Bài giảng Đồ án môn học nguyên lý máy

HOẠ ĐỒ VẬN TỐC - Chọn v theo hướng dẫn Vẽ hoạ đồ vận tốc của cơ cấu chính tương ứng với tất cả các vị trí vẽ trên hoạ đồ chuyển vị. Tại mỗi vị trí phải thể hiện được vận tốc dài ở tất cả tâm các bản lề và trùng điểm của nó (kể cả vị trí chết). Tính vận tốc của tất cả các điểm này tại mọi vị trí. Xác định vận tốc góc của các khâu quay. Hoạ đồ vận tốc phải vẽ theo phương trình véc tơ vận tốc. VẼ HOẠ ĐỒ GIA TỐC - Chọn a theo hướng dẫn Vẽ hoạ đồ gia tốc của cơ cấu chính tại 2 vị trí vẽ đậm. Tại mỗi vị trí phải thể hiện được gia tốc dài ở tất cả tâm các bản lề và trùng điểm của nó (kể cả vị trí chết), gia tốc khối tâm của các khâu. Tính gia tốc của tất cả các điểm này tại mọi vị trí. Xác định gia tốc góc của các khâu quay. Hoạ đồ gia tốc phải vẽ theo phương trình véc tơ gia tốc. Độ dài biểu diễn các gia tốc pháp tuyến và Côriôlít phải dựng và đo trực tiếp trên hoạ đồ chuyển vị. Cơ sở của các phép dựng này dựa trên các tính toán gia tốc và thông qua việc sử dụng hoạ đồ vận tốc và tỷ xích hoạ đồ.

ppt10 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đồ án môn học nguyên lý máy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỒ ÁN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ MÁY NỘI DUNG Tính bậc tự do – xếp loại cơ cấu Tổng hợp động học cơ cấu chính Phân tích động học cơ cấu chính Vẽ hoạ đồ chuyển vị Vẽ hoạ đồ vận tốc Vẽ hoạ đồ gia tốc Phân tích lực học cơ cấu chính Tính áp lực tại các khớp động Tính Mcb trên khâu dẫn bằng hai phương pháp Tính toán bánh đà để làm đều chuyển động máy Tính toán động học cặp bánh răng thân khai phẳng 2. KHỐI LƯỢNG Hai bản vẽ Ao và 01 thuyết minh viết một mặt BẢN VẼ AO SỐ 1 HOẠ ĐỒ CHUYỂN VỊ l = ----- [m/mm] HOẠ ĐỒ VẬN TỐC v = ----- [m/s.m] HOẠ ĐỒ GIA TỐC a = ----- [m/s2.m] Máy bào, xọc 11 vị trí Máy ép 9 vị trí -------- Vẽ họa đồ vận tốc cho tất cả các vị trí vẽ trên hoạ đồ chuyển vị Vẽ họa đồ gia tốc cho 2 vị trí (do GVHD chỉ định) PHÂN TÍCH LỰC HỌC CƠ CẤU CHÍNH VỊ TRÍ SỐ ----- P = ----- [N/mm] VỊ TRÍ SỐ ----- P = ----- [N/mm] Khung tên Tính bậc tự do, xếp loại cơ cấu chính 2. Tổng hợp động học cơ cấu chính Dựa trên lược đồ động và các số liệu đã cho tính toán các kích thước động và vẽ cơ cấu theo kích thước đã cho. 3. Phân tích động học cơ cấu chính HOẠ ĐỒ CHUYỂN VỊ (chọn l theo hướng dẫn) - Vẽ hoạ đồ chuyển vị ứng với 8 vị trí chia đều trên vòng tròn khâu dẫn 1 tính từ vị trí bắt đầu của d, theo chiều 1. Ứng với vị trí chết thứ hai. Ứng với hai vị trí 0,05H nếu có. Vẽ đồ thị lực cản hoặc đồ thị chỉ thị công theo hành trình của khâu 5. Chú ý tỷ lệ xích của các trục tung. Vẽ đậm hai vị trí (do giáo viên chỉ định), tại hai vị trí này vẽ đầy đủ tên khớp, chỉ số khâu, khối tâm của các khâu. Các vị trí còn lại phải vẽ đầy đủ khâu khớp như hai vị trí vẽ đậm nhưng bằng nét liền mảnh. Chú ý ở các vị trí khác nhau kích thước động của khâu không được thay đổi. HOẠ ĐỒ VẬN TỐC - Chọn v theo hướng dẫn Vẽ hoạ đồ vận tốc của cơ cấu chính tương ứng với tất cả các vị trí vẽ trên hoạ đồ chuyển vị. Tại mỗi vị trí phải thể hiện được vận tốc dài ở tất cả tâm các bản lề và trùng điểm của nó (kể cả vị trí chết). Tính vận tốc của tất cả các điểm này tại mọi vị trí. Xác định vận tốc góc của các khâu quay. Hoạ đồ vận tốc phải vẽ theo phương trình véc tơ vận tốc. VẼ HOẠ ĐỒ GIA TỐC - Chọn a theo hướng dẫn Vẽ hoạ đồ gia tốc của cơ cấu chính tại 2 vị trí vẽ đậm. Tại mỗi vị trí phải thể hiện được gia tốc dài ở tất cả tâm các bản lề và trùng điểm của nó (kể cả vị trí chết), gia tốc khối tâm của các khâu. Tính gia tốc của tất cả các điểm này tại mọi vị trí. Xác định gia tốc góc của các khâu quay. Hoạ đồ gia tốc phải vẽ theo phương trình véc tơ gia tốc. Độ dài biểu diễn các gia tốc pháp tuyến và Côriôlít phải dựng và đo trực tiếp trên hoạ đồ chuyển vị. Cơ sở của các phép dựng này dựa trên các tính toán gia tốc và thông qua việc sử dụng hoạ đồ vận tốc và tỷ xích hoạ đồ. Cơ sở của phép dựng xác định đoạn biểu diễn của gia tốc pháp tuyến và gia tốc côriôlít GIA TỐC CÔRIÔLÍT GIA TỐC PHÁP TUYẾN 4. Phân tích lực học cơ cấu chính (2 vị trí) Phân tích áp lực khớp động Tính lực quán tính của tất cả các khâu và xác định điểm đặt của chúng. Giải bài toán lực cho các nhóm át xua từ xa về gần khâu dẫn theo trình tự của phần lý thuyết đã học. Việc khử bớt ẩn của phương trình véc tơ viết cho nhóm phải tuỳ thuộc vào đặc điểm cụ thể (chú ý điểm đặt của áp lực tại các khớp tịnh tiến) Vẽ hoạ đồ lực cho cả nhóm át xua (không vẽ hoạ đồ lực cho riêng từng khâu). Hoạ đồ lực phải thể hiện được áp lực tại tất cả các khớp động có trong nhóm. Tính trị số áp lực tại tất cả các khớp động. Xác định điểm đặt của áp lực tại khớp tịnh tiến. Tính Mcb trên khâu dẫn Tính mô men cân bằng trên khâu dẫn bằng phương pháp lực và di chuyển khả dĩ. Chú ý điểm đặt của lực quán tính khi tính bằng phương pháp di chuyển khả dĩ. S’3 S’’3 S3 K3 O B B C S4 K4 T I Fqt4 Nên thay điểm đặt T của Fqt trên khâu chuyển động song phẳng bằng I khi phân tích áp lực khớp động cũng như khi tính Mcb bằng phương pháp di chuyển khả dĩ . G’’3(S’’3S3)= G’3(S’3S3) Jo3 = J’o3 +J’’o3 J’o3 = J’s’3 + m’3(OS’3)2 J’’o3 = J’’s’3 + m’’3(OS’’3)2 MÁY BÀO HAI TAY QUAY MÁY ÉP MÁY NỔ S2 A B 1 2 3 4 n1 5 C D S4 S 40 30 10 20 0 2R L R O1 P [N/m2] MÁY BÀO LOẠI 1
Tài liệu liên quan