Space-Vector Modulation Techniques
Phương pháp điều chế vector không gian (SVPWM) thực
hiện bằng kỹ thuật số
Là phương pháp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong
lãnh vực điện tử công suất
Ứng dụng trong điều khiển truyền động điện xoay chiều 3
pha, điều khiển các mạch lọc tích cực, điều khiển các thiết bị
công suất trên hệ thống truyền tải điện.
29 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Điện tử công suất - Chương 6 Bộ nghịch lưu – biến tần Power Inverter (P3), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/21/2013
1
1
Ho Chi Minh City University of
Technology
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường Đại Học Bách Khoa
TP HỒ CHÍ MINH
Contact info:
Address: 268 Lý Thường Kiệt, P.14,Q.10, TP Hồ Chí Minh
Telephone: 84-08-38647256 (5722)
Mobile: 0988572177
E-mail: lmphuong@hcmut.edu.vn; ivanphuong@yahoo.com
2
Power Electronics
Chương 2
BỘ NGHỊCH LƯU – BIẾN TẦN
POWER INVERTER
PGS.TS Lê Minh Phương
Khoa Điện –Điện Tử
Trường ĐHBK TPHCM
TPHCM
2012
1/21/2013
2
3
1. Tổng quan
2. Bộ nghịch lưu áp
a. Cấu hình
b. Nguyên lý làm việc
c. Phương pháp điều khiển
d. Mô hình hóa bằng Matlab-Simulink
3. Bộ nghịch lưu áp
a. Cấu hình
b. Nguyên lý làm việc
c. Phương pháp điều khiển
d. Mô hình hóa bằng Matlab-Simulink
Contents – Nội dung
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
4
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space-Vector Modulation Techniques
Phương pháp điều chế vector không gian (SVPWM) thực
hiện bằng kỹ thuật số
Là phương pháp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong
lãnh vực điện tử công suất
Ứng dụng trong điều khiển truyền động điện xoay chiều 3
pha, điều khiển các mạch lọc tích cực, điều khiển các thiết bị
công suất trên hệ thống truyền tải điện.
1/21/2013
3
5
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ tọa độ ba pha
Cho điện áp 3 pha cân bằng với biên độ là Vm
sin( )a mv V t
2
sin
3
b mv V t
4
sin
3
c mv V t
6
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ tọa độ ba pha
Tại thời điểm t=0 (wt=0)
( ) sin 0 0a mv t V
4 3
( ) sin(0 )
3 2
c m mv t V V
mod
3
2
mv V
2 3
( ) sin 0
3 2
b m mv t V V
1/21/2013
4
7
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ tọa độ ba pha
Tại thời điểm wt=/6
( ) sin
6 2
m
a m
V
v t V
4
( ) sin( )
6 3 2
m
c m
V
v t V
mod
3
2
mv V
2
( ) sin
6 3
b m mv t V V
8
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ tọa độ ba pha
Tại thời điểm wt=/3
3
( ) sin
3 2
a m mv t V V
4
( ) sin( ) 0
3 3
c mv t V
mod
3
2
mv V
2 3
( ) sin
3 3 2
b m mv t V V
1/21/2013
5
9
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ tọa độ ba pha
Vector điện áp v là tổng hình học 3 vector (va, vb, vc) a b cv v v v
Sau mỗi khoảng thời gian t, vector v quay một góc là wt ngược
chiều kim đồng hồ (ví dụ /6)
Biên độ vector tổng là 3/2Vm
10
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Hệ tọa độ ba pha
Để làm việc với biên độ Vm phải nhân vector V với hệ số 2/3
(2/3) (2/3)2( ) [ ]
3
j j
a b cv t v v e v e
22( ) [ ]
3
a b cv t v av a v
(2/3) 2 2 1 3os sin
3 3 2 2
ja e c j j
2 (4/3) 4 4 1 3os( ) sin( )
3 3 2 2
ja e c j j
Trong đó va, vb, vc là giá trị tức thời của điện áp
1/21/2013
6
11
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Biến hình không gian - Space transformation
Vector V(t) trong hệ trục (abc)
Biến đổi theo dạng số phức
( ) ( ) ( )v t v t jv t
(2/3) (2/3)2( ) [ ]
3
j j
a b cv t v v e v e
2 1 3 1 3
( ) [ ]
3 2 2 2 2
a b b c cv t v v j v v j v
2 1 3
( ) [ ( ) ( )]
3 2 2
a b c b cv t v v v j v v
12
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Biến hình không gian - Space transformation
2 1 2 1
[ ( )] ( )
3 2 3 3
a b c a b cv v v v v v v
3
( )
3
b cv v v
2 4
os0 os os
2 3 3
2 23
sin 0 sin sin
3 3
a
b
c
vc c c
v
v
v
v
1/21/2013
7
13
