1. Diodes
2. Bipolar Junction Transistor (BJT)
3. Metal Oxide Semiconductor Effect Transistor (MOSFET)
4. Insulated Gate Bipolar Transistor (IGBT)
5. Thyristor
6. Gate Turn Of Thyrisor (GTO)
7. Triode Alternative Current (TRIAC)
19 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 2 Các linh kiện bán dẫn (P1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/21/2013
1
1
Ho Chi Minh City University of
Technology
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường Đại Học Bách Khoa
TP HỒ CHÍ MINH
Contact info:
Address: 268 Lý Thường Kiệt, P.14,Q.10, TP Hồ Chí Minh
Telephone: 84-08-38647256 (5722)
Mobile: 0988572177
E-mail: lmphuong@hcmut.edu.vn; ivanphuong@yahoo.com
2
Power Electronics
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường ĐHBK TPHCM
TPHCM
2012
1/21/2013
2
3
1. Tổng quan về Điện tử công suất
2. Các linh kiện bán dẫn
3. Mô phỏng Matlab-Simulink
4. Bộ chỉnh lưu
5. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều
6. Bộ biến đổi điện áp một chiều
7. Bộ nghịch lưu –biến tần
Contents – Nội dung
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
4
1. MÔ PHỎNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT TRONG
MATLAB/SIMULINK - Lê Minh Phương, Phan
Quốc Dũng – Nhà xuất bản ĐHQG 2011
2. POWER ELECTRONICS HANDBOOK –
Muhammad H. Rashid
3. MATLAB/SIMULINK - Mathworks.
4. ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1 – Nguyễn Văn Nhờ
Nhà xuất bản ĐHQG
References
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
3
5
Power Electronics
Chương 2
CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường ĐHBK TPHCM
TPHCM
2012
6
1. Diodes
2. Bipolar Junction Transistor (BJT)
3. Metal Oxide Semiconductor Effect Transistor
(MOSFET)
4. Insulated Gate Bipolar Transistor (IGBT)
5. Thyristor
6. Gate Turn Of Thyrisor (GTO)
7. Triode Alternative Current (TRIAC)
Contents – Nội dung
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
4
7
Các linh kiện bán dẫn cơ bản
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
8
Đặc điểm:
Chỉ làm việc ở chế độ đóng ngắt switching (Đóng –Ngắt)
Khi đóng (ON):
Cho dòng điện lớn nhất chạy qua
Điện áp trên linh kiện nhỏ (Vf 0).
Điện trở Rf 0
Khi ngắt (OFF):
Dòng điện thuận If =0
Điện trở Rr
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
5
9
So sánh công suất các linh kiện bán dẫn
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
10
The PN Junction
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Steady State
When no external source is connected to the pn junction, diffusion
(khuyếch tán) and drift (tái kết) balance each other out for both the
holes and electrons
pace Charge Region - Depletion region (vùng hiếm).
This region includes the net positively and negatively charged regions.
The space charge region does not have any free carriers.
M tallurgical Junction:
The i terface where the p- and -type materials meet.
Na & Nd:
Vùng mang điện tích âm và điện tích dương.
1/21/2013
6
11
Diodes
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Diode là linh kiện bán dẫn không điều khiển có cấu tạo đơn giản nhất,
gồm một lớp tiếp xúc p-n, gồm 2 điện cực Anode (A) và K (Cathode)
The diode is designed to allow current to flow in only one direction. The
perfect diode would be a perfect conductor in one direction (forward
bias) and a perfect insulator in the other direction (reverse bias).In many
situations, using the ideal diode approximation is acceptable.
12
Diodes
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
When an external voltage is applied, the p-n junction is considered
biased. There are two types of biasing: Forward bias and Reverse bias.
Forward Bias -Phân cực
thuận,(UAK>Vf):
When the applied voltage increases,
current starts to flow across the junction.
1/21/2013
7
13
Diodes
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Reverse Bias -Phân cực ngược, UAK<0:
Diode ngắt: Chỉ có một số ít điện tử từ vùng p dịch chuyển qua vùng
tiếp xúc, một phần kết hợp với phần tử mang điện lỗ hổng phần còn lại
qua vùng n tới cực dương của nguồn, tạo ra dòng điện rò (leakage
currrent). Khi số tất cả các phần tử mang điện dịch chuyển hết thì dòng
giảm về 0.
14
Đặc tính V-A
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
VD = Bias Voltage
ID = Current
through Diode
Ileakage = Dòng rò
VBR = Breakdown
Voltage
Vf = Barrier
Potential Voltage
1/21/2013
8
15
Đặc tính động
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Thời gian đóng diode -
Forward recovery time tFR:
Thời gian cần thiết để diode
có thể dòng qua diode tăng
đến giá trị xác lập khi điện
áp thuận đặt trên hai đầu
cực của diode
Thời gian phục hồi tính
nghịch – Reverse
Revecovery Time tRR:
Thời gian cần thiết để diode
phục hồi khả năng chịu áp
khoá khi quá trình dẫn thuận
chấm dứt
baRR ttt
16
Các dạng diode
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Silicon rectifier diode – diode chỉnh lưu
- Có khả năng mang dòng điện lớn.
- Điện trở thuận nhỏ (m) và điện trở ngược lớn (M)
- Ứng dụng trong Power supplies, UPS, rectifiers/inverters,
1/21/2013
9
17
Các dạng diode
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Small signal diode:
- Có ứng dụng rộng rãi nhất
- Ứng dụng trong các mạch như : switch in rectifiers, limiters,
capacitors, mạch tạo tín hiệu
18
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Schottky Diodes:
- These diodes are designed to have a very fast switching time which
makes them a great diode for digital circuit applications.
- They are very common in computers because of their ability to be
switched on and off so quickly.
