Nội dung
1. Khái quát về ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
2. Câu lệnh SELECT
3. Các hàm thao tác dữ liệu
4. Truy vấn thông tin từ nhiều bảng
5. Các lệnh cập nhật dữ liệu
6. Các lệnh liên quan tới cấu trúc
7. Các lệnh giao quyền truy cập CSDL
8. Bài tập
85 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn SQL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CƠ SỞ DỮ LIỆU
( Databases )
Chương 3: Ngôn ngữ truy vấn SQL
Nội dung
1. Khái quát về ngôn ngữ truy vấn dữ liệu
2. Câu lệnh SELECT
3. Các hàm thao tác dữ liệu
4. Truy vấn thông tin từ nhiều bảng
5. Các lệnh cập nhật dữ liệu
6. Các lệnh liên quan tới cấu trúc
7. Các lệnh giao quyền truy cập CSDL
8. Bài tập
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 2
3.1. Giới thiệu SQL
SQL được xem là yếu tố chính đóng góp vào sự thành
công của CSDL quan hệ khi áp dụng trong thực tế.
Là ngôn ngữ mức cao, người dùng chỉ cần xác định kết
quả của truy vấn là gì, phần còn lại là tính toán và tối ưu
hoá câu lệnh được DBMS đảm nhiệm.
1970: SQL (Structured Query Language) bắt nguồn từ
ngôn ngữ SEQUEL (Structured English QUEry
Language), ngôn ngữ được thiết kế tại tập đoàn IBM
nhằm khi đưa ra hệ quản trị CSDL có tên là SYSTEM-R
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 3
3.1. Giới thiệu SQL (tt)
Năm 1976: SEQUEL được cải tiến thành SEQUEL2
Năm 1978-1979: SEQUEL2 được nâng cấp và đổi
tên thành SQL (nhưng vẫn đọc là SEQUEL)
Chuẩn SQL đầu tiên có tên gọi SQL-86 (SQL1) được
công nhận và chuẩn hóa bởi ANSI và ISO.
Năm 1992: SQL1 được mở rộng với nhiều tính năng
mới và được gọi là SQL-92 (SQL2).
Năm 1999: Chuẩn SQL-99 (SQL3) ra đời
Phiên bản mới nhất hiện nay là SQL-2011
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 4
3.1. Giới thiệu SQL (tt)
Ngôn ngữ giao thiết CSLD gồm:
– DDL – Data Definition Language
– DML – Data Manipulation Language
– SQL – Structured Query Language
– DCL – Data Control Language
SQL gồm 2 nhóm lệnh
– DDL: Tạo cấu trúc CSDL
– DML: Thao tác trên CDSDL
• CREATE
• SELECT
• INSERT, UPDATE, DELETE
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 5
Lược đồ CSDL sử dụng
NHANVIEN (MANV,HONV, TENLOT, TENNV, PHAI,
LUONG, DIACHI, NGAYSINH, MA_NQL, PHG)
PHONGBAN (MAPB, TENPB, TRPHG, NGAYBĐ)
DIADIEM_PHG (MAPB, DIADIEM)
DEAN (MADA, TENDA, NGAYBD, PHONG, DIADIEM_DA)
PHANCONG (MANV, MADA, THOIGIAN)
THANNHAN (MANV,TENTN,PHAI,NGAYSINH,QUANHE)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 6
3.2. lệnh SELECT – Truy vấn dữ liệu
Gồm 3 mệnh đề cơ bản
–
• Tên các cột cần hiển thị ở kết quả truy vấn
–
• Tên các bảng (nguồn) dữ liệu khi truy vấn
–
• Xác định biểu thức boolean xác định dòng (bộ) nào được trích
ra
• Nối các biểu thức: AND, OR, NOT
• Phép toán: >, =, =, , LIKE, BETWEEN
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 7
SELECT
FROM
WHERE
3.2. lệnh SELECT (tt)
SQL và Đại số quan hệ
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 8
SELECT
FROM
WHERE
x
SELECT L
FROM R
WHERE C
L(C(R ))
Ví dụ
PHG=5(NHANVIEN)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 9
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5
Lấy tất cả các cột
của quan hệ
Mệnh đề SELECT
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 10
Mệnh đề SELECT (tt)
Tên, Bí danh
SELECT MANV, HONV AS 'Họ', TENLOT AS ‘Tên lót’, TENNV AS 'Tên'
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’
MANV,HO,TEN LOT,TEN(MaNV,HONV,TENLOT,TENNVPHG=5PHAI=‘Nam’(NHANVIEN)))
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 11
Mệnh đề SELECT (tt)