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Vector điện áp
2 2
3 3
2 2 4
( ) sin sin sin
3 3 3
j j
m m mv t V t V e t V e t
( ) ( os sin ) j tm mv t V c t j t V e
Như vậy, trong hệ trục vector
không gian V(t) có biên độ Vm sẽ
quay từ vị trí 0 với tốc độ góc là
ngược chiều kim đồng hồ
2 4
3 3
2 2 2 4 4
( ) sin (sin os os sin ) (sin os os sin )
3 3 3 3 3
j j
m m mv t V t V e tc c t V e tc c t
14
Space Vector Modulation
Switching States
Space Vector Modulation
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trạng thái đóng ngắt của bộ nghịch
lưu được biểu diễn dưới dạng nhị
phân q1, q2, q3, q4, q5, q6, khi qk = 1
transistor dẫn và ngược lại khi qk =
0, transistor ngắt. Các cặp q1q4, q3q6,
q5q2 bù cho nhau, nghĩa là,
q4 = 1- q1, q6 = 1- q3, q2 = 1- q5
1/21/2013
8
15
Space Vector Modulation
Switching States
Space Vector Modulation
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Phương pháp điều khiển 6 bước tạo nên sự dịch chuyển nhảy
cấp tuần hoàn của vector
không gian giữa 6 vị trí đỉnh của hình lục giác. Điều này làm quá
trình điện áp pha tải nghịch
lưu hình thành chứa nhiều thành phần sóng hài bậc cao. Hệ quả
là quỹ đạo vector không gian
bị biến đổi về pha và modul so với trường hợp áp ba pha tải dạng
sin. Mặt khác, phương pháp
điều chế độ rộng xung dạng sin dù tạo ra điện áp pha tải gần
dạng sin nhưng chỉ có thể đảm
bảo phạm vi điều khiển thành phần điện áp cơ bản của pha tải
đến biên độ Vd/2.
Phương pháp điều chế vector không gian khắc phục các nhược
điểm của hai phương
pháp nêu trên.
Ý tưởng của phương pháp điều chế vector không gian là tạo nên
sự dịch chuyển liên
tục của vector không gian tương đương trên quỹ đạo đường tròn
của vector điện áp bộ
nghịch lưu, tương tự như trường hợp vector không gian của đại
lượng sin ba pha tạo được.
Với sự dịch chuyển đều đặn của vector không gian trên quỹ đạo
tròn, các sóng hài bậc
cao được loại bỏ và quan hệ giữa tín hiệu điều khiển và biên độ
áp ra trở nên tuyến tính.
Vector tương đương ở đây chính là vector trung bình trong thời
gian một chu kỳ lấy mẫu
Ts của quá trình điều khiển bộ nghịch lưu áp.
16
Space Vector Modulation
Điện áp pha được tính dựa vào trạng thái đóng ngắt
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vec or Modulation
1
3
5
1 1
1
2 2 2
3 3 3
0
2 2
s
q
v
V q
v
q
1 3 5(2 )
3
s
a
V
v q q q 3 1 5(2 )
3
s
b
V
v q q q 5 1 3(2 )
3
s
c
V
v q q q
1
3
5
1 1
1
2 2 2
3 3 3
0
2 2
L
s
L
q
v
V q
v
q
1 3( )ab sv V q q 3 5( )bc sv V q q 5 1( )ca sv V q q
1/21/2013
9
17
Space Vector Modulation
Ví dụ:
Switching state [POO] → S1, S6 and S2 ON
Vector điện áp
Tổng quát
Với k=1,2..,6
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
2
3
s
a
V
v
0
1
2
3
j
sV V e
3
s
b
V
v
3
s
c
V
v
( 1)
3
2
3
j k
k sV V e
18
Active and Zero Vectors
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
1/21/2013
10
20
Điện áp dây
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
21
Điện áp pha
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
1/21/2013
11
22
Các vector điện áp
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Active vectors: V1-V6
(stationary, not rotating)
Zero vector V7 V0
Six sectors: I to VI
23
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
tim
e
Value 0
100
110 010
011
001 101
111
000
1/21/2013
12
24
Reference Vector Vref
Definition
Rotating in space at ω
Angular displacement
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
2
[ 0.5( )]
3
r ra rb crv v v v
3
( )
3
r rb rcv v v
25
Reference Vector Vref
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
Trong vùng điều chế tuyến tính: Nếu tín hiệu điện áp tham chiếu
là dạng sóng ba pha cân bằng với biên độ Ac = 1 và tần số góc là
ω, ta có vector điện áp V với biên độ không đổi M Ac (= M) quay
với tần số góc ω và tạo ra đường tròn với bán kính là M nội tiếp
hình lục giác.
