Đặc tả kiểu đối tượng phức
Trong quá trình phát triển các ứng dụng, đối với các kiểu dữ
liệu được hỗ trợ trong hệ thống không đủ sức mạnh để chúng
ta đặc tả các bài toán phức tạp.
Đối với khái niệm trong ngôn ngữ lập trình thì chúng ta sử
dụng cấu trúc dữ liệu để mô tả các đối tượng này và trong đặc
tả hình thức chúng ta có khái niệm tương tự đó là đối tượng
phức.
Với một đối tượng phức chúng ta có thể xử lý được nhiều
thông tin hơn so với đối tượng có sẵn.
22 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đặc tả hình thức - Chương 6: Kiểu đối tượng phức - Vũ Thanh Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 1
Chương 6: Kiểu đối tượng phức
PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin, ĐHQG-HCM
Khoa Công Nghệ Phần Mềm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 2
Nội dung
Định nghĩa kiểu đối tượng phức
Khởi tạo đối tượng phức
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Cập nhật đối tượng phức
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 3
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Trong quá trình phát triển các ứng dụng, đối với các kiểu dữ
liệu được hỗ trợ trong hệ thống không đủ sức mạnh để chúng
ta đặc tả các bài toán phức tạp.
Đối với khái niệm trong ngôn ngữ lập trình thì chúng ta sử
dụng cấu trúc dữ liệu để mô tả các đối tượng này và trong đặc
tả hình thức chúng ta có khái niệm tương tự đó là đối tượng
phức.
Với một đối tượng phức chúng ta có thể xử lý được nhiều
thông tin hơn so với đối tượng có sẵn.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 4
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Cú pháp:
Tên-kiểu-đối-tượng-phức ::
Tên-field1: Kiểu1
Tên-field2: Kiểu2
Tên-fieldn: Kiểun
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 5
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ở đó:
ký hiệu :: có thể được đọc là ”is composed of” mà có thể
định nghĩa tương đương 2 khả năng sau:
Name ::
Name = compose Name of end
Lưu ý: ký hiệu :: thường được sử dụng hơn so với
compose
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 6
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ví dụ: xác đinh kiẻu dữ liệu Datec
Datec ::
day : {1,,366}
year : N
hoặc
Datec = compose Datec of
day : {1,,366}
year : N
end
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 7
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ví dụ: xác đinh kiẻu dữ liệu Fahrenheit và Celsius
Fahrenheit = compose Fahrenheit of
v : R
end
hay
Celsius = compose Celsius of
v : R
end
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 8
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ví dụ:
Phân-số ::
tử-số : ℤ
mẫu-số : ℤ
hoặc
Phân-số = compose Phân-số of
tử-số : ℤ
mẫu-số : ℤ
end
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 9
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ví dụ:
Khách-hàng ::
họ-tên : String
địa-chỉ : String
điện-thoại: String
hoặc
Khách-hàng = compose Khách-hàng of
họ-tên : String
địa-chỉ : String
điện-thoại: String
end
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 10
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ví dụ:
Date = compose Date of
day : {d ℕ1 | d 31}
month : {m ℕ1 | m 12}
year : {y ℕ1 | y 1900}
end
Ví dụ:
Date = compose Date of
day : {1, 2, , 31}
month : {1, 2, , 12}
year : {y ℕ1 | y 1900}
end
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 11
Đặc tả kiểu đối tượng phức
Ví dụ:
Điểm ::
x : ℝ
y : ℝ
Tam-giác ::
A : Điểm
B : Điểm
C : Điểm
Hình-tròn ::
tâm : Điểm
bán-kính : ℝ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 12
Tạo đối tượng phức
Hàm mk-TênKiểuĐốiTượngPhức dùng để tạo đối tượng phức
thuộc kiểu tương ứng
Ví dụ:
mk-Phân-số: ℤ ℤ Phân-số
mk-Phân-số (5, 10) sẽ tạo ra 1 đối tượng phân số có tử-số là 5
và mẫu-số là 10 Điểm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 13
Tạo đối tượng phức
Ví dụ:
mk-Điểm: ℝ ℝ Điểm
mk-Tam-giác: Điểm Điểm Điểm Tam-giác
mk-Tam-giác (mk-Điểm(0,0), mk-Điểm (1,0), mk-Điểm(0, 1))
sẽ tạo ra tam giác có các điểm là A(0,0), B(1, 0) và C(0,1)
mk-Hình-tròn: Điểm ℝ Hình-tròn
mk-Hình-tròn (mk-Điểm(100,100), 200) sẽ tạo ra 1 đối tượng
hình tròn có tâm (100,100) và bán kính 200
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 14
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Điều kiện về miền giá trị của các thuộc tính trong kiểu dữ
liệu
Điều kiện về mối liên quan về giá trị của các thuộc tính
trong kiểu dữ liệu
Ví dụ: mk-Date (29, 2, 2007) !!!
