Bài giảng Điện tử công suất - Chương 6 Bộ nghịch lưu – biến tần Power Inverter (P1)
Bộ nghịch lưu áp – Voltage Source Inverter (VSI) 1. Bộ nghịch lưu áp 1 pha 1. Nguyên lý làm việc 2. Phương pháp điều khiển 3. Mô phỏng Matlab-Simulink
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 6 Bộ nghịch lưu – biến tần Power Inverter (P1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/21/2013
1
1
Ho Chi Minh City University of
Technology
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường Đại Học Bách Khoa
TP HỒ CHÍ MINH
Contact info:
Address: 268 Lý Thường Kiệt, P.14,Q.10, TP Hồ Chí Minh
Telephone: 84-08-38647256 (5722)
Mobile: 0988572177
E-mail: lmphuong@hcmut.edu.vn; ivanphuong@yahoo.com
2
Power Electronics
Chương 6
BỘ NGHỊCH LƯU – BIẾN TẦN
POWER INVERTER
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường ĐHBK TPHCM
TPHCM
2012
1/21/2013
2
3
Bộ nghịch lưu áp – Voltage Source Inverter (VSI)
1. Bộ nghịch lưu áp 1 pha
1. Nguyên lý làm việc
2. Phương pháp điều khiển
3. Mô phỏng Matlab-Simulink
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
4
Bộ nghịch lưu áp 1 pha dạng bán cầu
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Để phân tích nguyên ý hoạt động ta giả thiết S1 và S4 được
kích đóng ngắt đối nghịch và mỗi linh kiện được kích dẫn trong
½ chu kỳ
S4 D4
DC
R L
iZ
uZ
S1 D1
Vs/2
DC Vs/2
0
S1~S4 ─IGBTs, switching devices
D1~D4 ─Freewheeling diodes
C ─dc filter capacitor (VSI)
Vs ─dc link voltage
1/21/2013
3
5
Phân tích
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Để phân tích nguyên ý hoạt động ta giả thiết S1 và S4 được
kích đóng ngắt đối nghịch và mỗi linh kiện được kích dẫn trong
½ chu kỳ
T/2 T T/23T/20
T/2 T T/23T/20
T/2 T T/23T/20
T/2 T T/23T/20
S
1
S
4
U
z
(V
)
iZ
(A
)
6
Khi tải thuần trở (L=0;R≠0)
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
0:T/2 S1 dẫn dòng điện có chiều chiều từ A đến 0
theo mạch (Udc/2,S1,R,-Udc/2) nguồn trên
T/2:T S2 dẫn dòng điện có chiều chiều từ 0 đến a
theo mạch (U/2,S2,R,-U/2) nguồn dưới
0
2
DC
z A
U
U U
0
2
DC
z A
U
U U
1/21/2013
4
7
Hệ quả
Hai diode D1 và D4 không tham gia vào quá trình
dẫn điện
Trị hiệu dụng áp tải
Trị hiệu dụng dòng điện tải
Trị hiệu dụng hài cơ bản áp tải
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
z
z
U
I
R
2
DC
z
U
U
(1)
4
0.45
2 2
DC
z DC
U
U U
8
Khi tải thuần cảm (L ≠ 0;R≠0)
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
0:T/2 giả thiết S1 dẫn dòng điện
có chiều chiều từ A đến 0 theo
mạch (Udc/2,S1,R,-Udc/2)
S4 D4
DC
R L
iZ
uZ
S1 D1
UDC/2
DC UDC/2
0 A
0
2
DC
z A
U
U U
0
2
DCz
z
Udi
Ri L
dt
1 1( ) (1 )
2
t t
DCUi t I e e
R
1/21/2013
5
9
Khi tải thuần cảm (L ≠ 0;R≠0)
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
T/2:T Giả thiết S2 dẫn dòng điện
có chiều chiều từ 0 đến A theo
mạch (U/2,S2,R,-U/2) nguồn dưới
S4 D4
DC
R L
iZ
uZ
S1 D1
UDC/2
DC UDC/2
0 A
0
2
DC
z A
U
U U
0
2
DCz
z
Udi
Ri L
dt
2 2
2 2( ) (1 )
2
T T
t t
DCUi t I e e
R
10
Phân tích công thức
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
