí
tài chính cũng tăng
8-25 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Phân tâ ích cáù
c công ty â
hưởû
ng tín dụï
ng
Thu thập thông tin về các công ty
được hưởng tín dụng.
Phân tích các thông tin này để
quyết định mực độ tín nhiệm của
các công ty hưởng tín dụng.
Tạo lập các quyết định tín dụng.
8-26 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Nguồà
n thông tinâ
Các báo cáo tài chính
Đánh giá và phân loại khách hàng
Sự kiểm tra của các ngân hàng
Kiểm tra quan hệ tín dụng thương mại
Kinh nghiệm riêng của các công ty
Công ty cần phải cân nhắc nhu cầu số
lượng
thông tin
so với thời gian và
chi phí
yêu cầu.
8-27 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Phân tâ ích tín dụï
ng
Các báo cáo tài chính của Cty (Tỷ số TC)
Bản chất của công ty
Đặc điểm của công tác quản trị
Sức mạnh tài chính của công ty
Một số vấn đề khác của công ty
Thu thậä
p vàø
phân tâ ích thông tin cô ùù
mốá
i
quan hệä
vớù
i nhau:
8-28 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Quyếá
t định tín dụï
ng
Hạï
n mứùc tín dụï
ng
–
Là
số
tiền nợ
tối đa mà
công ty cho phép mỗi KH nợ
bất cứ
lúc nào.
Đơn giản hoá thủ tục giao hàng
Phải được đánh giá thường xuyên.
Hệä
thốá
ng điểå
m tín dụï
ng
–
Là
một hệ
thống
chia các nhóm khách hàng khác nhau về
mức
độ
tin cậy và
bản chất của từng khác hàng
8-29 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Quảû
n trị vàø
kiểå
m soáù
t tồà
n kho
Tồn kho nguyên vật liệu
Tồn kho sản phẩm dở dang
Tồn kho đang trên đường
Tồn kho thành phẩm
Tồn kho tạo thành một gạch nối
giữa sản xuất và
bán sản phẩm.
Cáù
c loạï
i tồà
n kho:
8-30 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Quảû
n trị vàø
kiểå
m soáù
t tồà
n kho
Mua hàng
Lập chương trình sản xuất
Dịch vụ hiệu qủa cho nhu cầu KH
Tồà
n kho tạï
o lậä
p tính linh hoạï
t
cho công ty trong viê ää
c :
8-31 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Mứùc tồà
n kho thích hợï
p
Phân tâ ích chi phí
–
lợï
i ích
So sánh lợi ích kinh tế
của sản xuất,
mua hàng, marketing sản phẩm với chi
phí
đầu tư
tăng thêm của tồn kho.
Làø
m sao đểå
xáù
c định mứùc tồà
n
kho thích hợï
p?
8-32 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Kiểå
m soáù
t tồà
n kho theo
phương thứùc ABC
Phân loại TK theo giá
trị của mỗi hạng mục.
KS các loại TK loại
“A” thường xuyên
KS tồn kho loại “B”
và “C” khi cần thiết
hoặc ít thường
xuyên hơn.
KS-TK theo ABC
0 15 45 100
% Loạï
i TK tích lũỹ
70
90
100
%
g
i
a
%
g
i
a
ù
ù
t
r
ị
T
K
t
t
r
ị
T
K
t
í
í
c
h
l
u
õ
y
c
h
l
u
õ
y
A
B
C
8-33 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Đặë
t hàø
ng bao nhiêu?â
Dự
toán mức sử
dụng
Chi phí
đặt hàng
Chi phí
tồn trữ hàng tồn kho
Đặë
t hàø
ng cóù
nghĩa làø
mua sắé
m hay sảû
n xuấá
t
ra loạï
i tồà
n kho đóù
.
Mứùc đặë
t hàø
ng tốá
i ưu phụï
thuộä
c vàø
o :
8-34 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Tổå
ng chi phí
tồà
n kho
C: Chi phí
tồn trữ cho 1 đơn vị
O: Chi phí
đặt hàng
S: Tổng nhu cầu sử
dụng trong kỳ
Tổå
ng chi phí
TK (TC) = C (Q / 2) + O (S
/ Q)
Thờø
i gian
Q / 2
Q
TK trung bình
T
o
T
o
à
à n
k
h
o
(
n
k
h
o
(
đ
đ
ơ
n
v
ị
)
ơ
n
v
ị
)
8-35 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Lượï
ng đặë
t hàø
ng kinh tếá
(EOQ)
Số
lượng các khoản mục tồn kho đặt hàng được
xác định trên cơ sở
tồng chi phí
phát sinh từ
hàng tồn kho là
thấp nhất trong kỳ
hoạch định.
EOQ* = 2 (O) (S)
C
8-36 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Công ty AA â đang xác định mức đặt hàng kinh tế
cho loại tồn kho A để
sản xuất sản phẩm trong kỳ.
Ví
dụï
vềà
lượï
ng đặë
t hàø
ng kinh tếá
10,000 đơn vị tồn kho A được sử dụng trong kỳ
Chi phí đặt hàng cho mỗi đơn hàng là $200.
Chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị tồn kho là $1 cho
suốt kỳ hoạch định là 100 ngày.
