Bài giảng Chương I: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất

Hệ thống sản xuất nhiều yếu tố hợp thành Có mối quan hệ khăng khít với nhau Yếu tố trọng tâm là quá trình biến đổi Yếu tố đầu vào rất đa dạng Đầu ra chủ yếu gồm hai loại Sản phẩm Dịch vụ Thông tin phản hồi là một bộ phân không thể thiếu Các đột biến làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống sản xuất

pdf132 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương I: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/29/2014 1 CHƯƠNGI: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT 4/29/2014 2 CHUWOWNG I 4/29/2014 3 I.Thực chất của quản trị sản xuất và tác nghiệp Khái niệm QTSX và TN (sơ đồ) Biến đổi Ngẫu nhiên Thông tin thông tin Phản hồi kiểm tra phẩn hồi đầu vào đầu ra Qúa trình Biến đổi 4/29/2014 4 Nhận xét sơ đồ  Hệ thống sản xuất nhiều yếu tố hợp thành  Có mối quan hệ khăng khít với nhau  Yếu tố trọng tâm là quá trình biến đổi  Yếu tố đầu vào rất đa dạng  Đầu ra chủ yếu gồm hai loại  Sản phẩm Dịch vụ  Thông tin phản hồi là một bộ phân không thể thiếu  Các đột biến làm ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống sản xuất Sản phẩm,dv 4/29/2014 5 Khái niệm Quản trị sản xuất chính là quá trình thiết kế, hoạch định, tổ chức, điều hành, kiểm tra theo dõi hệ thống sản xuất nhằm thực hiện mục tiêu sản xuất đã đề ra. 4/29/2014 6 Nhiệm vụ Là thiết kế và tổ chức một hệ thông sản xuất nhằm biến dổi các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra sau mỗi quá trình biến đổi nhưng với số lượng lớn hơn số lượng ban đầu 2. Mục tiêu: Mục tiêu tổng quát: Đảm bảo thoã mãn tối đa nhu cầu của khách hàng trên cơ sở sử dụng có hiệu quả nhất các yếu tố sản xuất 4/29/2014 7 Mục tiêu cụ thể  Đảm bảo chất lượng sản phẩm theo đúng yêu cầu của khách hàng  Giảm chi phí sản xuất tới múc thấp nhất/đơn vị sp  Rút ngắn thời gian sản xuất sp hoặc cung cấp dvụ  Xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao 4/29/2014 8 3. Sự khác nhau giữa quản trị hoạt độnh sản xuất và dịch vụ sản xuất dịch vụ • Đặc điểm đầu vào đầu ra • Mối quan hệ giữa khách hàng • Sự tham gia của kh hàng trong quá trình biến đổi • Bản chất • Khoa họcả năng đo lường đánh giá Năng suát, chất lượng  4/29/2014 9 II. Néi dung chñ yÕu cña QT sản xuất 1. Dự báo nhu cầu sản xuất sp 2. Thiết kế sp và quy trình công nghệ 3. QT công suất của Dn 4. Xác dịnh vị trí đặt Dn 5. Bố trí sản xuất trong Doanh nghiệp 6. Lập kế hoạch các nguồn lực 7. Điều độ sản xuất 8. Kiểm soát hệ thống sản xuất (Sẽ học ở các chương sau) 4/29/2014 10 III. Đánh giá kết quả của sản xuất và dịch vụ 1. Thực chất và tầm quan trọng của năng suất trong sản xuất và dịch vụ Công thức: ___ Trong đó: P1 N/s chung Q1 tổng đầu ra L lao động đầu vào C vốn đầu vào R nguyên liệu thô Q2 những hàng hoá và DV trung gian khác ( )2 1 1 QRCL Q P +++  4/29/2014 11 + N¡NG SUÊT LAO §éng L VA L Q W l  ; Q là khối lượng sp sản xuất L số lđ VA giá trị gia tăng NĂNG SUẤT VỐN V VA V Q WV  ; 4/29/2014 12 Tầm quan trọng của chỉ tiêu năng suất? 2. Nh÷ng nh©n tè t¸c ®éng ®Õn n¨ng suÊt Các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất Môi trường kinh tế thế giới Tình hình kinh tế thế giói Trao đổi quốc tế Tình hình các nguồn lực T×nh h×nh thÞ tr-êng Nhu cầu cạnh tranh Giá cả chất lượng Cơ chế quản lý