1/21/2013
10
19
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Zener diode:
- Ứng dụng chính là tạo điện áp tham chiếu và điều chỉnh
- Khả năng duy trì điện áp phụ thuộc vào hệ số nhiệt độ và điện trở
20
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Photo diode:
- Khi tiếp xúc (junction) bị tác động của ánh sáng, các photon tạo ra
điện tích lỗ hổng và tạo ra photocurrent nhờ quá trình dịch chuyển.
-Photo-diode hoạt động như một nguồn dòng, và tăng khi cường độ
ánh sáng tăng.
1/21/2013
11
21
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Light emitting diode (LED):
Light-emitting diodes được thiết kế với vùng dịch chuyển lớn sao cho
các hạt khi qua vùng nghèo (depletion region) sẽ tạo ra photon ánh
sáng. LED với vùng dịch chuyển năng lượng cao sẽ tạo ra ánh sáng
nhìn thấy. LED với vùng dịch chuyển năng lượng cao sẽ tạo ra ánh
sáng . LED với vùng dịch chuyển năng lượng thấpsẽ phát ra bức xạ
hồng ngoại
23
Typical Diode Ratings
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Voltage Ratings:
Repetitive peak inverse voltage (VRRM ):
The non-repetitive voltage (VRM): khả năng chịu điện áp ngược
Current Ratings
The datasheet of a diode normally specifies three different current
ratings:
(1) the average current,
(2) the rms current, and
(3) the peak current.
1/21/2013
12
24
Typical
Diode
Ratings
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
25
Snubber Circuits for Diode
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Snubber circuits cần thiết khi diode chuyển mạch, nó giúp bảo vệ
diode khỏi quá điện áp phát sinh trong quá trình are essential for
diodes used in switching reverse recovery
1/21/2013
13
26
Typical Applications of Diodes
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
27
Typical Applications of Diodes
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1. Dùng trong mạch chỉnh lưu
1/21/2013
14
28
Typical Applications of Diodes
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1. Dùng trong mạch chỉnh lưu
31
Power Bipolar Transistors (BJT)
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
The bipolar junction transistor (BJT) consists of a three-region
structure of n-type and p-type semiconductor materials, it can be
constructed as npn as well as pnp.
Gồm 3 điện cực Collector (C), Emitter (E) và Base (B).
Mạch công suất nối giữa C-E, mạch điều khiển nối giữa cổng B-E.
Tồn tại hai dạng BJT: n-p-n và p-n-p.
BJT là linh kiện bán dẫn điều khiển đóng ngắt hoàn toàn bằng
dòng điện.
1/21/2013
15
32
Power Bipolar Transistors (BJT)
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
38
The NPN Transistor
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
16
40
Nguyên lý làm việc
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Khi VBE>0 lớp tiếp xúc p-n giữa Base và
Emiter phân cực thuận, nhờ đó điện tử
dịch chuyển từ Emiter đến Base. Vì
vùng Base có cấu trúc rất mỏng nên chỉ
có một phần nhỏ điện tử kết hợp với
điện tích dương ở vùng này.
Lúc này VCE>0 nên Phần lớn điện tử sẽ
chạy đến vùng phân cực ngược Base –
Collector và tới cực Collector làm BJT
dẫn.
Trạng thái đóng ngắt
UCE>0, IB>0 BJT đóng (dẫn)
UCE>0 ,IB<=0 BJT ngắt
n
n
pB
C
E
UCE
e
le
c
tr
o
n
s
holes
h
o
le
s
IC
IB
41
Đặc tính V-A
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
2. Active region –
Constant current
The active region is
horizontal portion of
curves . It shows
“constant” iC current,
because the collector
current does not
change significantly with
VCE for a given iB.
Those portions are
used only for small
signal transistor
operating as linear
amplifiers
1. Cut-off Region
Here the operating
conditions of the
transistor are zero
input base current (IB),
zero output collector
c rr nt (IC) and
maximum collector
volt ge (VCE ).
Theref re the
transistor is switched
"Fully-OFF".
3. Sa urati n
Region
Here the transistor
will b biased so: the
collector current is
maximum in the
minimum collector
emitter voltage drop.
Therefore the
transistor is switched
"Fully-ON".
1/21/2013
17
43
The Transistor as a Switch
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1. Cut-off Region
Then we can define the "cut-off region" or "OFF
mode" when using a bipolar transistor as a
switch as being, both junctions reverse biased,
UBE < 0.7V and IC = 0.
Base-Emitter voltage VBE < 0.7V
Base-Emitter junction is reverse
Base-Collector junction is reverse
No Collector current flows (IC = 0)
VOUT = VCE = VCC = "1”
Transistor is "fully-OFF" (Cut-off
region)
44
The Transistor as a Switch
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
2. Saturation Region
Then we can define the "saturation region" or
"ON mode" when using a bipolar transistor as a
switch as being, both junctions forward biased,
UBE > 0.7V and IC = Maximum
The input and Base are connected to VCC
Base-Emitter voltage VBE > 0.7V
Base-Emitter junction is forward biased
Base-Collector junction is forward biased
Transistor is "fully-ON" (saturation region)
Max Collector current flows (IC = Vcc/RL)
VCE = 0 (ideal saturation)
VOUT = VCE = "0"
Transistor operates as a "closed switch"
1/21/2013
18
45
The Transistor as a Switch
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
46
Dynamic Switching Characteristics
Power Electronic Devices
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
td thời gian trễ đóng
tr thời gian tăng dòng
ton=td+tr thời gian đóng
ts Thời gian trễ ngắt
tf Thời gian giảm dòng
Toff=ts+tf thời gian ngắt
1/21/2013
19
58
Power Electronics
For Building
THANK YOU
FOR YOUR ATTENTION
1/21/2013