2 2
2 2
2 3 1 2 2( ) (1 ) (1 )
2 2
T T
T T
T T
DC DCU Ui T I I I e e I e e
R R
2 2
1 2 1( ) (1 )
2 2
T T
DCUTi I I e e
R
2 2 2 2
2 2
2 2
2
[ (1 )] (1 )
2 2
[ -1+ ]
2
T T T T
DC DC
T T T T
DC
U U
I I e e e e
R R
U
I e e e e
R
1/21/2013
6
11
Phân tích công thức
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
2
2 (1 ) [1-2 ]
2
T T T
DCUI e e e
R
22 2
2
2 2 2
(1 ) (1 )
2 (1 )(1 ) 2 (1 )
T T
DC DC
T T T
U e U e
I
R e e R e
12
Phân tích công thức
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
2 2
2 2
2 3 1 2 2( ) (1 ) (1 )
2 2
T T
T T
T T
DC DCU Ui T I I I e e I e e
R R
2 2
1 2 1( ) (1 )
2 2
T T
DCUTi I I e e
R
2 2 2 2
1 1
2 2
1
[ (1 )] (1 )
2 2
[ -1+ ]
2
T T T T
DC DC
T T T T
DC
U U
I I e e e e
R R
U
I e e e e
R
1/21/2013
7
13
Phân tích công thức
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
2
1(1 ) [1-2 ]
2
T T T
DCUI e e e
R
22 2
1
2 2 2
(1 ) (1 )
2 (1 )(1 ) 2 (1 )
T T
DC DC
T T T
U e U e
I
R e e R e
2
2 1
2
(1 )
2 (1 )
T
DC
T
U e
I I
R e
14
Phân tích công thức
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1
ln( )
2
DC
DC
U
t
U RI
1/21/2013
8
15
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Q1~Q4 ─IGBTs, switching devices
D1~D4 ─Freewheeling diodes
C ─dc filter capacitor (VSI)
Vs ─dc link voltage
16
Bộ nghịch lưu áp – Voltage Source Inverter (VSI)
1. Bộ nghịch lưu áp 1 pha
a. Square-wave Modulating Technique
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Các khóa bán dẫn đóng ngắt trong khoảng thời gian ½ chu kỳ
theo nguyên tắc đối nghịch
1/21/2013
9
17
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
18
Dạng sóng
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Period I:
vg1=vg2>0 Q1, Q2 on, current path:
Vs+Q1LoadQ2Vs-
Va0=Vs/2; Vb0=-Vs/2; vo=Vab=Vs;
Period III:
vg3=vg4>0 But io<0 Q3, Q4 on, current
path:
Vd+ Q3LoadQ4Vd-
Va0=-Vs/2; Vb0=Vs/2; vo=Vab=-Vs;
Period II:
vg3=vg4>0 But io>0 D3, D4 on, energy
stored in L is releasing to Vs, current path:
Vd- D4LoadD3Vd+
Va0=-Vs/2; Vb0=Vs/2; vo=Vab=-Vs;
Period IV:
vg1=vg2>0 But io<0 D1, D2 on, energy
stored in L is releasing to Vd, current path:
Vd- D2LoadD2Vd+
Va0=Vs/2; Vb0=-Vs/2; vo=Vab=Vs;
1/21/2013
10
19
Phân tích
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
20
Phân tích dạng sóng
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
The bridge VSI.
Ideal waveforms
for the square-
wave modulating
technique:
(a) ac output
voltage and
(b) ac output
voltage
spectrum.
(c) Contents
only odd
order
3,5,7,9.
1/21/2013
11
21
Hệ quả
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trị hiệu dụng điện áp tải:
Điện áp tải tức thời theo phân tích Fourier
Trong đó
1/ 2
/ 2
2
0
2
aT
o s s
o
V V dt V
T
1,3,5,...
4 4 sin3 sin5
sin (sin ...)
3 5
s s
o
n
V V t t
v n t t
n
2
2 f
T
22
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trị hiệu dụng hài cơ bản và bậc n điện áp tải:
Dòng điện tải tức thời theo phân tích Fourier
Trong đó: n - góc lệch pha trong hài bậc n dòng
điện tải
1
4
0,90
2
s
o s
V
V V
0
2 2
1,3,5,...
