Bài giảng Chương III: Phân tích tài chính doanh nghiệp
1. Khái niệm 2. Mụcđíchphântíchtàichính DN 3. Các phương pháp phân tích 4. Các báo cáo tài chính 5. Nội dung phân tích tài chính
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương III: Phân tích tài chính doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Page 1
Chương III:
Phân tích tài chính doanh nghiệp
TS. Nguyễn Thu Thủy
Khoa Quản trị Kinh doanh
Nội dung
1. Khái niệm
2. Mục đích phân tích tài chính DN
3. Các phương pháp phân tích
4. Các báo cáo tài chính
5. Nội dung phân tích tài chính
Khái niệm
Phân tích tài chính là một tập hợp các
khái niệm, phương pháp và công cụ
cho phép xử lý các thông tin kế toán
và thông tin về quản lý khác nhằm
đánh giá tình hình tài chính, rủi ro,
chất lượng hiệu quả các hoạt động
của DN đó.
Mục đích phân tích tài chính
Nhà quản trị
Chủ sở hữu/cổ
đông
Người cho vay
Các đối tượng
khác: Nhà nước,
công nhân viên
Phương pháp phân tích tài chính
Phương pháp so sánh
Phương pháp phân tích xu hướng
Phương pháp tỷ trọng (common-size
analysis)
Phương pháp phân tích theo tỷ lệ (chỉ số tài
chính)
Hệ thống báo cáo tài chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh báo cáo tài chính
Page 2
Bảng cân đối kế toán
Là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát
toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn
hình thành tài sản đó của DN tại một thời
điểm nhất định.
Bảng cân đối kế toán
Nguyên tắc:
Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
Tổng tài sản = Nợ phái trả + Vốn CSH
Vốn CSH = Giá trị TS – Giá trị nợ phải trả
Toμn bé tμi s¶n vμ
gi¸ trÞ n¾m gi÷ bëi
doanh nghiÖp.
ChØ râ c¸c nguån tμi
chÝnh mμ doanh
nghiÖp ®· huy ®éng. Tμi s¶n nguån vèn
Tμi s¶n DÀI HẠN
Nguån vèn chñ
së h÷u
• Nguån vèn kinh doanh
• LN giữ lại
• C¸c quü
• Vèn b»ng tiÒn
• §Çu t− ng¾n h¹n
• Ph¶i thu
• Hμng tån kho
• Vay ng¾n h¹n
• Nî nhμ cung cÊp
• Nî kh¸c trong KD
• Vay dμi h¹n
• H÷u h×nh
• V« h×nh
• Đầu tư dài hạn
Tμi s¶n NGẮN HẠN C«ng nî
Báo cáo kết quả kinh doanh
Nội dung
1. Tổng doanh thu
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ = (1) - (2)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp = (3) – (4)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = (5)+(6-7)-(8+9)
Báo cáo kết quả kinh doanh
Nội dung (tiếp)
11. Thu nhập khác: thu nhập từ những nghiệp vụ khác
biệt với hoạt động thông thường bao gồm thanh lý
tài sản, thu được các khoản nợ khó đòi
12. Chi phí khác: chi phí hay lỗ do những nghiệp vụ
khác biệt với họat động kinh doanh
13. Lợi nhuận khác = 12 - 11
14. Tổng lợi nhuận trước thuế = 10 + 13
15. Thuế TNDN phải nộp = (14) x Thuế suất
16. Lợi nhuận sau thuế = (14) – (15)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Nội dung:
Dòng tiền từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Dòng tiền từ hoạt động tài trợ (financing)
Page 3
Dòng tiền từ hoạt động SXKD
Dòng tiền vào:
tiền thu bán hàng
tiền thu từ các khoản
nợ phải thu
tiền thu từ các khoản
thu khác
Dòng tiền ra:
tiền đã trả cho người bán
tiền đã trả cho công nhân
viên
tiền đã nộp thuế và các
khoản khác cho Nhà
nước
tiền đã trả cho các khoản
nợ phải trả khác
Phương pháp trực tiếp
Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra
là lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SXKD
Dòng tiền từ hoạt động SXKD
Việc tính toán dòng tiền
họat động xuất phát từ Lợi
nhuận ròng, sau đó điều
chỉnh các khoản mục phi
tiền tệ và các khoản LN mà
DN có được không phải từ
họat động kinh doanh, sự
biến động của VLĐ để tính
toán dòng tiền ra (vào).