Mở rộng:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 12
SELECT MANV, HONV +’ ‘+ TENLOT+’ ‘ TENNV AS ‘HO TEN’
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’
Mệnh đề SELECT (tt)
Mở rộng:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 13
SELECT MANV, LUONG*1.1 AS ‘LUONG10%’
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’
Mệnh đề SELECT (tt)
Loại bỏ các dòng trùng nhau
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 14
SELECT LUONG
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’
SELECT DISTINCT LUONG
FROM NHANVIEN
WHERE PHG=5 AND PHAI=‘Nam’
Ví dụ
Cho biết MANV và TENNV làm việc ở phòng ‘Nghien
cuu’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 15
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE PHG=MAPHG AND TENPGH=‘Nghien cuu’
Mệnh đề WHERE
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 16
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE PHG=MAPHG AND TENPHG=‘Nghien cuu’
Biểu thức luận lý
TRUE TRUE
Mệnh đề WHERE (tt)
Độ ưu tiên
– Viết trước thực hiện trước
– Trong ngoặc thực hiện trước
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 17
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE (TENPHG=‘Nghien cuu’ OR TENPHG=‘Quan ly’) AND PHG=MAPHG
Mệnh đề WHERE (tt)
BETWEEN
NOT BETWEEN
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 18
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG>=2000000 AND LUONG<=3000000
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG BETWEEN 2000000 AND 3000000
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG NOT BETWEEN 2000000 AND 3000000
Mệnh đề WHERE (tt)
IN
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 19
NOT IN
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHG IN (4,5)
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHG = 4 OR PHG=5
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE PHG NOT IN (4,5)
Mệnh đề WHERE (tt)
LIKE
– Lấy tất cả chuỗi giống với mẫu
NOT LIKE
– Lấy tất cả những chuỗi không giống
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 20
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE HONV LIKE ‘Nguyen_ _ _ _’
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE HONV LIKE ‘Nguyen %’
1 Ký tự bất kỳ
Nhiều ký tự bất kỳ
Mệnh đề WHERE (tt)
NULL
– Sử dụng trong trường hợp:
• Không biết (value unknown)
• Không thể áp dụng (value inapplicable)
• Không tồn tại (value un witheld)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 21
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MA_NQL IS NULL
SELECT MANV, TENNV
FROM NHANVIEN
WHERE MA_NQL IS NOT NULL
Mệnh đề WHERE (tt)
Không sử dụng WHERE
– Kết quả là phép tích “đề-các”
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 22
Mệnh đề FROM
Tên, Bí danh
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 23
SELECT TENPHG, DIADIEM
FROM PHONGBAN, DDIEM_PHG
WHERE MAPHG=MAPHG
SELECT TENPHG, DIADIEM
FROM PHONGBAN, DDIEM_PHG
WHERE PhongBan.MAPHG=DDiem_PHG.MAPHG
Bí danh
Mệnh đề ORDER BY
Dùng để hiển thị kết quả truy vấn theo thứ tự
Cú pháp:
– ASC: Sắp xếp tăng (mặc định)
– DESC: Sắp xếp giảm
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 24
SELECT
FROM
WHERE
ORDER BY
Mệnh đề ORDER BY (tt)
Ví dụ:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 25
SELECT MANV, MADA
FROM PHANCONG
ORDER BY MANV DESC, MADA
MANV MADA
999888777 10
999888777 30
888777666 10
888777666 30
333222111 10
333222111 20
333222111 30
Gom nhóm - GROUP BY
Cú pháp:
Mỗi bộ trong nhóm sẽ có cùng giá trị tại các thuộc tính
gom nhóm.