và chính sách vỹ mô Chính sách đối ngoại Chính sách cơ cấu kinh tế Trình độ quản lý đội ngũ cán bộ Cơ cấu thứ bậc cơ chế hoạt động khả năng và tình hình tổ chức sản xuất Quy mô chuên môn hoá Liên kết kinh tế Lao động số lượng chất lượng Trình độ tay nghề chuyên môn Vốn Nguồn cung cấp Cơ cấu Tình hình tài chính Công nghệ Máy móc thiết bị Nguyên liệu Quá trình 4/29/2014 13 3.những biện pháp nhằm năng cao năng suất trong qtsx  Xây dựng hệ thống chỉ tiêu và thước đo năng suất đối với tất cả hoạt động tác nghiệp  Xác dịnh mục tiêu hoàn thiện năng suất trong sản xuất  Phân tích tình hình sản xuất  Khuyến khích người lao động  Phổ biến khen thưởng kịph thời 4/29/2014 14 Chương II Dự báo nhu cầu sản phẩm I Thực chất và vai trò dự báo trong quản trị sản xuất 1.khái niệm dự báo Dự báo là gì? Dự báo là khoa học, là nghệ thuật tiên đoán sự việc xảy ra trong tương lai Bằng cách:  Lấy dữ liệu đã qua  Suy nghĩ chủ quan  Trực giác  Mô hình toán học  Phối hợp các cách trên Tiên đoán Tương lai 4/29/2014 15 2. các loại dự baó a. Dự bỏo ngắn hạn b. Dự bỏo trung hạn c.Dự báo dài hạn 4/29/2014 16 II. Phương pháp dự báo định tính lấy í kiến Ban qlý điều hành lấy Ý kiến hỗn hợp của lực lượng Bán hàng Nghiên cứu thị trường người Tiêu dùng Phương pháp Delphi 1 2 3 4 4/29/2014 17 III. ĐỊNH LƯỢNG BÌNH QUÂN GIẢN DƠN 1 Bình Quân di động 2 Bỡnh quõn Di động cú trọng số San bằng số Mũ giản đơn San bằng số Mũ Cú Xu hướng hoạch định theo xu hướng Bién đổi theo mùa 3 4 5 6 8 4/29/2014 18 Phương pháp bình quân di động 61012 63011 60010 4709 4618 Xin mời các bạn viết tiếp 4507 (410 +450+ 395 + 410)/4 = 4164306 (405 + 395 + 410+ 405)/4 =4154105 4504 3953 4102 4051 dự báo nhu cầu theo bình quân di động 4 thángsố sản phẩm t.t bántháng n Ai Ft nt ti  - - 1 4/29/2014 19 Bình quân di động có trọng số 61012 63011 60010 4709 4618 4507 Mời các bạn viết tiếp4306 (4)(450) + (3)(395) + (2)(410) +(1)(405)/10=4214105 4504 3953 4102 4051 dự báo theo bình quân di động có trọng sốsố sản phẩm bán dtháng   - - i nt ti Hi AixHi Ft 1 4/29/2014 20 4. Phương pháp san bằng số mũ giản đơn F(t) = F(t – 1)+(At – 1- Ft –1) với  <0 <1  F(t)  F(t – 1)    At – 1 Nhu cầu dự báo cho giai đoạn t dự báo cho g đ ngay trước đó hệ số san bằng số mũ Nhu cầu thực cho giai đoạn ngay trước đó 4/29/2014 21 Ví dụ tháng Nhu cầu thực Nhu cầu dự báo  = 0,9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 405 410 395 450 410 430 450 461 470 600 630 700 .. 405 405 = 405 +0,9(405 – 405 409,5 = 405 + 0,9(410 –405) mời các bạn viết tiếp 4/29/2014 22 Sai số dự báo = nhu cầu thực - dự báo At - Ft Độ lệch tuyệt đối trung bình MAD để đánh giá mức sai lệch của tổng thể (Mean Absolute Deviation) n FiAi MAD n i   -  1 4/29/2014 23 Ví dụ tháng Nhu cầu thực  = 0,1  = 0,9 dự báo Sai số tuyệt đối Sai số dự báo dự báo Sai số tuyệt đối Sai số dự báo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 405 410 495 450 410 430 450 461 470 500 630 610 787 766 358,6 228,4 mời các bạn viết tiếp 405 0 0 45 0 0 405 5 5 405 5 5 4/29/2014 24 Từ kết quả trên bảng ta có MAD ( = 0,1)= MAD ( = 0,9)= 6,65 12 787  88,29 12 6,358  4/29/2014 25 5. San bằng số mũ có điều chỉnh xu hướng điều chỉnh tăng hoặc giảm theo xu hướng của nhu cầu cho phù hợp FIT= Ft + Tt Trong đú:Tt hiệu ứng xu hướng cho giai đoạn t Theo cụng thức: Tt = Tt-1+  (Ft-Ft-1) 4/29/2014 26 Ví dụ tháng Nhu cầu thực tế Dự báo Ft Điều chỉnh xu hướng Tt với =0,1; = 0,9 FITt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 405 410 395 450 410 430 450 461 470 500 630 610 405 405 409,5 396,5 444,8 413,5 428.5 448 460 469 587 626 0 00,45 -0,85 3,96 0,85 2,35 4,3 5,5 6,4 18,2 21,2 405 =405+0 405=405+0 410=409,5+0,45 mờI các bạn viết tiếp 4/29/2014 27 Áp dụng pp bình phương tối thiểu Nhu cầu (Y) thời gian(t) . . . . . Yt=a + bt b= 4/29/2014 28 7.Dự báo nhu cầu biến đổi theo mùa Tháng Nhu cầu thực Nhu cầu bq tháng Nhu cầu bình quân tháng giản đơn chỉ số mùa vụnăm1 năm2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 0 0 0 800 5.500 7.600 4100 1500 400 10 0 0 0 0 0 1100 7300 8200 4300 1600 510 12 0 0 0 0 0 7900 4200 1550 455 11 0 0 1789 0 0 0 950 0,5310 6400 3,5775 mời các bạn viết tiếp tổng nhu cầu bình quân 21.466 4/29/2014 29 Nhu cầu bình quân tháng Nhu cầu tháng theo năm thứ 1 + Nhu cầu tháng theo năm thứ 2 Nhu cầu bình quân tháng chỉ số mùa vụ = --------------------------------------- Tổng nhu cầu bình quân tháng giản dơn 8. Pp dự bỏo nhõn quả Y= a + bx (thay t =x) ytrị số biến phụ thuộc a đoạn cát trục y của đồ thị b độ dốc của đường hồi quy x biến dộc lập : 2 4/29/2014 30 ct   -  -- - -  22 1 xnx yxnyx b i n i ii -- - xbYa n x x n i i  -  1 n y y n i i  -  1 4/29/2014 31 VI. GIÁM SÁT VÀ KIỂM SOÁT DỰ BÁO MAD = n FiAi MAD n i   -  1 4/29/2014 32 TỔNG SAI SỐ DỰ BÁO DỊCH CHUYỄN  Tín hiệu theo dõi = MAD RSFE ( nhu cầu thực tế giai đoạn i - Nhu cầu dự bỏo trong giai đoạn i MAD Tín hiệu theo dõi>0 - tt>dự báo tt 4/29/2014 33 Chương ba Lựa chọn quá trình sản xuất và hoạch định công suất 4/29/2014 34 I. Các loại quá trình sản xuất  1. Sự cần thiết và các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn quá trình sản xuất - Sự cần thiết - Các nhân tố ảnh hưởng  Trình độ chuyên môn hóa  Đặc điểm và kết cấu của sản phẩm  Quy mô của doanh nghiệp, khối lượng sản phẩm sản xuất  Phương pháp công nghệ, máy móc thiết bị  Những yêu cầu về tổ chức sản xuất và lao động 4/29/2014 35 2.Các loại quá trình sản xuất a.Căn cứ vào khả năng liên tục sản xuất sản phẩm của quá trình Quá trình sản xuất liên tục Khối lượng sp sản xuất lớn Chủng loại ít Tính chuyên môn cao Máy móc tb được bố trí theo dây chuyền Sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng Lao động chuyên môn hóa cao Năng suất lao động cao Chi phớ/sp thấp Điều hành sản xuất đơn giản 4/29/2014 36 Quá trình sản xuất gián đoạn Khối lượng sản phẩm nhỏ Chủng loại sản phẩm nhiều Máy móc thiết bị đa năng Quá trình sản xuất theo loạt Cửa hàng công việc 4/29/2014 37 Sản xuất theo dự án  Sản phẩm mang tính đơn chiếc Quá trình sản xuất không lặp lại Không ổn địng cả không gian và thời gian Bị khống chế TÀI CHÍNH Thời gian 4/29/2014 38 b.Căn cứ vào kết cấu và đặc điểm chế tạo sản phẩm Quá trình lắp ráp (hội tụ) Chi tiết, bộ phận A B C D ... SP Tính đa dạng của sản phẩm nhỏ Các chi tiết cần nhiều Phụ thuộc vào kết cấu sản phẩm Quá trình phân tích Quá trình sản xuất hỗn hợp 4/29/2014 39 c.Căn cứ vào số lượng sản phẩm sản xuất và tính chất lặp lại - Quá trình sản xuất đơn chiếc • Sản xuất theo dơn đặt hàng từng sản phẩm riêng biệt • Sp có cấu tạo phức tạp • khối lượng lớn, kồng kềnh, giá trị lớn • Chu kỳ sản xuất kéo dài - Quá trình sản xuất hàng loạt • Có khối lượng hàng loạt lớn • Sản xuất theo dây chuyền • Năng suất cao • Giá thành hạ 4/29/2014 40 II. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT 1. KHÁI NIỆM Công suất là khả năng sản xuất của máy móc thiết bị và dây chuyền công nghệ của doanh nghiệp trong một đơn vị thời gian Được đo bằng: - Sản lượng đầu ra của một DN - Số lượng đơn vị đầu vào được sử dụng trong khoảng thời gian nhất định Có nhiều loại công suất 4/29/2014 41 Công suất thiết kế Công suất hiệu quả Công suất thực tế Là công suất tối đa Trong điều kiện thiết kế Là tổng đầu ra tối đa mà DN mong muốn có thể đạt được trong điều kiện cụ thể Mức độ sử dụng cs thiết kế Số lượng sản phẩm đạt được trong thực tế Công suất thực tế Mức độ hiệu quả =------------------ Công suất hiệu quả Công suất thực tế Mức độ sử dụng =-------------- Công suất thiết kế 4/29/2014 42 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất  Nhu cầu của sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm và dịch vụ  Đặc điểm và tính chất công nghệ sử dụng  Trình độ tay nghề và tổ chức lao động trong DN  Diện tích mặt bằng, kết cấu hạ tầng trong DN 3. Trình tự hoạch định công suất Đánh giá công suất hiện có ước tính nhu cầu công suất Xây dựng phương án công suất Đánh giá các chỉ tiêu tài chính, kinh tế xã hội, công nghệ của từng PA 4/29/2014 43 III. CÁC PHƯƠNG PHÁP HỖ TRỢ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾ HOẠCH CÔNG SUẤT 1. SỬ DỤNG LÝ THUYẾT QUYẾT ĐỊNH a. Các tình huống trong việc ra quyết dịnh Trong điều kiện chắc chắn Trong điều kiện không chắc chắn Ra quyết định trong diều kiện rủi ro b. Lựa chọn p/a công suất trong điều kiện không chắc chắn Chỉ tiêu Maximax có giá trị tiền tệ mong đợi lớn nhất Chỉ tiêu Maximin có giá trị thua lỗ thấp nhất Chỉ tiêu may rủi ngang nhau giá trị mong đợi trung bình lớn nhất Chỉ tiêu giá trị cơ hội bỏ lỡ thấp nhất 4/29/2014 44 Phương án Tinh hinh nhu cầu trên thị trường Thấp Trung binh Cao 1. Doanh nghiệp có công suất thấp (Tr.đ) 2. Doanh nghiệp có công suất trung binh (Tr.đ) 3. Doanh nghiệp có công suất cao (Tr.đ) 100 70 -40 100 120 20 100 120 160 Hãy lựa chọn phương án công suất bằng cách sử dụng các chỉ tiêu trên. 4/29/2014 45 Phương án Giá trị cơ hội bỏ lỡ theo tinh hinh nhu cầu trên thị trường Giá trị cơ hội bỏ lỡ lớn nhất Thấp Trung binh Cao - Doanh nghiệp có công suất thấp (Tr.đ) - Doanh nghiệp có công suất trung binh (Tr.đ) - Doanh nghiệp có công suất cao (Tr.đ) 0 30 140 20 0 100 60 40 0 60 40 100 4/29/2014 46 EMVi= EMVịjSij Max Trong dú: EMVi là giỏ trị mong đợi p/a i EMVij là giỏ trị tiền tệ mong đợi theo tỡnh huống j của p/a i Sij là xỏc suất theo tỡnh huống j của p/a i 4/29/2014 47 EMVi= EMVịjSij Max Trong dú: EMVi là giỏ trị mong đợi p/a i EMVij là giỏ trị tiền tệ mong đợi theo tỡnh huống j của p/a i Sij là xỏc suất theo tỡnh huống j của p/a i 4/29/2014 48 Nút tinh huống Nút quyết định 4/29/2014 49 d. Chuyển ra quyết định lựa chọn công suất từ điều kiện không chắc chắn sang điều kiện chắc chắn Chỉ tiêu này được tính theo công thức sau: EVPI = EMVmc - EMVr Trong đó: EMPI: Là giá trị của thông tin hoàn hảo; EMVmc: Là giá trị mong dợi trong điều kiện chắc chắn được tính theo công thức: EMVmc=EMVmj - Sj EMVr: Là giá trị mong đợi trong điều kiện rủi ro. Sj : Là xác suất của tinh huống j tương ứng với giá trị mong đợi EMVmj 4/29/2014 50  Gọi tổng chi phí cố định là FC;  Chi phí biến đổi cho một đơn vị sản phẩm là V;  Tổng chi phí là TC;  Doanh thu là TR;  Giá bán một đợn vị sản phẩm là Pr ;  Khối lượng sản xuất là Q.  