Bài giảng Điều tra rừng - Chương IV: Gây tạo giống mới

Cỏc lo?i ch?t gõy d?t bi?n hoỏ h?c: D?a vào c?u t?o và tớnh ch?t tỏc d?ng mà ngu?i ta chia cỏc ch?t này thành cỏc nhúm khỏc nhau. + Nhúm cỏc ch?t Oxy hoỏ kh? : HNO 2 , H 2 O 2 , Andờhớt và cỏc kim lo?i n?ng (Ag, Hg, ). Chỳng tỏc d?ng gõy d?t bi?n nh? cỏc nhúm HOH, HO 2 . + Nhúm chuy?n hoỏ d?ng ch?c: 5 – Bromuraxil (BV) 2 – Aminopurim BV v?a liờn k?t du?c v?i A và G n?u trong mụi tru?ng cú nú thỡ sau 3 chu k? tỏi sinh c?a ADN thỡ nú cú th? bi?n c?p A – T thành c?p G – X và ngu?c l?i => gõy d?t bi?n gen. + Nhúm c?m ?ng v?i bazo: G?m cỏc ch?t nhu Cafein, ch?t này cú tỏc d?ng l?n ỏp s? t?ng h?p G và thỳc d?y s? hỡnh thành cỏc bazo b?t thu?ng nh? dú mà d?n d?n s? tỏi sinh sai c?a ADN. + Nhúm ankyl hoỏ: G?m cỏc ch?t cú ch?a g?c ankyl CH 3 -, C 2 H 5 -, C 3 H7-, Khi cú m?t cỏc ch?t này thỡ chỳng s? ph?n ?ng v?i ADN và chuy?n cỏc nhúm ankyl sang phõn t? ADN y?u d? t?o ra cỏc m?ch ngang => m?ch d?c ADN y?u di và d? b? d?t.

pdf7 trang | Chia sẻ: tranhoai21 | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điều tra rừng - Chương IV: Gây tạo giống mới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương IV. Gây tạo giống mới - Cỏc loại chất gõy đột biến hoỏ học: Dựa vào cấu tạo và tớnh chất tỏc động mà người ta chia cỏc chất này thành cỏc nhúm khỏc nhau. + Nhúm cỏc chất Oxy hoỏ khử : HNO2, H2O2, Anđờhớt và cỏc kim loại nặng (Ag, Hg,). Chỳng tỏc động gõy đột biến nhờ cỏc nhúm HOH, HO2. + Nhúm chuyển hoỏ đồng chức: 5 – Bromuraxil (BV) 2 – Aminopurim BV vừa liờn kết được với A và G nếu trong mụi trường cú nú thỡ sau 3 chu kỳ tỏi sinh của ADN thỡ nú cú thể biến cặp A – T thành cặp G – X và ngược lại => gõy đột biến gen. + Nhúm cảm ứng với bazơ: Gồm cỏc chất như Cafein, chất này cú tỏc dụng lấn ỏp sự tổng hợp G và thỳc đẩy sự hỡnh thành cỏc bazơ bất thường nhờ đú mà dẫn đến sự tỏi sinh sai của ADN. + Nhúm ankyl hoỏ: Gồm cỏc chất cú chứa gốc ankyl CH3-, C2H5-, C3H7-, Khi cú mặt cỏc chất này thỡ chỳng sẽ phản ứng với ADN và chuyển cỏc nhúm ankyl sang phõn tử ADN yếu để tạo ra cỏc mạch ngang => mạch dọc ADN yếu đi và dễ bị đứt. Chương IV. Gây tạo giống mới - Phương phỏp xử lý: + Ngõm hạt giống hay cõy con vào dung dịch của tỏc nhõn gõy đột biến với nồng độ và thời gian ngõm khỏc nhau. + Dựng bụng tẩm dung dịch gõy đột biến rồi đắp lờn đỉnh sinh trưởng. + Tiờm dung dịch của cỏc chất gõy đột biến vào đỉnh sinh trưởng. Chương IV. Gây tạo giống mới 2.2.3. Chọn lọc thể đột biến. - Thể đột biến là những dạng sinh vật mang đột biến. - Việc chọn lọc thể đột biến được tiến hành theo mục tiờu chọn giống đề ra. - Đột biến là biến dị di truyền nờn