Bài giảng franchise

Việt Nam Việt Nam ‹Khởi đầu từ1990s Khởi đầu từ1990s ‹1996: 1,5 triệu USD; 1998: > 4 triệu USD 1996: 1,5 triệu USD; 1998: > 4 triệu USD ‹Tốc độtăng trưởng 15 Tốc độtăng trưởng 15--20%/năm. 20%/năm. ‹2004: 70 hệthống 2004: 70 hệthống ‹2005: Luật Thương mại 2005: Luật Thương mại ‹Nghị định 35/2006/NĐ Nghị định 35/2006/NĐ--CP ngày 31/3/2006 CP ngày 31/3/2006 ‹Thông tư09/2006/TT Thông tư09/2006/TT--BTM ngày 25/5/2006 BTM ngày 25/5/2006 ‹Đăng ký: Sở/ BộThương mại

pdf12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng franchise, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/6/2007 1 ThS. Tô Bình Minh Vũng Tàu 9/2007 Nội dung 1. Tình hình nhượng quyền 2. Định nghĩa 3. Các loại nhượng quyền 4. Thuận lợi và bất lợi 5. Lựa chọn nhượng quyền 6. Hợp đồng nhượng quyền 7. Phụ lục Tình hình nhượng quyền ‹Thế giới ‹Canada ‹Anh ‹Mỹ ‹Việt Nam Thế giới ‹ Khởi nguồn tại Mỹ giữa thế ký 19- Singer ‹2000: • 160 nước tổng doanh thu 18,3 tỷ USD • 16.000 hệ thống trên toàn cầu. D h ố ê 1 000 ỷ USD/ ă• oan s tr n . t n m • 320.000 DN • 75 ngành Mỹ ‹1 tỷ USD/ năm ‹Tăng 8%/năm. ‹Trên 40% tổng mức bán lẻ ‹Trên 8 triệu người lao động ‹12 phút: 1 franchise mới Anh ‹32.000 DN nhượng quyền ‹Doanh thu 8,9 tỷ bảng Anh/năm ‹317.000 lao động ‹Trên 29% thị phần bán lẻ. 11/6/2007 2 Canada ‹Trên 40 lĩnh vực ‹1.200 thương hiệu ‹76.000 cửa hàng ‹ Việt Nam ‹Khởi đầu từ 1990s ‹1996: 1,5 triệu USD; 1998: > 4 triệu USD ‹Tốc độ tăng trưởng 15-20%/năm. ‹2004: 70 hệ thống ‹2005: Luật Thương mại ‹Nghị định 35/2006/NĐ-CP ngày 31/3/2006 ‹Thông tư 09/2006/TT-BTM ngày 25/5/2006 ‹Đăng ký: Sở / Bộ Thương mại KFC ‹Trên 20 cửa hàng ở Tp HCM và Hà Nội ‹38 cửa hàng ở VN ‹2010: 100 cửa hàng Lotteria ‹18 cửa hàng ở Tp HCM Jollibee ‹Các siêu thị, trung tâm thương mại tại TP.HCM ‹4 -5 cửa hàng tại Việt Nam McDonald’s 11/6/2007 3 Starbucks Cafe Wallmart Trung Nguyên ‹Trên 1.000 quán cà phê ‹Nhật Bản, Campuchia, Singapore, Thái Lan, Trung Quốc ‹Tiếp tục sang Mỹ, Đức, Úc…. Tokyo G7- Mart ‹Cạnh tranh với các nhà phân phối nước ngoài trên thị trường bán lẻ Kinh Đô ‹150 nhà phân phối ‹Trên 30.000 điểm bán lẻ ‹Mở cửa hàng fast food => nhượng quyền Phở 24 ‹2007: 80 cửa hàng; 2008: 100 cửa hàng ‹2 ở Indonesia; 1 ở Philippines ; 1 ở Tokyo; 1 ở Hàn Quốc ‹Singapore, Malaysia, Thailand, Taiwan, H kong ong 11/6/2007 4 XQ Silk ‹Mỹ: 100.000 USD. Foci ‹35/ 48 cửa hiệu nhượng quyền ‹2008: 100 cửa hiệu trên toàn quốc. ‹Nhượng quyền ra nước ngoài Cửa hàng nhượng quyền của Foci. www.thegioididong.com Định nghĩa "Nhượng quyền kinh doanh là mối quan hệ theo hợp đồng, giữa Bên giao và Bên nhận quyền, theo đó Bên giao đề xuất hoặc phải duy trì sự quan tâm liên tục tới doanh nghiệp của Bên nhận trên các khía cạnh như: bí quyết kinh doanh (know-how), đào tạo nhân iên; Bên nhận hoạt động dưới nhãn v hiệu hàng hóa, phương thức, phương pháp kinh doanh do Bên giao sở hữu hoặc kiểm soát; và Bên nhận đang, hoặc sẽ tiến hành đầu tư đáng kể vốn vào doanh nghiệp bằng các nguồn lực của mình". (The International Franchise Association) Định