Chú ý:
– Mỗi thuộc tính liệt kê sau SELECT sẽ có 1 giá trị ứng với
mỗi nhóm.
– Tất cả các thuộc tính sau SELECT phải xuất hiện ở sau
mệnh đề GROUP BY (Trừ thuộc tính có giá trị là hàm)
– Có thể có thuộc tính xuất hiện ở GROUP BY nhưng không
xuất hiện ở SELECT
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 26
SELECT
FROM
WHERE
GROUP BY
Mệnh đề GROUP BY (tt)
Ví dụ: Cho biết số lượng nhân viên ở mỗi phòng ban
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 27
SELECT PHG, COUNT(*) AS ‘So NV’
FROM NHANVIEN
GROUP BY PHG
Hoặc
SELECT T ENPHG, COUNT(*) AS ‘So NV’
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE PHG=MAPHG
GROUP BY TENPHG
Mệnh đề GROUP BY (tt)
Ví dụ: Hãy cho biết mã nhân viên, số lượng đề án và
tổng thời gian mà họ tham gia
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 28
SELECT MaNV, COUNT(*) AS ‘So DA’,
SUM(THOIGIAN) AS ‘Tong TG’
FROM PHANCONG
GROUP BY MaNV
SELECT NV.MaNV, TENV,
COUNT(*) AS ‘So DA’,
SUM(THOIGIAN) AS ‘Tong TG’
FROM PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE PC.MaNV = NV.MaNV
GROUP BY PC.MaNV, TenNV
MaNV So DA Tong TG
999888777 10 32.5
999888777 30 10
888777666 10 10
888777666 30 10
333222111 10 35.7
333222111 20 25
333222111 30 5
MaNV So DA Tong TG
999888777 2 42.5
888777666 2 20
333222111 3 65.7
Mệnh đề HAVING
Ví dụ: Hãy tìm những nhân viên tham gia từ 2 đề án
trở lên.
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 29
MaNV So DA Tong TG
999888777 10 32.5
999888777 30 10
888777666 10 10
888777666 30 10
333222111 10 35.7
333222111 20 25
333222111 30 5
555444333 30 15
Bị loại ra
Mệnh đề HAVING (tt)
Được sử dụng khi cần lọc ra những nhóm thỏa mãn
điều kiện nào đó
Cú pháp:
Ví dụ:
– Tìm mã những nhân viên tham gia nhiều hơn 2 Đề án
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 30
SELECT
FROM
WHERE
GROUP BY
HAVING
SELECT MaNV, COUNT(*) AS ‘So DA’,
FROM PHANCONG
GROUP BY MaNV
HAVING COUNT (*) > 2
Mệnh đề HAVING (tt)
Cho biết những phòng ban có lương trung bình của
nhân viên lớn hơn 3 triệu
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 31
SELECT PHG, AVG(LUONG) AS ‘Luong TB’
FROM NHANVIEN
GROUP BY PHG
HAVING AVG(LUONG) > 3000000
Hoặc
SELECT NV.PHG, PB.TenPB, Avg(NV.Luong) AS "TB Luong"
FROM NhanVien AS NV, PhongBan AS PB
WHERE NV.Phg = PB.MaPB
GROUP BY NV.PHG, PB.TenPB
HAVING AVG(LUONG) > 3000000;
3.3. Các hàm thao tác dữ liệu (tt)
Các hàm tính toán trên bản ghi
– ABS: tính trị tuyệt đối
– POWER(x, y): trả về xy
– SQRT: Tính căn bậc 2
– LOG: Tính Log tự nhiên
– EXP: Tính ex
– SIGN (x): Kiểm tra dấu của x (trả về -1 | 0 | 1)
– ROUND (x, n): làm tròn x tới n số lẻ (Access là RND)
– Các hàm lượng giác: SIN, COS, TAN, ASIN, ACOS,
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 32
3.3. Các hàm thao tác dữ liệu (tt)
Các hàm xử lý chuỗi
– LEN (str) : Cho chiều dài chuỗi ký tự