Mứùc đặë
t hàø
ng kinh tếá
làø
bao nhiêu?â
8-37 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Lượï
ng đặë
t hàø
ng kinh tếá
Chúng ta có
thể
xác định lượng đặt hàng
kinh tế
với chi phí
đặt hàng cho mỗi đơn
hàng là
$200 Tổng nhu cầu sử
dụng loại
Tồn kho A trong kỳ
là
10,000 đơn vị, và
chi
phí
tồn trữ cho 1 đợn vị tồn kho A là
$1
EOQ* =
2 ($200) (10,000)
$1
EOQ* = 2,000 đơn vị
8-38 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Tổå
ng chi phí
tồà
n kho
EOQ* Làø
điểå
m đặë
t hàø
ng tốá
i ưu vì
tổå
ng
chi phí
hàø
ng tồà
n kho làø
thấá
p nhấá
t.
Tổå
ng chi phí
tồà
n kho
Tổå
ng chi phí
tồà
n trữõ
Tổå
ng chi phí
đặë
t hàø
ng
Q* Mứùc đặë
t hàø
ng (Q)
C
h
i
p
h
C
h
i
p
h
í
í
8-39 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Khi nàø
o đặë
t hàø
ng?
Điểå
m đặë
t hàø
ng
–
Là
lúc tồn kho giảm đến mức nào đó,
thì
Cty phải đặt hàng để
tồn kho luôn luôn đủ
nhằm đáp
ứng cho yêu cầu sản xuất hoặc bán hàng.
Điểå
m đặë
t hàø
ng(OP) = TG chờø
hàø
ng X Nhu cầu hàng ngày
Vấá
n đềà
cầà
n lưu ýù
:
Thờø
i gian chờø
hàø
ng
–
Là
khoảng thời gian từ
lúc Cty đặt mua các loại tồn kho cho đến khi
Cty nhận được loại tồn kho đó
tại Cty.
8-40 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Công ty AA â xác định là
cần phải có
2 ngày
để
nhận loại tồn kho A kể
từ
khi đặt hàng
cho nhà
cung cấp.
Khi nàø
o đặë
t hàø
ng ?
Vậä
y thì
khi nàø
o sẽ õ đặë
t hàø
ng?
Thờø
i gian chờø
hàø
ng
= 2 ngàø
y
Nhu cầà
u hàø
ng ngàø
y = 10,000 / 100 = 100 đơn vị
Điểå
m đặë
t hàø
ng (OP)
= 2 ngàø
y x
100 =
200 đơn vị
8-41 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Ví
dụï
vềà
điểå
m đặë
t hàø
ng
0 18 20 38 40
TG chờø
hàø
ng
200
2000
Điểå
m đặë
t hàø
ng
Đ
Đ
ơ
n
v
ị
ơ
n
v
ị
Ngàø
y
Lượï
ng đặë
t hàø
ng kinh tếá
(EOQ*)
8-42 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Điểå
m đặë
t hàø
ng (OP)
=
(TG chờ
hàng TB
x Nhu cầu TB 1 ngày) + TK an toàø
n
Tồà
n kho an toàø
n
Trong phần trước, chúng ta giả
định là
nhu cầu
loại tồn kho A và
thời gian chờ
hàng là
chắc
chắn. Nếu nhu cầu và
thời gian chờ
hàng không
chắc chắn thì
điểm đặt hàng được xác định lại :
Tồà
n kho an toàø
n –
Là
mức tồn kho tăng thêm nhằm
đề
phòng những bất trắc xảy ra do thời gian chờ
hàng
hay rủi ro từ
phía nhà
cung cấp.
8-43 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Điểå
m đặë
t hàø
ng vàø
tồà
n kho an toàø
n
0 18 20 38
400
2000
Điểå
m đặë
t hàø
ng
Đ
Đ
ơ
n
v
ị
ơ
n
v
ị
Ngàø
y
2200
Tồà
n kho an toàø
n200
8-44 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Điểå
m đặë
t hàø
ng vàø
tồà
n kho an toàø
n
Đ
Đ
ơ
n
v
ị
ơ
n
v
ị
Ngàø
y
Tồà
n kho an toàø
n
TG chờø
hàø
ng
tích lũy lã øø
3
(tạï
i ngàø
y 21)
2200
2000
Điểå
m đặë
t hàø
ng
400
200
0 18 21
Thấá
p hơn TK an toàø
n
8-45 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Tồà
n kho an toàø
n làø
bao nhiêu?â
Mức độ không chắc chắn về nhu cầu TK
Mức độ không chắc chắn của TG chờ hàng
Chi phí chuyển dịch của tồn kho
Chi phí tồn trữ tồn kho
Yếá
u tốá
nàø
o ảû
nh hưởû
ng đếá
n mứùc tồà
n
kho an toàø
n ?
Phụï
thuộä
c vàø
o :
8-46 TS. Nguyễn Văn Thuẫ ê ään
Tồà
n kho kịp thờø
i (JIT)
Hệ thống thông tin về TK và SX phải chính xác
Việc mua sắm TK phải thật hữu hiệu
Nhà cung cấp phải đáng tin cậy
Hệ thồng vận chuyển tồn kho thật hữu hiệu
Tồà
n kho kịp thờø
i –
Là
việc kiểm soát và
quản trị tồn
kho theo yêu cầu và
đúng lúc khi công ty cần cho sản
xuất hoặc bán ra.
Những yêu cã â àà
u đểå
áù
p dụï
ng :