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Tính chất bất biến (invariant) trên các thuộc tính nhằm đảm
bảo tính hợp lệ của thông tin trong đối tượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 15
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Hàm kiểm tra ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Ví dụ:
Date ::
day : {d ℕ1 | d 31}
month : {m ℕ1 | m 12}
year : {y ℕ1 | y 1900}
inv-Date: Date B
inv-Date (d) ≜
(d.month {1, 3, 5, 7, 8, 10, 12} d.day {1,, 31})
(d.month {4, 6, 9, 11} d.day {1,, 30})
(d.month = 2 là-năm-nhuận(d.year) d.day {1,, 29})
(d.month = 2 (là-năm-nhuận(d.year)) d.day {1,, 28})
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 16
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Ví dụ: cho kiểu dữ liệu Mảng-tăng
Mảng-tăng ::
ds : ℝ*
số-pt : ℕ
Ràng buộc: mảng có tối đa 1000 phần tử, các phần tử trong ds
luôn có thứ tự tăng và số-pt bằng đúng với số phần tử trong ds
inv-Mảng-tăng: Mảng-tăng B
inv-Mảng-tăng (m) ≜
let s = m.ds, n = m.số-pt in
len s 1000
i, j inds s i > j s(i) s(j)
n = len s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 17
Ràng buộc trên kiểu dữ liệu
Ví dụ: cho kiểu dữ liệu Mảng-tăng
Mảng-tăng ::
ds : ℝ*
số-pt-không-âm-phân-biệt : ℕ
Ràng buộc: các phần tử trong ds luôn có thứ tự tăng và số-pt-
không-âm-phân-biệt là số lượng các phần tử không âm phân
biệt trong ds
inv-Mảng-tăng: Mảng-tăng B
inv-Mảng-tăng (m) ≜
let s = m.ds, n = m.số-pt in
i, j inds s i > j s(i) s(j)
n = card { x elems s | x 0}
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 18
Cập nhật đối tượng phức
Phương án 1: Tạo ra đối tượng mới với các thông tin mới cập
nhật và các thông tin sẵn có
Ví dụ: d = mk-Date (1, d.month, d.year) sẽ cập nhật lại giá trị
ngày là 1, vẫn giữa nguyên giá trị tháng và năm
Phương án 2: sử dụng hàm để cập nhật thuộc tính trong đối
tượng phức
Ví dụ: d = (d, date ↦ 1) sẽ cập nhật lại giá trị ngày là 1, vẫn
giữa nguyên giá trị tháng và năm
⃐ ⃐
⃐
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 19
Cập nhật đối tượng phức
Ví dụ: đặc tả hàm rút gọn phân số (giả sử tử số và mẫu số đều
là số tự nhiên)
RÚT-GỌN-PS
ext wr ps: Phân-số
let tử-số-cũ = ps.tử-số, mẫu-số-cũ = ps.mẫu-số in
let u = uscln (tử-số-cũ, mẫu-số-cũ) in
let tử-số-mới = tử-số-cũ / u, mẫu-số-mới = mẫu-số-cũ / u in
ps = mk-Phân-số (tử-số-mới, mẫu-số-mới)
⃐ ⃐
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 20
Cập nhật đối tượng phức
Ví dụ: đặc tả hàm rút gọn phân số (giả sử tử số và mẫu số đều
là số tự nhiên)
RÚT-GỌN-PS
ext wr ps: Phân-số
let tử-số-cũ = ps.tử-số, mẫu-số-cũ = ps.mẫu-số in
let u = uscln (tử-số-cũ, mẫu-số-cũ) in
let tử-số-mới = tử-số-cũ / u, mẫu-số-mới = mẫu-số-cũ / u in
ps = (ps, tử-số ↦ tử-số-mới, mẫu-số ↦ mẫu-số-mới)
⃐ ⃐
⃐
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 21
Cập nhật đối tượng phức
Ví dụ: Sơ đồ của phép toán Datec
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4/5/2019 PGS.TS. Vũ Thanh Nguyên 22
Cập nhật đối tượng phức
Ví dụ: Hàm cung cấp khả năng tạo giá trị kết hợp (phức) mà
khác biệt chỉ ở một trường
dt = mk-Datec(17,1927)
(dt, day ↦ 29) = mk-Datec(29,1927)
(dt, year ↦ 1937) = mk-Datec(17,1937)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt