Bài giảng Điện công nghiệp - P5: Giới thiệu một số khí cụ điện trong công nghiệp
Giới thiệu Một trong các loại khí cụ được dùng trong công nghiệp để đóng ngắt mạch điện động lực hạ thế là CB (CB được viết tắt từ danh từ Circuit Breaker).
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện công nghiệp - P5: Giới thiệu một số khí cụ điện trong công nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhà C1 – 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM - ĐT: (84.8) 8 647 256 – Ext: 5342 – Fax: (84.8) 8 647 525 ĐH Bách Khoa, 16/07/2015
Người soạn & trình bày:
NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
Trịnh Hồng Hơn
«TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 2 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện trong cơng nghiệp
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 3 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giới thiệu
Một trong các loại khí cụ được dùng trong công
nghiệp để đóng ngắt mạch điện động lực hạ thế là CB
(CB được viết tắt từ danh từ Circuit Breaker).
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 4 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cơng dụng của CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 5 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Phân loại CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 6 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
MCB (Miniature CB); (In<100A hoặc 125A; Un<1000V)
MCCB (Molded Case CB)
(100A < In < 1000A hoặc
2500A; Un< 1000V)
ACB (Air CB);(1KA < In < 6,3KA)
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Phân loại CB n: nominal – định mức
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 7 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
1: lưỡng kim nhiệt
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 8 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Arcing contact
Upstream terminal
Addition
of auxiliaries
Closing/opening
mechanism
On-Off operating
handle
Magnetic trip unit (coil)
Downstream
terminal
Thermal release
(bimetal strip)
Moving contact
Fixed contact
Arc chute
Mounting lock
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 9 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Nguyên lý hoạt động khi ngắt mạch
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 10 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Đặc tính (Ampère – giây) của CB
Với CB chỉ dùng relay nhiệt, chúng ta có dạng đặc tính
(Ampère – giây) như trình bày trong hình.
Với CB chỉ dùng relay dòng, chúng ta có dạng đặc tính
(Ampère – giây) trình bày trong hình.
Khi CB có bố trí cả hai khí cụ trên, đặc tính ampere giây của
thiết bị có dạng phối hợp hai đặc tính (Ampère - giây) của cả
hai trường hợp (xem hình).
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 11 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Đặc tính (Ampère – giây) của CB
Dạng đặc tuyến ampere-giây
của relay nhiệt bố trí trong CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 12 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Đặc tính (Ampère – giây) của CB
Dạng đặc tuyến ampere giây
của relay dòng bố trí trong CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 13 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Đặc tính (Ampère – giây) của CB
Dạng đặc tuyến ampere giây phối hợp của relay nhiệt
và của relay dòng bố trí trong một CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 14 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các đường cong đặc tuyến của CB
Type
(loại)
Tripping Current
(dịng ngắt khi gặp sự cố ngắn mạch)
Operating Time
(thời gian cắt)
Type (loại) B 3 To 5 time full load current (3 đến 5 lần Iđm) 0.04 To 13 Sec (giây)
Type (loại) C 5 To 10 times full load current (5 đến 10 lần Iđm) 0.04 To 5 Sec (giây)
Type (loại) D 10 To 20 times full load current (10 đến 20 lần Iđm) 0.04 To 3 Sec (giây)
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 15 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Đặc tính (Ampère – giây) của CB
Đăëc tính Ampere giây của CB Compact NS250A – TM D của Merlin Gerin
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 16 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Đặc tính (Ampère – giây) của CB
Đặc tính Ampere giây của MCCB loại CFD6 – SIEMENS
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 17 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Ý nghĩa vật lý về các thơng số cơ bản trên CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 18 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cách lựa chọn CB
Cĩ nhiều cách lựa chọn MCB, MCCB.
Tuy nhiên, dù cách nào thì chúng cũng phải thỏa mãn điều kiện:
IB ISC
Trong đĩ:
- IB là dịng điện tải lớn nhất;
- In là dịng điện định mức của MCB, MCCB;
- IZ là dịng điện cho phép lớn nhất của dây dẫn điện (được cho bởi
nhà sản xuất);
- ISCB là dịng điện lớn nhất mà MCB, MCCB cĩ thể cắt;
- ISC là dịng điện ngắn mạch.
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 19 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cách tính chọn CB
Ví dụ:
Một tải một pha sử dụng nguồn điện 220V;
cĩ dịng điện lớn nhất là 13A;
và dịng điện ngắn mạch tính tốn được là 5KA.
Ta chọn MCB và dây dẫn như sau: MCB Comet CM216A cĩ dịng định mức là 16A;
cường độ cắt lớn nhất là 6KA;
và dây dẫn Cadivi 2 x 2,5mm2 cĩ dịng cho phép lớn nhất là 18A;
Chúng ta nên chọn MCB, MCCB của các nhà sản xuất cĩ uy tín trên thị trường
hiện nay như Comet, Clipsal, Hager... vì những sản phẩm này được sản xuất và
kiểm tra dưới những điều kiện, tiêu chuẩn khắt khe theo tiêu chuẩn quốc tế.
Đối với trường hợp kém chất lượng thì nên thay cái mới, khơng nên sửa chữa.
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 20 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 21 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các đường cong đặc tuyến của CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 22 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các đường cong đặc tuyến của CB
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 23 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các đường cong đặc tuyến của CB
B curve
Tripping: 3 to 5 times the rated current (ln);
protection of generators, persons, long cables;
no current peaks
C curve
Tripping: 5 to 10 ln;
circuit protection (lighting, power outlets)
general applications
D and K curves
Tripping: 10 to 14 ln;
protection of circuits with high current inrush;
transformers, motors
Z curve
Tripping: 2.4 to 3.6 ln;
protection of electronic circuits
MA curve
Tripping: 12 ln;
protection of motor starters and specific applications
(no thermal overload protection)
2/11
t
xIn
B C D MA
3..5 5..10 10..14 12,5
M
G
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 24 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện trong cơng nghiệp
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 25 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giới thiệu
• CONTACTOR là khí cụ điện ứng dụng lực hút
nam châm điện để đĩng ngắt các tiếp điểm,
tạo liên lạc trong mạch điện.
• Khi sử dụng contactor ta cĩ thể điều khiển
đĩng ngắt mạch điện từ xa (vị trí điều khiển
thay đổi trạng thái hoạt động của contactor
đặt cách xa vị trí các tiếp điểm đĩng ngắt
mạch điện)
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 26 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Tiếp điểm chuyển trạng thái dưới tác dụng của lực hút nam châm
Trạng thái chưa tác động
bởi lực hút nam châm
Trạng thái đã bị tác động
bởi lực hút nam châm
Tiếp điểm
hở mạch
Tiếp điểm
kín mạch
Cấu tạo Contactor
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 27 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cấu tạo Contactor
Kết cấu của nam châm điện
dùng trong contactor
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 28 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cấu tạo Contactor
Thanh dẫn di động và tiếp điểm
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 29 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cấu tạo Contactor
Tiếp điểm chuyển trạng thái dưới tác dụng của lực hút nam châm
Trạng thái chưa tác động
bởi lực hút nam châm
Trạng thái đã bị tác động
bởi lực hút nam châm
e
≠
0
e
0
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 30 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Cấu tạo Contactor
Các thành phần cấu tạo của một contactor
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 31 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Phân loại tiếp điểm Contactor
Theo khả năng tải dịng
Tiếp điểm chính: cĩ khả năng cho dịng điện lớn đi qua (từ 10A đến
khoảng 1600A hay 2250A)
Tiếp điểm phụ: cĩ khả năng cho dịng điện đi qua các tiếp điểm này
từ 1A đến vài A (chẳng hạn 5A)
Theo trạng thái làm việc (nhiệm vụ làm việc)
Tiếp điểm thường đĩng: loại tiếp điểm ở trạng thái kín mạch (cĩ liên
lạc với nhau về điện) khi cuộn dây nam châm trong contactor KHƠNG
được cung cấp điện (nghĩa là cuộn dây ở trạng thái nghỉ).
Tiếp điểm thường mở: loại tiếp điểm ở trạng thái hở mạch (khơng
liên lạc với nhau về điện) khi cuộn dây nam châm trong contactor
KHƠNG được cung cấp điện (nghĩa là cuộn dây ở trạng thái nghỉ).
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 32 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Phân loại tiếp điểm Contactor theo trạng thái làm việc
Quá trình chuyển trạng thái của các tiếp điểm contactor dưới tác dụng của
lực hút nam châm (khi cung cấp nguồn vào cuộn dây nam châm trong contactor)
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 33 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Ký hiệu các thành phần trong Contactor
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 34 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các phụ kiện sử dụng kèm theo Contactor
Hình dạng thực của nút nhấn
Nút nhấn ON (hay START, MARCHE)
Nút nhấn OFF (hay STOP, ARRÊT)
Ký hiệu của
các dạng nút nhấn
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 35 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Mạch điều khiển cơ bản dùng Contactor
Mạch dùng contactor như một khí cụ điện đĩng-mở thơng thường
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 36 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các chế độ vận hành của Contactor (IEC 947-4/5)
Sử dụng nguồn xoay chiều
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 37 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các chế độ vận hành của Contactor (IEC 947-4/5)
Đặc tính ngắt mạch với các chế độ AC của contactor
I
e
: Dòng điện định mức của tải I
d
: Dòng điện khởi động của động cơ
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 38 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các chế độ vận hành của Contactor (IEC 947-4/5)
Đặc tính ngắt mạch với các chế độ AC của contactor
I
e
: Dòng điện định mức của động cơ
I
d
: Dòng điện khởi động của động cơ
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 39 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các chế độ vận hành của Contactor (IEC 947-4/5)
Sử dụng nguồn một chiều
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 40 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Ý nghĩa vật lý về các thơng số cơ bản trên Contactor
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 41 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện trong cơng nghiệp
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 42 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giới thiệu
• CONTROL RELAY là một khí cụ điện dùng trong
lĩnh vực điều khiển tự động, dùng khí cụ điện từ.