chỳng cú tớnh cỏ thể và vụ hướng nờn sau khi lai tạo nờn chọn lọc. - Vỡ thể đột biến phổ biến là đột biến gen mà đột biến gen lại thường ở trạng thỏi lặn cho nờn để chọn lọc cú hiệu quả thỡ phải tiến hành chọn lọc từ thế hệ thứ hai: M2 (mutation : sự thay đổi, sự biến đổi). - Đối với sinh vật cú khả năng sinh sản sinh dưỡng thỡ nờn dựng phương phỏp nhõn giống sinh dưỡng để nhõn những dạng đột biến quý vào phỏt triển sản xuất. Chương IV. Gây tạo giống mới 2.3. Đỏnh giỏ vật liệu giống. (tiến hành thẩm định giỏ trị của sản phẩm theo mục tiờu kinh doanh) 2.3.1. Cỏc phương phỏp đỏnh giỏ. (04 phương phỏp) - Đỏnh giỏ trực tiếp: dựa trờn sự biểu hiện cỏc cỏc tớnh trạng liờn quan trực tiếp tới mục tiờu chọn giống. + Ưu điểm: Đơn giản, cú độ chớnh xỏc cao nếu tớnh trạng làm mục tiờu chọn giống là tớnh trạng chất lượng hay tớnh chống chịu. + Nhược điểm: Tốn thời gian, cần trang bị thiết bị và kinh phớ, hơn nữa tớnh trạng làm mục tiờu chọn giống là tớnh trạng số lượng thỡ khụng chớnh xỏc. - Đỏnh giỏ giỏn tiếp: dựa trờn cỏc tớnh trạng được coi là chỉ thị cho cỏc tớnh trạng cú liờn quan trực tiếp đến mục tiờu chọn giống. + Ưu điểm: Nhanh, đỡ tốn kộm và khi tớnh trạng là mục tiờu chọn giống mà là tớnh trạng số lượng thỡ phương phỏp này chớnh xỏc hơn. + Nhược điểm: Dựa vào kinh nghiệm hoặc trước khi đỏnh giỏ phải thiết lập được mối quan hệ giữa tớnh trạng trực tiếp và tớnh trạng giỏn tiếp và giữa chỳng phải cú quan hệ chặt. Chương IV. Gây tạo giống mới - Đỏnh giỏ tự nhiờn: Đỏnh giỏ vật liệu được tạo ra trong điều kiện tự nhiờn. + Ưu điểm: Mang tớnh chất khỏch quan cao. + Nhược điểm: Phải chờ đợi cơ hội để đỏnh giỏ. - Đỏnh giỏ nhõn tạo: Là việc tạo ra cỏc điều kiện nhõn tạo làm mục tiờu chọn giống để tiến hành đỏnh giỏ. + Ưu điểm: Nhanh và chủ động. + Nhược điểm: Tốn kộm. Chương IV. Gây tạo giống mới 2.3.2. Cỏc chỉ tiờu đỏnh giỏ. - Sản lượng: Đõy là chỉ tiờu chủ yếu của chọn giống cõy rừng, đú chớnh là lượng sản phẩm theo mục tiờu chọn giống trờn một ha. - Chất lượng: Sau đặc trưng về sản lượng thỡ chất lượng và qui cỏch sản phẩm là yếu tố quan trọng thứ hai. Vd: Gỗ nguyờn liệu giấy : Cần cú hàm lượng xenllulụ cao và hàm lượng Lignhin thấp, trong khi đú gỗ xõy dựng lại ngược lại. - Tớnh chống chịu: + Tớnh chống chịu cỏc yếu tố bất lợi vụ sinh như: khụ hạn, giỏ rột, lửa rừng, + Tớnh chống chịu cỏc yếu tố bất lợi hữu sinh: sõu bệnh, động vật rừng, Chương IV. Gây tạo giống mới 3. Lai tạo giống mới theo phương phỏp hiện đại. 3.1. Theo kỹ thuật của cụng nghệ tế bào. - Lai tế bào sinh dưỡng: - Chọn dũng tế bào sụma: - Nuụi cấy hạt phấn: 3.2. Theo kỹ thuật của cụng nghệ gen. - Chuyển gen:
Tài liệu liên quan