1/21/2013
13
26
Chuyển mạch vector không gian -Space vector switching
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
SV switching là nội suy tín hiệu sin Vr bởi 8 vector (Vk, 0,1.7)
Điện áp tham chiếu được tạo nhờ 2 vector khác không và 1 vector zero
Nếu vector tham chiếu Vref nằm giữa vector bất kỳ Vn và Vn+1, thì hai
vector này và vector zero (Vz = V0 hoặc V7) tạo điện áp pha tải yêu cầu
với tối thiểu số lần chuyển mạch
27
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Vector điện áp Vref trong
sector 1 được tạo ra bởi hai
vector V1, V2 và vector zero
(V0 hoặc V7).
Vector V1 tồn tại trong thời
gian Ta, vector V2 tồn tại
trong thời gian Tb và vector
zero (V0 hoặc V7) tồn tại
trong thời gian Tz
Space Vector Modulation
Chuyển mạch vector không gian -Space vector switching
1/21/2013
14
28
Chuyển mạch vector không gian -Space vector switching
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
Xét góc một phần sáu thứ nhất của hình lục giác tạo thành bởi đỉnh của
ba vector V1, V2, Vo. Các vector đỉnh V1, V2, Vo tạo thành các vector
cơ bản của góc phần sáu trên. Giả sử rằng trong thời gian lấy mẫu Ts, ta
cho tác dụng vector V1 trong thời gian T1, vector V2 trong thời gian T2
và vector 0 v tác dụng trong thời gian còn lại (Ts-T1-T2).
Vector tương đương được tính bằng vector trung bình bởi chuỗi tác
động liên tiếp nêu trên, tức là:
31
Chuyển mạch vector không gian -Space vector switching
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
1/21/2013
15
32
Dwell Time Calculation
Volt-Second Balancing
Ta, Tb and T0 – dwell times for , and V1 V2 V0
Ts – sampling period
Space vectors
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
ef 1 2 0 0
0
. . . .r s a b
s a b
V T V T V T V T
T T T T
3
ef ef 1 2
2 2
; ;
3 3
j
j
r r s sV V e V V V V e
ef
ef
2 1
Re : os
3 3
1
Im : sin
3
r s a s b
r s b
V c V T V T
V V T
33
Dwell Time Calculation
Volt-Second Balancing
Ta, Tb and T0 – dwell times for , and V1 V2 V0
Ts – sampling period
Space vectors
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
ef 1 2 0 0
0
. . . .r s a b
s a b
V T V T V T V T
T T T T
3
ef ef 1 1
2 2
; ;
3 3
j
j
r r s sV V e V V V V e
1/21/2013
16
34
Dwell Time Calculation
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
ef
ef
2 1
Re : os
3 3
1
Im : sin
3
r s s a s b
r s s b
V T c V T V T
V T V T
ef
ef
0
3
sin( )
3
3
sin 0
3
s r
a
s
s r
b
s
s a b
T V
T
V
T V
T
V
T T T T
35
Modulation Index
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
ef
ef
0
3
sin( )
3
3 1
sin( ) 1...6;0
3 3
s r
a
s
s r
b
s
s a b
T V
T n
V
T V n
T n
V
T T T T
0
sin( )
3
1
sin( ) 1...6;0
3 3
a a s
b a s
s a b
T m T n
n
T m T n
T T T T
ef3 r
a
s
V
m
V
1/21/2013
17
36
Vref Location versus Dwell Times
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
37
Modulation Range
Vref,max
Modulation range: 0 ≤ ma ≤ 1
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
ef,max
2 3
3 2 3
s
r s
V
V V
ef,max
, ax
3
1
r
a m
s
V
m
V
1/21/2013
18
38
Switching Sequence Design
Basic Requirement:
Trình tự đóng ngắt phải được thực hiện sao cho
chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác thì chỉ
có một pha chuyển mạch.