4
sin( )
( )
s n
n
V
i n t
n R n L
tann
n L
ac
R
14
2
s o
oh
V V
V
nn
1/21/2013
12
23
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Dòng điện DC nguồn - DC Link Current
Bỏ qua tổn hao trong bộ nghịch
lưu, công suất trung bình tiêu thụ
trên tải phải bằng công suất trung
bình nguồn cung cấp 0 0
( ) ( ) ( ) ( )
T T
s s o ov t i t dt v t i t dt
1 0 1
0 0
1
( ) 2 sin( ) 2 sin( )
T T
s o s
s
i t dt V t I t dt I
V
1 0 1
1
( ) 2 sin( ) 2 sin( )s o
s
i t V t I t
V
1 1
0 1 0 1( ) sin sin(2 )
o o
s
s s
V V
i t I I t
V V
24
Nhận xét
Thay đổi tần số điện áp tải bằng cách thay đổi
tần số f (chu kỳ T)
Với giản đồ đóng ngắt như trên thì không thể
thay đổi được trị hiệu dụng điện áp tải
Muốn thay đổi trị hiệu dụng điện áp tải phải điều
chỉnh được điện áp Vs
Dòng điện tải không hoàn toàn Sin. Cần phải
lọc thành phần DC bằng tụ.
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
13
25
Mô phỏng Matlab-Simulink
Mô hình hóa bộ nghịch lưu áp 1 pha
Mô hình hóa khối điều khiển
Quan sát điện áp, dòng điện tải
Đo lường, quan sát và phân tích THD, DF...
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
26
Bộ nghịch lưu áp – Voltage Source Inverter (VSI)
1. Bộ nghịch lưu áp 1 pha
1. Nguyên lý làm việc
2. Phương pháp điều khiển
3. Mô phỏng Matlab-Simulink
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
14
27
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1. Điều chế độ rộng xung Sin (SINPWM)- The Carrier
based Pulse Width Modulation (PWM) Technique
Nguyên lý cơ bản:
So sánh sóng điều khiển dạng
sin với tần số fr và sóng tam giác
với tần số là fc.
Tần số sóng điều khiển fr xác
định tần số điện áp ngõ ra f0.
Biên độ sóng điều khiển Ar thay
đổi hệ số điều chế ma, và giá trị
điện áp ngõ ra vo
(a) carrier and modulating signals;
(b) switchQ1 state;
(c) switch Q4 state;
28
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
r
a
c
A
m
A
Tỷ số điều chế -
Amplitude-modulation
ratio
Tỷ số điều chế tần số
(frequency-modulation
ratio)
c
f
r
f
m
f
1. Điều chế độ rộng xung Sin (SINPWM)- The Carrier
based Pulse Width Modulation (PWM) Technique
1/21/2013
15
29
Phân tích dạng sóng điện áp tải
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
because the phase voltages (vaN
and vbN) are identical but 180◦ out
of phase, the output voltage (vo =
vab = vaN −vbN ) will not contain
even (chẵn) harmonics
The harmonics in the ac output
voltage appear at normalized odd
frequencies fh centered around
twice the normalized carrier
frequency mf and its multiples
h = l mf ±k
l= 2, 4, . . . Với k = 1, 3, 5, . . .
(d) ac output voltage; (e) ac
output voltage spectrum; (f) ac
output current;
30
Phân tích dòng điện nguồn DC-link
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
(g) dc current; (h) dc current spectrum;
The harmonics in the dc link
current appear at normalized
frequencies fp centered around
twice the normalized carrier
frequency mf and its multiples
p = l mf ± k ± 1
l = 2, 4, . . .
k = 1, 3, 5, . . .
This feature is considered to
be an advantage because it
allows the use of smaller
filtering components to obtain
high quality voltage and
current waveforms
1/21/2013
16
31
Dòng điện trên các linh kiện
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
(i) switch Q1 current; and (j) diode D1 current.
32
Hệ quả
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Khi ma<1: Biên độ thành phần hài cơ bản điện áp
tải thay đổi tuyến tính
Khi ma>1: Biên độ thành phần hài cơ bản điện áp
tải thay đổi phi tuyến
1o ab av v m Vs
1
4
s o abV v v Vs
1/21/2013
17
33
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Phạm vi điều khiển điện áp tải
In the linear region, an ac
output voltage that varies
linearly as a function of the
modulation index, and the
harmonics are at well-defined
frequencies and amplitudes.
These features simplify the
design of filtering
components. Unfortunately,
the maximum amplitude of
the fundamental ac voltage is
vs in this operating mode
Higher volt ges are obtained
by using the overmodula ion
region (ma > 1);
However, low-order
harmonics appear in the ac
output voltage.