Tài sản tăng thì
dòng tiền giảm
Tài sản giảm thì
dòng tiền tăng
Nguồn vốn tăng thì
dòng tiền tăng
Nguồn vốn giảm
thì dòng tiền giảm
Phương pháp gián tiếp
Tiền = Nợ phải trả + VCSH – Phải thu – HTK – TSCĐ
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Dòng tiền vào:
• Bán/thanh lý TSCĐ
• Tiền thu hồi từ các
khoản đầu tư vào
đơn vị khác
• Tiền lãi từ các
khoản đầu tư vào
đơn vị khác
Dòng tiền ra:
• Tiền đầu tư vào các
đơn vị khác (góp vốn,
mua các công cụ nợ
của các đ/v khác)
• mua TSCĐ và tài sản
dài hạn khác
Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra
là lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
Dòng tiền vào:
Tiền thu do đi vay,
do các chủ sở hữu
góp vốn
Dòng tiền ra:
• Chi trả gốc nợ vay
• Tiền đã hoàn vốn cho
các CSH, mua cổ
phiếu quỹ
• Cổ tức, lợi tức trả cho
CSH
• Chi trả nợ thuê tài
chính
Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra
là lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài trợ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ví dụ: Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo
phương pháp gián tiếp: Công ty An Bình có
những số liệu sau vào ngày 31/12/200X
Lợi nhuận ròng: 40.000 USD
Tăng tài sản ngắn hạn: 5000 USD
Tăng nợ ngắn hạn: 2000 USD
Mua máy móc thiết bị mới: 20.000 USD
Bán máy móc thiết bị cũ: 10.000 USD
Khấu hao: 12.000 USD
Mua lại cổ phiếu thường: 20.000 USD
Chia cổ tức thường: 2000 USD
Thay đổi nợ ngắn hạn
Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư
Dòng tiền ròng
Dòng tiền ròng từ hoạt động tài trợ
Chia cổ tức cổ phiếu thường
Mua lại cổ phiếu thường
Dòng tiền từ hoạt động tài trợ
Bán thiết bị
Mua thiết bị
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
Khấu hao
Thay đổi tài sản ngắn hạn
Lợi nhuận ròng
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Giá trịKhoản mục
Page 4
Thuyết minh báo cáo tài chính
Đặc điểm DN: giới thiệu tóm tắt DN
Tình hình khách quan trong kỳ kinh doanh
đã tác động đến hoạt động của DN
Chính sách kế toán áp dụng
Phương pháp phân bổ chi phí, đặc điểm
khấu hao, tỷ giá hối đoái được dùng để
hạch toán trong kỳ
Sự thay đổi trong đầu tư, TSCĐ, vốn CSH
Tình hình thu nhập của nhân viên
Tình hình khác
Nội dung phân tích tài chính
Phân tích khái quát
Phân tích các chỉ số tài chính
Phân tích khái quát
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Phân tích khái quát
Bảng cân đối kế toán
¾Thay đổi quy mô
¾Thay đổi kết cấu TS, NV
¾Vốn lưu động ròng (sự bù đắp của
NV cho TS)
Phân tích khái quát
Bảng cân đối kế toán
¾Thay đổi kết cấu TS, NV
Tỷ suất đầu tư tổng quát = (TSCĐ + Đầu tư DH khác) x 100%
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư TSCĐ = TSCĐ x 100%
Tổng tài sản
Tỷ suất VCSH = VCSH x 100%
Tổng nguồn vốn
Phân tích khái quát
Bảng cân đối kế toán
¾Vốn lưu động ròng
Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
Vốn lưu động ròng = Vốn dài hạn - TSDH
VLĐR
TSNH
TSDH
Nợ NH
Vốn DH
Page 5
Phân tích khái quát
Bảng cân đối kế toán
¾Vốn lưu động ròng
VLĐR dương: VLĐR âm
TSNH
Nợ NH
VLĐR > 0
Vốn DH
VLĐR < 0
Vốn DH
TSNH
Nợ NH
TSDHTSDH
Phân tích khái quát
Báo cáo kết quả kinh doanh
¾Phân tích diễn biến doanh thu, chi phí, lợi
nhuận theo thời gian
¾Phân tích tỷ trọng của các khoản mục đối
với tổng doanh thuÆ Tỉ suất phí, tỉ suất
lợi nhuận
Phân tích khái quát
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
¾Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
¾Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
¾Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
Chỉ số đánh giá khả năng thanh toán
Chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động
Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời
Chỉ số đánh giá cơ cấu vốn
Chỉ số liên quan đến giá thị trường
Phân tích các chỉ số tài chính
Hệ số thanh toán ngắn hạn (Current
Ratio)
Hệ số thanh toán nhanh (Quick Ratio)
Hệ số thanh toán tức thời
Chỉ tiêu khả năng thanh toán Hệ số thanh toán ngắn hạn
Hệ số thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa:
TS ngắn hạn có khả năng thanh toán các khoản
nợ ngắn hạn hay không?