– LEFT (str, n): Lấy n ký tự phía trái của chuỗi str
– RIGHT (str, n): Lấy n ký tự phía phải của chuỗi str
– MID (str, p, n): Lấy n ký tự của chuỗi str kể từ vị trí p
trong dãy
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 33
3.3. Các hàm thao tác dữ liệu (tt)
Các hàm xử lý thời gian
– DATE(): Cho ngày tháng năm hiện tại
– DAY (dd): Cho số thứ tự ngày trong tháng của biểu
thức ngày dd
– MONTH (dd) Cho số thứ tự tháng trong năm của biểu
thức ngày dd
– YEAR (dd) Cho năm của biểu thức ngày dd
– HOUR (tt) Cho giờ trong ngày (0- 23)
– MINUTE (tt) Cho số phút của thời gian tt
– SECONDS (tt) Cho số giây của biểu thức giờ tt.
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 34
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng
Truy vấn trên nhiều bảng về bản chất giống như truy
vấn trên 1 bảng (đã kết nhiều bảng lại).
Sử dụng các phép kết (join)
– Kết bằng (phép kết nội – inner join)
– Kết ngoài (outter join)
– Truy vấn lồng nhau
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 35
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng (tt)
Phép kết tự nhiên
Hoặc
Ví dụ: Đưa ra danh sách nhân viên và tên phòng làm việc
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 36
SELECT
FROM
WHERE
SELECT HoNV, Tenlot, TenNV, TenPB
FROM Nhanvien, PhongBan
WHERE PHG = MaPB
SELECT
FROM INNER JOIN ON
WHERE
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng (tt)
Ví dụ: Tìm mã và họ tên các nhân viên làm việc ở
phòng ‘Kinh doanh’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 37
SELECT MaNV, HoNV +’ ‘ + Tenlot + ‘ ‘ + TenNV AS ‘Ho ten’, TenPB
FROM Nhanvien INNER JOIN PhongBan ON PHG = MaPB
WHERE TenPB LIKE ‘%Kinh doanh’
Hoặc:
SELECT MaNV, HoNV +’ ‘ + Tenlot + ‘ ‘ + TenNV AS ‘Ho ten’, TenPB
FROM Nhanvien, PhongBan
WHERE PHG = MaPB AND TenPB LIKE ‘%Kinh doanh’
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng (tt)
Phép kết ngoài
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 38
SELECT
FROM LEFT | RIGHT | [OUTTER] JOIN
ON
WHERE
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng (tt)
Ví dụ: Cho biết nhân viên và tên của phòng ban mà
họ là trưởng phòng (nếu có)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 39
SELECT HoNV, Tenlot, TenNV, TenPB
FROM NhanVien NV LEFT JOIN PhongBan PB
ON NV.MaNV=PhongBan.TrgPhg
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng (tt)
Ví dụ: Tìm họ tên nhân viên và tên thân nhân của họ
(nếu có)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 40
SELECT NV.MaNV, HoNV, TenLot, TenNV, TenTN, Quanhe
FROM ThanNhan TN RIGHT JOIN NhanVien NV
ON TN.MaNV = NV.MaNV
3.4. Truy vấn từ nhiều bảng (tt)
Truy vấn lồng nhau
– Một câu truy vấn (SELECT) lồng vào câu truy vấn khác
gọi là truy vấn lồng nhau hay Subquery
– Subquery được bao bởi cặp dấu ngoặc (.......) và có thể
lồng nhau nhiều mức.