Very large values of the
modulation index (ma > 3.24)
lead to a to ly square ac
outpu volt ge that is
considered as the square-
wave modulating technique.
34
Bipolar SINPWM
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Note:
(1) vg1 and vg4 are
complimentary signals vg2 and
vg3 are complimentary signals
(2) vm≥vc →vg1=vg2=logic “1”
vm<vc →vg1=vg2=logic “0”
(3) When vg1=vg2=logic
“1”→Q1 and Q2 on→vAB=Vd
When vg1=vg2=logic “0”→T3
and Q4 on→vAB=-Vd
Bipolar PWM - Dominant
harmonics: mf , mf ±2, mf ±4
1/21/2013
18
35
Unipolar PWM
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Note:
(1)vm≥vc →vg1=logic “1”,vg4=logic “0”
vm<vc →vg1=logic “0”,vg4=logic “1”
vm≥vc →vg3=logic “1”,vg2=logic “0”
vm<vc →vg3=logic “0”,vg2=logic “1”
(2) vg1=vg3=logic “1”→Q1 and Q3
on→vAB=0
vg1=vg3=logic “0”→Q4 and Q2
on→vAB=0
vg1=logic “1” and vg3=logic
“0”→Q1 and Q2 on→vAB=Vd
vg1=logic “0” and vg3=logic
“1”→Q4 and q3 on→vAB=-Vd
36
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Unipolar PWM
Dominant harmonics: 2mf ±1, 2mf ±3
Unipolar PWM
1/21/2013
19
37
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
The ac output voltage features odd half- and quarter wave
symmetry; therefore, even harmonics are not present (voh = 0, h =
2, 4, 6, . . .)
Moreover, the ac output voltage waveform (vo = vab), should
feature N pulses per half-cycle in order to adjust the
fundamental component and eliminate N −1 harmonics.
Purpose:
To eliminate a number of unwanted low order harmonics
To control the fundamental output voltage
2. Điều chế độ rộng xung tối ưu triệt tiêu sóng
hài Selective Harmonic Elimination (SHE)
38
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
where α1, α2, . . ., αN should satisfy α1 < α2 < · · · < αN <π/2.
2. Điều chế độ rộng xung tối ưu triệt tiêu sóng
hài Selective Harmonic Elimination (SHE)
The general expressions to eliminate an arbitrary N − 1 (N − 1 = 3, 5,
7,. . .) number of harmonics are given by
1/21/2013
20
39
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
For instance, to eliminate the third, fifth, and the seventh harmonics
and to perform fundamental component magnitude control (N = 4), the
equations to be solved are
The angles α1, α2, α3, and α4 are plotted for different values of vo1/vs
2. Điều chế độ rộng xung tối ưu triệt tiêu sóng
hài Selective Harmonic Elimination (SHE)
40
2. Điều chế độ rộng xung tối ưu triệt tiêu sóng
hài Selective Harmonic Elimination (SHE)
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Chopping angles for SHE and fundamental voltage control in half-
bridge VSIs: (a) fundamental control and third, fifth, and seventh
harmonic elimination and (b) fundamental control.
1/21/2013
21
41
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
The full-bridge VSI. Ideal
waveforms for the SHE
technique:
(a) ac output voltage for
third, fifth, and seventh
harmonic elimination;
(b) spectrum of (a)
2. Điều chế độ rộng xung tối ưu triệt tiêu sóng
hài Selective Harmonic Elimination (SHE)
42
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Fundamental ac output voltage is
control
(c) ac output voltage for
fundamental control;
(d) spectrum of (c).
3. Control the fundamental output voltage
1/21/2013
22
43
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
3. Control the fundamental output voltage
The full-bridge VSI. Ideal
waveforms for the output
control by voltage cancellation:
(a) switch G1;
(b) switch G3 state;
(c) ac output voltage; and (d)
ac output voltage spectrum.
44
Mô phỏng Matlab-Simulink
Mô hình hóa bộ nghịch lưu áp 1 pha
Mô hình hóa khối điều khiển
Quan sát điện áp, dòng điện tải
Đo lường, quan sát và phân tích THD, DF...