nghĩa Hợp đồng nhượng quyền kinh doanh là hợp đồng theo đó Bên giao: i. hỗ trợ đáng kể cho Bên nhận trong việc điều hành doanh nghiệp hoặc kiểm soát chặt chẽ phương pháp điều hành doanh nghiệp của Bên nhận . ii. li-xăng nhãn hiệu cho Bên nhận để phân phối sản phẩm hoặc dịch vụ theo nhãn hiệu hàng hóa của Bên giao và iii. yêu cầu Bên nhận thanh toán cho Bên giao một khoản phí tối thiểu. (The US Federal Trade Commission - FTC) Định nghĩa “Tập hợp những quyền sở hữu công nghiệp và sở hữu trí tuệ liên quan tới nhãn hiệu hàng hóa, tên thương mại, biển hiệu cửa hàng, giải pháp hữu ích, kiểu dáng, bản quyền tác giả, bí quyết, hoặc sáng chế sẽ được khai thác để bán sản phẩm, hoặc c ng cấp dịch tới người sử d ng c ối cùng"u vụ ụ u . Nhượng quyền kinh doanh có nghĩa là việc chuyển nhượng quyền kinh doanh được định nghĩa ở trên. (Liên minh châu Âu- EU) 11/6/2007 5 Định nghĩa "Nhượng quyền kinh doanh tồn tại khi với một li- xăng cấp quyền sử dụng một thương hiệu nhất định, có sự chuyển giao kiến thức công nghệ hoặc hỗ trợ kỹ thuật để một người sản xuất, chế tạo, hoặc bán sản phẩm, hoặc cung cấp dịch vụ đồng bộ ới các phương pháp ận hành (operati e v v v methods), các hoạt động thương mại, hoặc hành chính đã được chủ thương hiệu (brand owner) thiết lập, với chất lượng (quality), danh tiếng (prestige), hình ảnh của sản phẩm, hoặc dịch vụ đã tạo dựng được dưới thương hiệu đó." ( Luật sở hữu công nghiệp của Mêhicô ) Định nghĩa "Theo Hợp đồng nhượng quyền thương mại, một bên (bên có quyền) phải cấp cho bên kia (bên sử dụng) với một khoản thù lao, theo một thời hạn, hay không thời hạn, quyền được sử dụng trong các hoạt động kinh doanh của bên sử dụng một tập hợp các q ền độc q ền của bên có q ền bao uy uy uy gồm, quyền đối với dấu hiệu, chỉ dẫn thương mại, quyền đối với bí mật kinh doanh, và các quyền độc quyền theo hợp đồng đối với các đối tượng khác như nhãn hiệu hàng hoá , nhãn hiệu dịch vụ,..“ (Bộ luật dân sự Nga ) Định nghĩa Một Bên độc lập (Bên nhận) phân phối sản phẩm, hoặc dịch vụ dưới nhãn hiệu hàng hóa, các đối tượng khác của các quyền sở hữu trí tuệ, và hệ thống kinh doanh đồng bộ do một Bên khác (Bên giao) phát triển và sở hữu; để được phép làm việc nà Bên nhận phải trả những phí à chấp nhậny, v một số hạn chế do Bên giao quy định. Định nghĩa Bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ: 1.Theo cách thức tổ chức kinh doanh do bên nhượng quyền quy định và được gắn với nhãn hiệu hàng h h i b ế ki h d h khẩoá, tên t ương mạ , í quy t n oan , u hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo của bên nhượng quyền; 2. Dưới sự kiểm soát và trợ giúp của bên nhượng quyền (Điều 284- Luật TM) FOR YOURSELF With franchising, you are in business NOT BY YOURSELF. 