– Subquery được lồng vào sau từ khóa WHERE hoặc
HAVING
– Câu truy vấn con thường trả về 1 tập các giá trị
– Nếu có nhiều truy vấn con sau WHERE thì thường
được kết hợp với nhau bởi các phép toán logic
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 41
Truy vấn lồng nhau (tt)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 42
Truy vấn con
Truy vấn cha
SELECT
FROM
WHERE (
SELECT
FROM
WHERE
)
Truy vấn lồng nhau (tt)
Các phép toán tập hợp
– IN
– NOT IN
– ALL
– ANY / SOME
– EXISTS
– NOT EXISTS
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 43
Truy vấn lồng nhau (tt)
Có 2 loại truy vấn lồng
– Lồng phân cấp:
• Mệnh đề WHERE của Subquery không tham chiếu đến
các thuộc tính của các bảng trong mệnh đề FROM của
truy vấn cha
• Khi thực hiện truy vấn con được thực hiện trước
– Lồng tương quan:
• Mệnh đề WHERE của Subquery tham chiếu đến ít nhất
1 thuộc tính của bảng trong mệnh đề FROM của truy
vấn cha
• Khi thực hiện, câu truy vấn con được thực nhiều lần –
mỗi lần ứng với 1 bộ của câu truy vấn cha
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 44
Ví dụ - Truy vấn lồng phân cấp
Đưa ra mã nhân viên, họ tên nhân viên thuộc phòng
‘Tài chính’ hoặc phòng ‘Kế hoạch’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 45
SELECT MaNV, HoNV, TenLot, TenNV
FROM NHANVIEN
WHERE Phg IN (
SELECT MaPHG
FROM PHONGBAN
WHERE TenPB LIKE ‘%Tài chính’ OR TenPB LIKE ‘%Kế hoạch’
)
Ví dụ - Truy vấn lồng phân cấp (tt)
Hãy tìm những đề án có nhân viên họ ‘Nguyễn’ tham
gia
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 46
SELECT MaDA, TenDA
FROM DEAN
WHERE MaDA IN (
SELECT MaDA
FROM PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE PC.MaNV = NV.MaNV AND
NV.HoNV LIKE ‘%Nguyễn%’
)
Ví dụ - Truy vấn lồng phân cấp (tt)
Hãy tìm những nhân viên không có thân nhân nào
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 47
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE NOT IN (
SELECT MaNV
FROM THANNHAN
)
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE MaNV ALL (
SELECT MaNV
FROM THANNHAN
)
Ví dụ - Truy vấn lồng phân cấp (tt)
Tìm những nhân viên có lương lớn hơn lương của ít
nhất một nhân viên phòng 4
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 48
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE LUONG > ANY (
SELECT LUONG
FROM NHANVIEN
WHERE PhG = 4
)
Ví dụ - Truy vấn lồng phân cấp (tt)
Tìm những trưởng phòng có tối thiểu 1 thân nhân
Tìm những Nhân viên có lương cao hơn lương của
mọi nhân viên phòng 4
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 49
SELECT *
FROM NHANVIEN
WHERE MANV IN (SELECT MaNV FROM THANNHAN) AND
MANV IN (SELECT TRPHG FROM PHONGBAN)
Truy vấn lồng tương quan
– Mệnh đề WHERE của Subquery tham chiếu đến ít
nhất 1 thuộc tính của bảng trong mệnh đề FROM của
truy vấn cha
– Khi thực hiện, câu truy vấn con được thực nhiều lần –
mỗi lần ứng với 1 bộ của câu truy vấn cha
Ví dụ:
– Tìm những trưởng phòng có ít nhất 1 thân nhân
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 50