Implementation:
Ví dụ, vector điện áp nằm trong sector 1, trình tự
đóng ngắt sẽ là V0,V1,V2,V7,V7,V2,V1,V0
Thời gian Tz ( = T0 = T7) được chia và phân bố ở
thời điểm đầu và cuối của chu kỳ Ts
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
39
• Seven-segment Switching Sequence
Selected vectors:
V0, V1 and V2
• Dwell times:
Ts = T0 + Ta + Tb
Total number of switchings: 6
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
1/21/2013
19
40
Vector in Sector 1
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
S1
S3
S5
Ts Ts
TPWM
TA TB To/2 To/2 TB TA To/2
V0
To/2
V1 V2 V7 V7 V2 V1 V0
Vector Vs in Sector 1
41
Vector in Sector 2
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
S1
S3
S5
Ts Ts
TATB To/2 To/2 TBTA To/2
V0
To/2
V3 V2 V7 V7 V2 V3 V0
Vector Vs in Sector 2
1/21/2013
20
42
Vector in Sector 3
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
S1
S3
S5
Ts Ts
TA TB To/2 To/2 TB TA To/2
V0
To/2
V3 V4 V7 V7 V4 V3 V0
Vector Vs in Sector 3
43
Vector in Sector 4
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
S1
S3
S5
Ts Ts
TATB To/2 To/2 TBTA To/2
V0
To/2
V5 V4 V7 V7 V4 V5 V0
Vector Vs in Sector 4
1/21/2013
21
44
Vector in Sector 5
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
S1
S3
S5
Ts Ts
TA TB To/2 To/2 TB TA To/2
V0
To/2
V5 V6 V7 V7 V6 V5 V0
Vector Vs in Sector 5
45
Vector in Sector 6
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
S1
S3
S5
Ts Ts
TATB To/2 To/2 TBTA To/2
V0
To/2
V1 V6 V7 V7 V6 V1 V0
Vector Vs in Sector 6
1/21/2013
22
46
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
tim
e
Value 0
100
110 010
011
001 101
111
000
49
• Switching Sequence Summary (7–segments)
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Space Vector Modulation
1/21/2013
23
50
Simulated Waveforms
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
f1 = 60Hz, fsw = 900Hz, ma = 0.696, Ts = 1.1ms
Space Vector Modulation
51
Waveforms and FFT
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
f1 = 60Hz, fsw = 900Hz, ma = 0.696, Ts = 1.1ms
Space Vector Modulation
1/21/2013
24
52
Waveforms and FFT (thực nghiệm)
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
f1 = 60Hz, fsw = 900Hz, ma = 0.696, Ts = 1.1ms
Space Vector Modulation
53
Waveforms and FFT (Measured)
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
f1 = 60Hz, fsw = 900Hz, ma = 0.696, Ts = 1.1ms
Space Vector Modulation
1/21/2013
25
61
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Overmodulation - Quá điều chế
Hệ số điều chế lớn nhất của
SVM ma=2/3.
Khi 0<=ma<=1 điều chế
tuyến tính
Khi 1<ma<2/3 quá điều
chế
Khi ma=2/3 Six-step
Quá điều chế cho phép tận dụng điện áp nguồn DC nhiều hơn kỹ thuật
điều chế vector chuẩn, nhưng điện áp ra dạng không sin với hệ số méo
dạng cao, đặc biệt khi tần số điện áp ngõ ra thấp
62
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Overmodulation - Quá điều chế
Trong quá điều chế, vector tham chiếu có quỹ đạo nằm ngoài đường
tròn nội tiếp hình lục giác.
Phần đường tròn nằm phía bên trong hình lục giác sử dụng biểu thức
điều chế SVM tuyến tính.
Phần đường tròn nằm ngoài hình lục giác bị giới hạn bởi ranh giới lục
giác thì thời gian của các vector sẽ được tính bằng các biểu thức sau
3 cos( ) sin( )
3 cos( ) sin( )
n sT T
1
2sin( )
3 cos( ) sin( )
n sT T
0 1 2 0sT T T T
1/21/2013
26
63
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trình tự thực hiện điều chế SVPWM
1. Tính các giá trị V, V, Vref, và góc α giữa và trục .
2. Tính các khoảng thời gian T1, T2 và T0.
3. Xác định thời gian chuyển mạch cho từng transistor (q1,
q2q6).
4. Tính điện áp tải
64
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Bước 1
Tính các giá trị V, V, Vref và α
V và V được xác định từ các giá trị điện áp Van, Vbn, Vcn
1 1
1
2 22
3 3 3
0
2 2
an
bn
cn
V
V
V
V
V
Tính vector Vref và góc lệch
2 2
refV V V
1tan 2
V
t ft
V
1/21/2013
27
65
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Trình tự thực hiện điều chế SVPWM
Bước 2: Tính các khoảng thời gian T1, T2 và T0 theo
các công thức
Bước 3: Xác định điện áp tải theo các công thức
66
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
The comparison of maximum linear control voltage in
Sine PWM and SVPWM
1/21/2013
28
67
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
The comparison of maximum linear control voltage in
Sine PWM and SVPWM
68
Bộ nghịch lưu áp - VSI
PGS.TS Le Minh Phuong 1/21/2013
Load-phase Voltages in Three-phase VSIs
1/21/2013
29
69
Power Electronics
For Building
THANK YOU
FOR YOUR ATTENTION
1/21/2013