11/6/2007 6 Các loại nhượng quyền ‹Lãnh thổ: • trong nước • từ nước ngoài vào Việt Nam • từ Việt Nam ra nước ngoài ‹Ngành nghề • Phân phối: Hệ thống siêu thị mini 7-Eleven; Wal- Mart; • Dịch vụ: Hệ thống Nhà hàng VESPUCCI đồ ăn Italia; • Sản xuất: Hệ thống Desk Gear, Inc với nhãn hiệu bàn ghế và đồ dùng văn phòng FLUME; • Hỗn hợp : Sản xuất- phân phối- dịch vụ. Các loại quyền thương mại ‹ Quyền thông thường ‹Quyền chung ‹Quyền Nhượng quyền thứ cấp ‹Quyền phát triển Quyền thông thường Nhận ề Nhượng quyền Quyền thông thường quy n (không được chuyển nhượng) Quyền chung Nhượng ề Quyền Nhận quyền sơ cấp quy n chung (được chuyển nhượng) Quyền Nhượng quyền thứ cấp Nhượng Quyền Nhận quyền Quyền Nhận quyền sơ cấp sơ cấp thứ cấp quyền thứ cấp Quyền phát triển Nhượng ề Quyền Nhận ề Quyền phát Chi nhánh quy n TM quy n triển Nhận quyền 11/6/2007 7 Thuận lợi và bất lợi Thuận lợi- Franchisor ‹Vốn ‹Thị trường ‹Thương hiệu ‹Thu nhập ‹Nhân lực ‹Phát triển ‹Chất lượng ‹Doanh số ‹Chi phí Thuận lợi- Franchisee ‹An toàn ‹Giá ‹ Trợ giúp ‹ Chi phí ‹ Tự chủ ‹Độc quyền ‹Tín dụng ‹ Thương hiệu ‹Quốc tế hóa Bất lợi- Franchisor ‹Tìm kiếm Franchisee ‹Kiểm soát ‹Hàng “nhái” ‹Bí mật ‹Cạnh tranh Bất lợi- Franchisee ‹Chi phí ‹Những hạn chế ‹Uy tín thương hiệu ‹Người nhượng quyền (Franchisor) ‹Người nhận quyền (Franchisee) khác ‹Nhượng quyền lại ‹Lợi nhuận Lựa chọn Franchise ‹Các bước lựa chọn ‹Tiêu chuẩn lựa chọn 11/6/2007 8 Các bước lựa chọn 1. Xem xét bản thân 2. “Mở rộng” suy nghĩ 3. Lập danh sách các công ty đã nhượng quyền thành công. Liên lạc với công ty nhượng quyền và yêu cầu những thông tin cần thiết 4. Nghiên cứu Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại 5. Tiếp xúc với những công ty nhận quyền khác 6. “Giới hạn” các lựa chọn 7. Ra quyết định cuối cùng Xem xét bản thân ‹Kỹ năng, kinh nghiệm và sở thích? ) ‹Các công việc đã qua? Thích/ không thích điều gì? So sánh điểm mạnh và điểm yếu trong các công việc đó? ‹Thích kiếm và có thể kiếm bao nhiêu tiền? ) ‹Muốn làm việc ở đâu? Sẵn sàng chuyển chỗ không? ‹Sẽ làm việc bao nhiêu giờ nếu công việc tiến triển tốt đẹp? Sẽ sống như thế nào sau khi công việc vững chắc? ‹Nghĩ như thế nào về hoạt động mua bán? Tiêu chuẩn lựa chọn franchise ‹Chi phí ‹Đào tạo và hỗ trợ ‹Khả năng bản thân ‹Kinh nghiệm của người nhượng quyền ‹Nhu cầu và cạnh tranh ‹Những kế hoạch mở rộng Hợp đồng nhượng quyền ‹Sử dụng thương hiệu (trademarks) ‹Khu vực nhượng quyền ‹Thời hạn nhượng quyền ‹Phí nhượng quyền và các khoản thanh toán khác ‹Quyền và nghĩa vụ của bên nhượng quyền ‹Quyền và nghĩa vụ của bên nhận quyền ‹Những hạn chế ‹Tiếp tục, chấm dứt và chuyển nhượng hợp đồng Quyền của bên nhượng quyền 1. Nhận tiền 2. Tổ chức quảng cáo 3. Kiểm tra Nghĩa vụ của bên nhượng quyền 1. Cung cấp tài liệu 2. Đào tạo, trợ giúp 3. Thiết kế và sắp xếp địa điểm 4. Bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ 5. Đối xử bình đẳng 11/6/2007 9 Quyền của bên nhận quyền 1. Yêu cầu trợ giúp kỹ thuật 2. Yêu cầu đối xử bình đẳng Nghĩa vụ của bên nhận quyền 1. Trả tiền 2. Đầu tư 3. Chấp nhận kiểm soát, yêu cầu 4. Giữ bí mật 5 Ngừng sử dụng. 6. Điều hành phù hợp 7. Không nhượng quyền lại Những hạn chế ‹Cạnh tranh • “chống cạnh tranh trong thời hạn hiệu lực của hợp đồng” (in-term non-competition covenants). • “chống cạnh tranh giai đoạn hậu hiệu lực của hợp đồng” (post-term non-competition