Page 6
Hệ số thanh toán nhanh
Hệ số thanh toán nhanh = Tiền + Khoản phải thu
Nợ ngắn hạn
Ý nghĩa:
Khả năng công ty trả các khoản nợ ngắn hạn
mà không cần vay thêm và không cần bán HTK
Hệ số thanh toán tức thời
Hệ số thanh toán tức thời = Tiền
Nợ NH đến hạn
Ý nghĩa:
Khả năng công ty trả các khoản nợ ngắn hạn
mà không cần vay thêm và không cần bán HTK
Số vòng quay (tổng) tài sản
Số vòng quay tài sản cố định
Số vòng quay vốn lưu động
Số vòng quay hàng tồn kho, số ngày tồn kho
Số vòng quay khoản phải thu, số ngày thu tiền
Số vòng quay khoản phải trả, số ngày trả tiền
Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng Số vòng quay tài sản
Số vòng quay tài sản =
Doanh thu
Tổng tài sản
Số vòng quay tài sản
Số vòng quay tài sản = Doanh thuTổng tài sản
Số vòng quay tài sản cố định
Số vòng quay tài sản cố định = Doanh thuTài sản cố định
Page 7
Số vòng quay vốn lưu động ròng
Số ngày quay vòng VLĐR =
360
Số vòng quay VLĐR
Số vòng quay VLĐR = Doanh thuTài sản NH - Nợ NH
Số vòng quay hàng tồn kho
Số ngày tồn kho =
Số ngày trong năm
Số vòng quay HTK
Số vòng quay HTK = Giá vốn hàng bánHàng tồn kho bq
Số vòng quay khoản phải thu
Số ngày thu tiền = Số ngày trong năm
Số vòng quay KPT
Số vòng quay KPT =
Doanh thu bán chịu
Khoản phải thu bình quân
Số vòng quay khoản phải trả
Số ngày trả tiền =
Số ngày trong năm
Số vòng quay KPT
Số vòng quay khoản phải trả = Doanh số mua hàng chịu
Khoản phải trả bq
Tỷ suất lợi nhuận gộp
Tỷ suất lợi nhuận hoạt
động
Tỷ suất lợi nhuận ròng
Tỷ suất sinh lời của tài
sản (ROA)
Tỷ suất sinh lời của vốn
chủ sở hữu (ROE)
Chỉ tiêu khả năng sinh lời Tỷ suất lợi nhuận hoạt động
Tỷ suất lợi nhuận hoạt động = DT- GVHB - CF hoạt động
Doanh thu
Page 8
Tỷ suất lợi nhuận ròng
Tỷ suất lợi nhuận ròng = Lợi nhuận ròngDoanh thu
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)
ROA = Lợi nhuận ròng
Tổng tài sản
ROA = Lợi nhuận ròng
Doanh thu
Doanh thu
Tổng tài sảnx
Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
ROE = Lợi nhuận ròngVốn chủ sở hữu
ROE = Lợi nhuận ròng
Doanh thu
Doanh thu
Tổng tài sản
x x Tổng tài sản
Vốn chủ sở hữu
Thu nhập trên 1 cổ phiếu (EPS)
Giá cổ phiếu trên lợi nhuận (P/E)
Chỉ tiêu liên quan đến thị trường
Chỉ tiêu liên quan đến thị trường
EPS = Net income/profit# outstanding shares
P/E = Market price per shareEarnings per share EPS