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
23
45
4. Điều chế độ rộng xung đơn - Single Pulse-Width
Modulation
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
46
Hệ quả
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trị hiệu dụng điện áp tải:
Điện áp tải tức thời theo phân tích Fourier
Trong đó
2
2 f
T
1/ 2
( ) / 2
2
( ) / 2
2
( )
2
o s sV V d t V
1,3,5,...
4
( ) sin sin
2
s
o
n
V n
v t n t
n
1/21/2013
24
47
Nhận xét
Muốn thay đổi trị hiệu dụng điện áp tải có thể
điều chỉnh giá trị .
Trong đó Ts=T/2
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1
1 (1 )
2
sTt M
2
2 (1 )
2
sTt M
1 (1 )
2
sTM
2 (1 )
2
sTM
2 1 sd t t MT
48
Mô phỏng Matlab-Simulink
Mô hình hóa bộ nghịch lưu áp 1 pha
Mô hình hóa khối điều khiển
Quan sát điện áp, dòng điện tải
Đo lường, quan sát và phân tích THD, DF...
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
25
49
5. Điều chế độ rộng
đa xung –
Multipulse-Width
Modulation
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ số méo dạng của
phương pháp điều chế
này giảm đáng kể so với
phương pháp điều chế
độ rộng xung đơn. Tuy
nhiên, do số lần đóng
ngắt các transistor nhiều,
nên tổn hao tăng
50
Hệ quả
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trị hiệu dụng điện áp tải:
Trong đó:
Số xung trong mỗi nửa chu kỳ
Tỷ số điều chế tần số
2
2 of
T
1/ 2
( / ) / 2
2
( / ) / 2
2
( )
2
p
o s s
p
p p
V V d t V
2 2
fc
o
mf
p
f
c
f
o
f
m
f
1/21/2013
26
51
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Điện áp tải tức thời theo phân tích Fourier
Trong đó
1,3,5,...
( ) sino n
n
v t B n t
2
1
4 3
sin sin sin
4 4 4
p
s
n m m
m
V n
B n n
n
52
Nhận xét
Muốn thay đổi trị hiệu dụng điện áp tải có thể
điều chỉnh giá trị .
Khi m=1,3,2p-1
Khi m=2,4,,2p
Trong đó Ts=T/2
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
( )
2
m s
m
T
t m M
( 1 )
2
m s
m
T
t m M
1m m sd t t MT
1/21/2013
27
53
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Điện áp tải tức thời theo phân tích Fourier
Trong đó
1,3,5,...
( ) sino n
n
v t B n t
2
1
4 3
sin sin sin
4 4 4
p
s
n m m
m
V n
B n n
n
54
Nhận xét
Muốn thay đổi trị hiệu dụng điện áp tải có thể
điều chỉnh giá trị .
Khi m=1,3,2p-1
Khi m=2,4,,2p
Trong đó Ts=T/2
Bộ nghịch lưu áp 1 pha
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
( )
2
m s
m
T
t m M
( 1 )
2
m s
m
T
t m M
1m m sd t t MT
1/21/2013
28
56
6. Điều chế độ rộng xung sin cải biến
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Thành phần hài cơ
bản tăng và đặc
tính hài được cải
thiện. Ngoài ra,
phương pháp này
còn giảm số lần
đóng ngắt và tổn
hao đóng ngắt.
58
7. Điều khiển dịch pha - Phase Displacement Control
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
29
60
Điều chế giảm thành phần hài - Harmonic injected
modulation
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Phương pháp này sử
dụng tín hiệu điều chế
cho phép loại bỏ một số
thành phần hài, nhờ đó
biên độ thành phần hài
cơ bản cao hơn (đến
15%) và hệ số méo
dạng điện áp thấp hơn
so với các phương pháp
khác.
1.15sin 0.27sin3 0.029sin9rv t t t
1.15sin 0.19sin3rv t t
62
Phương pháp điều chế theo dòng điện
Delta Modulation
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Note:
(1) Assume vg1=“1”→G1
on→ia↑ until t1
(2) At t1, ia reaches the
UBL→vg1=“0”→vg4=“1”→
G4on→ia↓ until t2
(3) At t2, ia reaches the LBL
→vg1=“1”→vg4=“0”→G1
on→ia↑
As a result, the actual current ia will be
kept within the upper and lower band limits
If reference current is
sine wave, actual current is
also sine wave on which
some high order
harmonics are
superimposed. High order
harmonics can be filtered
out easily.
No low order h