SELECT *
FROM NHANVIEN NV
WHERE EXISTS ( SELECT * FROM THANNHAN TN
WHERE TN.MaNV = NV.MaNV) AND
EXISTS (SELECT TrgPHG FROM PHONGBAN
WHERE TrgPHG = NV.MaNV)
Ví dụ - Truy vấn lồng lương quan (tt)
Tìm những nhân viên không có thân nhân nào
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 51
SELECT *
FROM NHANVIEN NV
WHERE NOT EXISTS (
SELECT *
FROM THANNHAN TN
WHERE TN.MaNV = NV.MaNV
)
Ví dụ - Truy vấn lồng lương quan (tt)
Tìm những nhân viên có lương cao hơn lương trung
bình của phòng
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 52
SELECT *
FROM NHANVIEN NV1
WHERE NV1.Luong > (
SELECT AVG(NV2.Luong)
FROM NHANVIEN NV2
WHERE NV2.Phg = NV1.Phg
)
Ví dụ - Truy vấn lồng lương quan (tt)
Tìm những nhân viên có lương bằng lương cao hơn
lương của ít nhất 1 nhân viên thuộc phòng ‘Tài chính’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 53
SELECT *
FROM NHANVIEN NV1
WHERE EXISTS (
SELECT *
FROM NHANVIEN NV2, PHONGBAN PB
WHERE NV2.Phg = PB.MaPB AND
PB.TenPB LIKE ‘%Tài chính%’ AND
NV1.Luong > NV2.Luong
)
Nhận xét IN và EXISTS
IN
– IN
– Thuộc tính ở mệnh đề SELECT câu truy vấn con phải
có cùng kiểu dữ liệu với thuộc tính ở mệnh đề WHERE
trong câu truy vấn cha
EXISTS
– Không cần có thuộc tính, hăng số hay biểu thức nào
đứng trước
– Không cần liệt kê thuộc tính ở bệnh đề SELECT trong
câu truy vấn con
– Những câu truy vấn có = ANY hoặc IN đều có thể
chuyển thành câu truy vấn dùng EXISTS
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 54
Các phép toán tập hợp trong SQL
Phép hợp: UNION
Phép giao: INTERSECT
Phép trừ: EXCEPT
Cú pháp:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 55
Phép toán tập hợp trong SQL (tt)
Ví dụ: Tìm các mã đề án có nhân viên họ ‘Nguyễn’
tham gia hoặc trưởng phòng chủ trì đề án có họ
‘Nguyễn’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 56
SELECT MaDA
FROM PHANCONG PC, NHANVIEN NV
WHERE (PC.MaNV = NV.MaNV) AND (HoNV = ‘Nguyễn’)
UNION (
SELECT MaDA
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB, DEAN DA
WHERE (NV.MaNV=PB.TrgPhg) AND (DA.Phong= PB.MaPB)
AND (NV.HoNV = ‘Nguyễn’)
)
3.5. Các lệnh cập nhật dữ liệu
Thêm 1 bộ (dòng) mới
Sửa 1 bộ (dòng)
Xóa 1 bộ (dòng)
Tạo mới 1 quan hệ (bảng) với nội dung từ CSDL
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 57
3.5.1. Thêm dòng vào bảng
Cú pháp
Ví dụ:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 58
INSERT INTO ( )
VALUES ()
3.5.1. Thêm dòng vào bảng (tt)
Nhận xét lệnh INSERT INTO
– Thứ tự giá trị sau VALUES phải trùng với thứ tự cột
sau INSERT INTO
– Có thể thêm giá trị NULL ở thuộc tính không là khóa
chính
– Lệnh INSERT INTO có thể không thực hiện được (lỗi)
nếu vi phạm ràng buộc toàn vẹn (RBTV)
• Khóa chính
• Tham chiếu
• Thuộc tính NOT NULL
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 59
3.5.1. Thêm dòng vào bảng (tt)
Thêm nhiều dòng
Ví dụ:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 60
INSERT INTO ( )
3.5.2. Sửa dòng trong bảng
Cú pháp