covenants). ‹Bí mật kinh doanh Nhượng quyền lại cho bên thứ ba 1. Có quyền nhượng quyền lại nếu được sự chấp thuận 2. Bên nhận lại quyền có các quyền và nghĩa vụ của bên nhận quyền It is important to ensure that you take legal advice before entering into a contract to make sure you understand all aspects of th t t ta con rac . Phụ lục ‹ 10 ngành công nghiệp franchise đứng đầu ‹ 10 lý do không nên mua franchise ‹Thích hợp và không thích hợp cho franchise ‹ 12 điều khoản bất lợi nhất cho người mua ấ ề ề ố‹Những v n đ người nhận quy n phải đ i mặt ‹Chìa khóa để phát triển một franchise thành công ‹ 5 nhân tố thành công của nhượng quyền ‹ 5 lưu ý cho người nhận quyền ‹ 10 thương hiệu nhượng quyền đứng đầu “Franchise 500” năm 2006 11/6/2007 10 10 ngành công nghiệp franchise đứng đầu 1. Thức ăn nhanh 2. Bán lẻ 3. Dịch vụ 4. Ngành tự động 5 Nhà hàng. 6. Bảo trì bảo dưỡng 7. Xây dựng 8. Bán lẻ - Thực phẩm 9. Dịch vụ kinh doanh 10. Cho thuê chỗ ở 10 lý do không nên mua franchise 1. Không biết chắc khả năng sinh lợi 2. Chi phí ban đầu quá cao 3. Có quá nhiều franchisee khác ở gần địa bàn doanh nghiệp 4. Quyền lợi của doanh nghiệp franchisee theo pháp luật không được bảo vệ 5. Bị hạn chế sự tự do 6. Tiền kỳ vụ (royalty) quá cao 7. Bị lệ thuộc vào các nguồn cung cấp 8. Bị các hạn chế về cạnh tranh sau khi chấm dứt hợp đồng 9. Chi phí quảng cáo quá nhiều 10. Điều kiện chấm dứt hợp đồng không công bằng. Không thích hợp cho franchise ‹Qui trình hoạt động phức tạp ‹Lợi nhuận thấp ‹Mới ‹Đòi hỏi lực lượng lao động lớn. ‹Khó giám sát từ xa. Thích hợp cho franchise ‹Có thành tích tốt về lợi nhuận ‹Có thương hiệu và ý tưởng đặc sắc, độc nhất ‹Thích hợp cho nhiều vị trí địa lý khác nhau ố ấ‹Chi phí thực hiện tương đ i th p ‹Việc điều hành tương đối dễ ‹Dễ sao chép 12 điều khoản bất lợi nhất cho người mua ‹ Những quy định “khóa miệng”. ‹ Những điều khoản về nơi gặp gỡ ‹ Thiếu giai đoạn nỗ lực để thích ứng lẫn nhau. ‹ Những điều khoản đơn phương thiếu tính cạnh tranh. ‹ Sự cho thuê lại có tính bắt buộc mà không quan tâm đến quyền lợi bên mua . ‹ Không có điều khoản về thanh toán phí giữa hai phía. ‹ Tiền “lại quả”. ‹ Những quy định bắt buộc về trọng tài. ‹ Hợp đồng mới có sự thay đổi hoàn toàn. ‹ Những sửa đổi đơn phương trong hợp đồng nhượng quyền. Những vấn đề người nhận quyền phải đối mặt ‹Từ chối những quyền lợi hợp pháp ‹Tự do lập hiệp hội ‹Không có nghĩa vụ tài chính ‹Sự lấn át ‹Ý đồ lừa gạt ‹Bán hoặc sang nhượng ‹Chấm dứt hợp đồng ‹Những điều khoản chưa thực hiện 11/6/2007 11 Chìa khóa để phát triển một franchise thành công ‹Ý tưởng thắng thế ‹Hệ thống điều hành KD hiệu quả ‹Cách thức hoạt độ ó thể d l i ‹Kỹ năng quản lý ‹Sự ổn định tài ‹Tính duy nhất ‹Khả năng tiêu thụ ng c ạy ạ được ‹Khả năng sinh lời ‹Sự thích nghi về mặt quốc gia ‹Kế hoạch ‹Pháp lý ‹Hoạt động ‹Đào tạo 5 nhân tố thành công của nhượng quyền ‹Bản sắc thương hiệu ‹Vị trí ‹Nỗ lực tiếp thị ‹Chiến lược dài hạn ‹Quản lý con người 5 lưu ý cho người nhận quyền 1. Nắm rõ thông tin của nhà nhượng quyền (franchisor) 2. Nghiên cứu thị trường mục tiêu 3. Nghiên cứu hồ sơ nhượng quyền N hiê ứ á điề kh ả H đồ4. g n c u c c u o n trong ợp ng nhượng quyền. 