• CONTROL RELAY thường được gọi là relay điều
khiển hay relay trung gian.
• CONTROL RELAY là loại relay điện áp.
• Nguyên lý hoạt động của CONTROL RELAY
tương tự như nguyên lý hoạt động của contactor
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 43 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giới thiệu
• CONTROL RELAY chỉ cĩ duy nhất một
loại tiếp điểm cĩ khả năng tải dịng điện
làm việc như nhau (khơng phân thành tiếp
điểm chính và tiếp điểm phụ).
• Trong CONTROL RELAY cũng cĩ các loại
tiếp điểm thường đĩng và tiếp điểm
thường mở, tuy nhiên các tiếp điểm khơng
cĩ buồng dập hồ quang (khác với hệ thống
tiếp điểm chính trong contactor).
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 44 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các ký hiệu dùng cho CR
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 45 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giản đồ thời gian (TG)
• Trong quá trình lắp mạch, hay thiết kế các
mạch điều khiển dùng khí cụ điện; muốn hiểu
rõ dễ dàng nguyên tắc hoạt động của mạch,
chúng ta nên sử dụng đến giản đồ thời gian
• Giản đồ thời gian là đồ thị mơ tả trạng thái
(TT) hoạt động hay nghỉ của từng khí cụ trong
mạch điều khiển theo từng thời điểm trong
suốt quá trình hoạt động.
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 46 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
• Giản đồ TG của các nút nhấn
Nút nhấn đơn thường mở
Giản đồ thời gian
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 47 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
• Giản đồ TG của các nút nhấn (tt)
Nút nhấn đơn thường đĩng
Giản đồ thời gian
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 48 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giản đồ thời gian
• Giản đồ TG cho mạch điều khiển đơn giản relay
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 49 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Giản đồ thời gian
• Giản đồ TG cho mạch điều khiển đơn giản relay
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 50 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các cơng dụng của CR
• Tăng cường tiếp điểm phụ cho các contactor
Ví dụ 1: mạch điều khiển khĩa liên động 4 contactor, các CONTROL RELAY (CR):
CR1; CR2; CR3 và CR4 dùng tăng cường tiếp điểm phụ cho các contactor
Tăng cường tiếp điểm phụ cho các contactor
Tạo thời gian trễ chuyển mạch (rất ngắn) giữa các khí cụ
Muốn khóa liên động các contactor chúng ta có thể áp dụng
phương pháp dùng tiếp điểm phụ thường đóng của contactor
này cài nối tiếp với cuộn dây của contactor khác.
Tuy nhiên với các contactor thông thường, mỗi contactor chỉ
chứa tối đa 2 bộ tiếp điểm phụ thường đóng; do đó khi thực
hiện mạch khóa liên động cho 3 hay nhiều hơn 3 contactor,
chúng ta có thể sử dụng các “control relay” mở rộng tăng
cường tiếp điểm phụ cho các contactor. Phương thức thực
hiện được tóm tắt như sau:
© NGUYỄN NGỌC Phúc Diễm
& Trịnh Hồng Hơn
Bách Khoa, 16/07/2015/ MIE1/ P05 / 51 «TRI THỨC làm người ta KHIÊM TỐN
NGU SI làm người ta KIÊU NGẠO» - Ngạn ngữ Anh
Khí cụ điện
trong cơng nghiệp
Các cơng dụng của CR
• Tăng cường tiếp điểm phụ cho các contactor
Ví dụ 1: mạch điều khiển khĩa liên động 4 contactor, các CONTROL RELAY (CR):
CR1; CR2; CR3 và CR4 dùng tăng cường tiếp điểm phụ cho các contactor
Lắp song song cuộn dây control relay với cuộn dây
contactor (cần tăng cường thêm tiếp điểm phụ).
Khi cấp nguồn cho các cuộn dây trên, tiếp điểm của
control rela