Ví dụ: Tăng lương 30% cho những người là ‘nữ’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 61
UPDATE
SET = ,
= ,
[ WHERE ]
UPDATE NHANVIEN
SET Luong = Luong*1.3,
WHERE phai = ‘Nữ’
3.5.2. Sửa dòng trong bảng (tt)
Nhận xét
– Lệnh UPDATE cập nhật những dòng thỏa điều kiện
sau WHERE
– Nếu không chỉ định điều kiện sau WHERE thì mọi dòng
trong bảng sẽ được cập nhật giá trị mới
– Lệnh UPDATE có thể gây ra vi phạm RBTV
• Không cho chỉnh sửa
• Sửa luôn dòng có giá trị tham chiếu đến (CASCADE)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 62
3.5.3. Xóa dòng trong bảng
Cú pháp
Ví dụ:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 63
DELETE FROM
WHERE
3.5.3. Xóa dòng trong bảng (tt)
Ví dụ: Xóa đi những nhân viên làm ở phòng ‘Dự án’
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 64
DELETE FROM NHANVIEN
WHERE PHG IN (
SELECT MaPB
FROM PHONGBAN
WHERE TenPB = ‘Phòng Dự án’ )
3.5.3. Xóa dòng trong bảng (tt)
Nhận xét
– Số dòng bị xóa phụ thuộc vào điều kiện sau WHERE
– Nếu không chỉ rõ điều kiện sau WHERE tất cả các
dòng trong bảng sẽ bị xóa
– Lệnh DELETE FROM có thể gây ra vi phạm RBTV
• Không cho xóa
• Xóa luôn những dòng có giá trị đang tham chiếu đến
• Đặt Null cho những giá trị tham chiếu
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 65
3.5.3. Xóa dòng trong bảng (tt)
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 66
3.5.4. Tạo bảng từ CSDL
Cú pháp:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 67
SELECT
FROM
INTO
WHERE
GROUP BY
HAVING
ORDER BY
3.5.4. Tạo bảng từ CSDL (tt)
Ví dụ
SELECT PB.TenPB, AVG(NV.Luong) AS TBLuong
FROM NHANVIEN NV, PHONGBAN PB
INTO TABLE TBLUONG_PHONGBAN
WHERE NV.PHG = PB.MaPB
GROUP BY PHG, TenPB
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 68
3.6. Các lệnh liên quan cấu trúc CSDL
Các kiểu dữ liệu trong SQL
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 69
Tên kiểu Ý nghĩa
Char (w) Kiểu ký tự độ rộng cố định (w)
Varchar(w) Kiểu ký tự có độ rộng thay đổi 0 w
Integer Kiểu số nguyên
Byte Kiểu số nguyên nhỏ (0255)
Numberic (w,s)
Số thực rộng w vị trí (cả dấu chấm) có s chữ số thập
phân
Real, Double Số thực dấu phẩy động
Float (n) Số thực dấu phẩy động có ít nhất n chữ số
Date Kiểu ngày tháng
Time Kiểu thời gian (giờ/phút/giây)
Logical Kiểu logic (True/False)
3.6.1. Lệnh tạo bảng CREATE TABLE
Để định nghĩa 1 bảng cần chỉ ra:
– Tên bảng
– Các thuộc tính
• Tên thuộc tính
• Kiểu dữ liệu
• RBTV trên thuộc tính
Cú pháp
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 70
3.6.1. CREATE TABLE (tt)
Ví dụ:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 71
3.6.1. CREATE TABLE (tt)
RBTV
– NOT NULL
– NULL
– UNIQUE
– DEFAUL
– PRIMARY KEY
– FOREIGN KEY / REFERENCES
– CHECK
Đặt tên cho RBTV
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 72
3.6.1. CREATE TABLE (tt)
Ví dụ RBTV
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 73
3.6.1. CREATE TABLE (tt)
Ví dụ:
Chương 3 - Ngôn ngữ truy vấn SQL 74
3.6.1. CREATE TABLE (tt)
Ví dụ - đặt tên cho RBT