Ta có:  TR = Q.Pr  TC = FC + Q.V  Tại điểm hoà vốn TR = TC  Hay Q. Pr = FC + Q.V 2. Phân tích hoà vốn trong lựa chọn công suất 4/29/2014 51 r r r rHV P V FC P Vp FC QPTR -  -  1 . VP FC Q r HV -  4/29/2014 52 - Chi phí TR TC FC VC Công suất 4/29/2014 53        -  i i ri i HV W P V FC TR .1 nếu doanh nghiệp sản xuất nhiều mặt hàng Trong đó: i: Mặt hàng; Wi: % doanh thu của mặt hàng i trong tổng doanh thu của doanh nghiệp ở thời kỳ trước. 4/29/2014 54 Chương 4 ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP I. THỰC CHẤT VÀ VAI TRÒ ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 1. Thùc chÊt cña ®Þnh vÞ doanh nghiÖp Định vị doanh nghiệp là quá trnh lựa chọn vùng và địa điểm bố trí doanh nghiệp, nhằm thực hiện những mục tiêu chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp đã lựa chọn. Có thể khái quát hoá thành một số cách lựa chọn chủ yếu sau đây: - Mở thêm những doanh nghiệp hoặc bộ phận, chi nhánh, phân xưởng mới ở các địa điểm mới, trong khi vẫn duy trỡ năng lực xuất hiện có . - Mở thêm chi nhánh, phân xưởng mới trên các địa điểm mới, đồng thời với tăng quy mô sản xuất của doanh nghiệp. - Đóng cửa doanh nghiệp ở một vùng và chuyển sang vùng mới. đây là trường hợp bắt buộc và rất tốn kém, đòi hỏi phải có sự cân nhắc so sánh thận trọng giữa chi phí đóng cửa và lợi ích của địa điểm mới đem lại trước khi ra quyết định. 4/29/2014 55 2. Mục tiêu của định vị doanh nghiệp  + Tăng doanh số bán hàng;  + Mở rộng thị trường;  + Huy động các nguồn lực tại chổ;  + Hoàn thành cơ cấu sản xuất đầy đủ;  + Tận dụng môi trường kinh doanh thuận lợi. 4/29/2014 56 3. Tầm quan trọng của định vị doanh nghiệp  Định vị doanh nghiệp hợp lý tạo điều kiện cho doanh nghiệp tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, nâng cao khả năng thu hút khách hàng, thâm nhập và chiếm lĩnh thị trường mới, thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.  Định vị doanh nghiệp là biện pháp quan trọng giảm giá thành sản phẩm. Quyết định định vị doanh nghiệp ảnh hưởng mạnh mẽ đến chi phí tác nghiệp (kể cả chi phí cố định và chi phí biến đổi), đặc biệt là chi phí vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm  Định vị doanh nghiệp hợp lý còn tạo ra một trong những nguồn lực mũi nhọn của doanh nghiệp. Nó cho phép doanh nghiệp xác định, lựa chọn những khu vực có điều kiện tài nguyên và môi trường kinh doanh thuận lợi.  Cuối cùng, định vị doanh nghiệp là một công việc phức tạp có ý nghiã dài hạn, nếu sai lầm sẽ rất khó sửa chữa, hoặc khắc phục rất tốn kém 4/29/2014 57 4. Quy trỡnh tổ chức định vị doanh nghiệp Xác định mục tiêu, tiêu chuẩn sẽ sử dụng để đánh giá các phương án định vị doanh nghiệp. Xác định và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp. Xây dựng những phương án định vị khác nhau. Đánh giá và lựa chọn các phương án trên cơ sở những tiêu chuẩn, mục tiêu đã lựa chọn 4/29/2014 58 II. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 1. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn vùng a. Thị trường tiêu thụ Các thông tin cần thiết cơ bản gồm có: - Dung lượng thị trường; - Cơ cấu và tính chất của nhu cầu; - Xu hướng và phát triển của thị trường; - Tính chất và tỡnh hỡnh cạnh tranh; - Đặc điểm sản phẩm và các loại hỡnh kinh doanh. 4/29/2014 59 b. Nguồn nguyên liệu - Chủng loại, số lượng và quy mô nguồn nguyên liệu. - Chất lượng và đặc điểm nguyên liệu sử dụng trong quá trỡnh sản xuất kinh doanh. - Chi phí vận chuyển nguyên liệu. c. Nhân tố lao động - Nguồn lao động dồi dào, được đào tạo, có tnh độ chuyên môn, kĩ năng tay nghề cao. - Chi phí lao động có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với quyết định định vị doanh nghiệp - Thái độ lao động đối với thời gian, với vấn đề nghỉ việc và di chuyển lao động cũng tác động rất lớn đến việc chọn vùng và địa điểm phân bố doanh nghiệp. 4/29/2014 60 d. Cơ sở hạng tầng kinh tế - Các loại hinh vận tải sẳn có trong vùng định đặt doanh nghiệp. - Trinh độ và đặc điểm phát triển hiện tại của hệ thống giao thông vận tải trong vùng; - Khả năng và xu hướng phát triển của hệ thống giao thông vận tải trong tương lai gần. - Tỷ trọng và cấu thành của chi phí vận chuyển trong giá thành sản phẩm. 4/29/2014 61 e. điều kiện và môi trường văn hoá xã hội - Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của các vùng; - Sự phát triển của các ngành hổ trợ trong vùng; - Quy mô của cộng đồng dân cư trong vùng và tỡnh hinh xã hội. - Tôn giáo, tín ngưỡng, phong tục, tập quán. 4/29/2014 62 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chọn địa điểm  - Diện tích mặt bằng và tính chất đất đai của địa điểm đặt doanh nghiệp;  - Tính thuận lợi của vị trí đặt doanh nghiệp như khả năng tiếp xúc với thị trường, với khách hàng,  - Nguồn nước, điện;  - Chổ đổ chất thải;  - Khả năng mở rộng trong tương lai;  - An ninh, phòng, chưa cháy, các dịch vụ y tế, hành chính;  - Chi phí về đất đai và các công trinh công cộng sẳn có;  Nhưng quy định của chính quyền địa phương về phí dịch vụ trong vùng, nhưng đóng góp cho địa phương. 4/29/2014 63 III. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 1. Phân tích chi phí theo vùng . Phương pháp này được áp dụng với những gió định sau: - Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm. - Chi phí cố định không đổi trong phạm vi khong đầu ra đã cho. - Phương trinh để biểu diễn chi phí là tuyến tính . Phương pháp này được thực hiện theo các bước sau: -Xác định chi phí cố định và chi phí biến đổi trong từng vùng ; - Vẽ đường tổng chi phí cho tất cả các vùng trên cùng một đồ thị. Chi phí được ghi trên trục tung , còn khối lượng sản xuất được ghi trên trục hoành ; - Xác định vùng có tổng chi phí thấp nhất ứng với mỗi khoảng đầu ra; - Lựa chọn vùng có chi phí thấp nhất ứng với đầu ra dự kiến. 4/29/2014 64 1300 1500 1700 500 1900 2100 TC Q800 TN HPHN 4/29/2014 65 2. Phương pháp dùng trọng số đơn giản  - Xác định các nhân tố ảnh hưởng quan trọng đến định vị doanh nghiệp;  - Cho trọng số từng nhân tố căn cứ vào mức độ quan trọng của nó;  - Cho điểm từng nhân tố theo địa điểm bố trí doanh nghiệp;  - Nhân số điểm với trọng số của từng nhân tố;  - Tính tổng số điểm cho từng địa điểm;  - Lựa chọn địa điểm có số điểm cao nhất. 4/29/2014 66 vd - Tổng số NB 18 15 17 13,5 7 64,5 HD 22,5 17,5 15 9 5 69 NB 60 60 55 90 70 HD 75 70 75 60 50 0,3 0.25 0,2 0,15 0,1 1,0 Nguyên liệu thị trường Chi phí