5. Hiểu rõ các cam kết thể hiện trong hợp đồng nhượng quyền. 10 thương hiệu nhượng quyền đứng đầu Franchise 500 năm 2006 1. Subway: bánh mì kẹp thịt, salad; 74.900-222.800 USD. 2. Dunkin' Donuts: bánh ngọt, rán;179.000-1,6 triệu USD. 3. Jackson Hewitt: dịch vụ thuế; 48.600-91.800 USD. 4. 7-Eleven: chuỗi cửa hàng tiện ích;dao động tùy thuộc 5. UPS Store, The/Mail Boxes: dịch vụ viễn thông, bưu điện; 153 950 266 800 USD . - . . 6. Domino's Pizza: pizza, bánh mỳ; 141.400-415.100 USD. 7. Jiffy Lube Int'l: thay dầu xe; 214.000-273.000 USD. 8. Sonic Drive-In: nhà hàng ăn nhanh drive-in ; 861.300 USD. 9. McDonald's: hamburger, gà rán, salad; 506.000-1,6 triệu USD. 10. Papa John's Int'l: pizza; 250.000 USD. Subway - bánh mì kẹp thịt, salad- dẫn đầu danh sách Franchise 500 do tạp chí Entrepreneur bình chọn “Coming together is a beginning. Keeping together is progress. Working together is success.” -Henry Ford 11/6/2007 12 Remember ogether veryone chieves „ T „ E „ A ore„M Remember ogether veryone ccomplishes ore „ T „ E „ A „ M ith rganization esponsibility, and nowledge „ W „ O „ R „ K Bài học rút ra ‹Cần được tư vấn nhiều hơn • Luật lao động • VAT ‹Hiểu rõ hơn những qui định về chuyển giao lao động Franchise tips summary ‹ "Don't assume a franchise is an easy, risk-free option - you'll be running your own business with all the responsibility and hard work that running a business entails." ‹ "Use professional advisers and make sure they're f hi i liranc se spec a sts." ‹ "Negotiate your agreement and don't think you have to accept the first set of terms put in front of you." Case Study 1: Warren and Carol Wadeson ‹Lời khuyên: • ĐếnGo to as many of the Franchise Exhibitions as you can to get an idea of the area that you would like to work in. I was surprised by the diversity of the Franchises especially at the London exhibition. Go with your gut feeling, if your not keen on the level of service you receive at the exhibitions or with any subsequent contact we found it to be a good reflection of the level of service you would receive after you have bought into it. If someone says they are going to get back to you by a certain time or day, check to see that they keep to their promises. Be honest with the Franchisor and yourself. Remember b i d t t b i th b i i Case Study 2: Graham Maycock ‹My advice to someone thinking of buying their first franchise Meet the franchisor and ensure it is really what you want to do. Talk to other franchisees. Research your market sector and competitors thoro ghl Plan ho o are going to competeu y. w y u against your competitors and win the business. Ensure you spend plenty of time on your business plan and cash flow forecast and make sure it is realistic not over-optimistic � as this could be your downfall. Finally � be committed to the task � as it is your business after all. ‹My plans for the future I h j l d fi f di d
Tài liệu liên quan