Bài giảng Giải tích 2 - Chương: Đổi biến trong tích phân bội ba
Lưu ý: • Mp z = 0 là mp Oxy • Kết quả áp dụng tương tự nếu đối xứng qua mp • y = 0 (tính chẵn lẻ của f xét theo y) • x = 0 (tính chẵn lẻ của f xét theo x)
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích 2 - Chương: Đổi biến trong tích phân bội ba, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN BỘI BA
ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN BỘI BA
( , , )
( , , )
u y w
u v w
u v w
x x x
D x y z
J y y y
D u v w
z z z
f(x,y,z) xác định trong , đặt x = x(u,v,w)
y = y(u,v,w)
z = z(u,v,w)
(x,y,z) (u,v,w) ’
( , , ) ( , , ) | |f x y z dxdydz g u v w J dudvdw
Áp dụng vào việc xét tính đối xứng của
1
( , , )
2 ( , , )
f x y z dxdydz
f x y z dxdydz
Nếu gồm 2 phần 1 và 2 đối xứng nhau
qua mp z = 0
1.f chẵn theo z :
2.f lẻ theo z : ( , , ) 0f x y z dxdydz
Lưu ý:
• Mp z = 0 là mp Oxy
• Kết quả áp dụng tương tự nếu đối xứng
qua mp
• y = 0 (tính chẵn lẻ của f xét theo y)
• x = 0 (tính chẵn lẻ của f xét theo x)
TỌA ĐỘ TRỤ
2 2r x y
z
r
x
y
M
z
cố định z
M’
x = rcos, y = rsin, z = z
đổi sang tọa độ trụ hình
chiếu D đổi sang tọa độ cực.
Điều kiện giới hạn:
1.r 0
2. [0, 2] hay [- , ]
( , , ) ( cos , sin , )f x y z dxdydz f r r drdr dzz
x = rcos, y = rsin, z = z
J = r
TỌA ĐỘ TRỤ
TỌA ĐỘ CẦU
x
y
M
z
x = sincos,
y = sinsin,
z = cos
J = 2 sin
Điều kiện giới hạn:
1. 0
2. [0, 2] hay [- , ]
3. [0, ]
Tọa độ cầu thường dùng cho miền giới hạn
bởi mặt cầu hoặc mặt nón và mặt cầu.
Lưu ý:
2 2 2
2 2 sin
x y z
x y
Một số mặt cong thường gặp trong tđ cầu
2 2 2 2x y z R
0
0
0 2
R
R 2 2 2 2x y z R
2 2 2
2 cos
2 0
2
0 2
R
x y z Rz
2 2 1tan
z
x y
a a
2 2 2
sin
R
x y R
Nón trên.
Trụ tròn.
VÍ DỤ
24 4 2
0 0 0
x x
I dx dy xzdz
:
Oxy
D hc
1/ Vẽ miền lấy tp và đổi tp sau sang tọa độ trụ
2
0 4
0 4
x
y x x
x = rcos, y = rsin, z = z
2
2
: 0 r 4cos, 0 /2, 0 z 2
20
d
y =0
z = 2
x2 + y2 = 4x
z = 024 4 2
0 0 0
x x
I dx dy xzdz
cos . . zr z rd
2
0
4cos
0
dr
2/ Vẽ miền lấy tp và đổi tp sau sang tọa
độ trụ, cầu:
2
2 2
2 4 0
0 0 4
y
x y
I dy dx xzdz
22 2
2 4 0
0 0 4
y
x y
I dy dx xzdz
2
0
d
x = rcos,
y = rsin,
z = z
cos . . zr z rd
2
0
4 r
2
0
drI
22 2
2 4 0
0 0 4
y
x y
I dy dx xzdz
2sin cos . co s. is n d
2
0
2
d
2
0
d
I
I zdxdydz
3/ Tính tp sau sử dụng tọa độ trụ và tọa độ cầu:
Là miền bên trong nón
2 2z x y
và bị chắn bởi mặt cầu
2 2 2 2x y z
x = rcos,
y = rsin,
z = z
J = r
2 2z x y 2 2 2 2,x y z
1
.z rdz
22 r
r
1
0
dr
2
0
d
2
I zdxdydz
1
Giao tuyến:
2 2 1x y
1z
1I
x = sincos,
y = sinsin,
z = cos.
J = 2 sin
2 sc ios n d
2
0
4
0
d
2
0
d
2 2 ,z x y 2 2 2 2x y z
I zdxdydz
4/ Tính tp sau sử dụng tọa độ cầu:
: 2 2 ,z x y 2 2 2 2x y z z
2 2 ,z x y 2 2 2 2x y z z
Giao tuyến của mặt cầu và trụ
2 2
22 2
z x y
z z
2 2
1
1
z
x y
1
4
1
1
4
x = sincos,
y = sinsin,
z = cos.
J = 2 sin
2 2 ,z x y 2 2 2 2x y z z
2 2 2 2x y z z
1
2cos
2 sc ios n d
2cos
0
2
4
d
2
0
d
zdxdydz
I zdxdydz
6
2 2 2cos
2
0 4 0
cos sind d d
2 2cos sin sin
2cos ( cos 0)
0 2cos
(0 / 2)
tan 1
0 2cos
4 2
0 2
Biểu diễn lại :
2 2cos sin sin
2cos
2 2 ,z x y 2 2 2 2x y z z : Cách 2:
I xdxdydz
5/ Tính tp sau sử dụng tọa độ cầu:
: 2 2 2 2 22 4,x y z x y z
x = cos, y = sincos, z = sinsin
J = 2 sin
1 2
3
2 4
2 2 2 2 22 4,x y z x y z
2 4 2
2
0 0 2
cos sinI xdxdydz d d d
: 2 2
2
cos sin sin (0 )
2 4
tan 1
2 2
0 4
2 2
Cách 2: 2 2 2 2 22 4,x y z x y z
0 2
2 2 2
2
1 1 4
2 2 2
1 01
y x y
y
I dy dx x y z dz
6/ Đổi tp sau sang tọa độ cầu:
2 2
2 2
0 4
:
1
z x y
x y
2 2
2 22 2
34
11
zz x y
x yx y
Giao tuyến:
6
6
1
0 2
: 0 6
0 2
2
1
0
sin
: 6 2
0 2
2 2
2 2
0 cos 4 sin
sin 1
0 2,
cos 0 0 2
1
0
sin
2 2
2 2
0 4
:
1
z x y
x y
1
2
sin 6
vì nên được chia làm 2 miền:
1
0 2
: 0 6
0 2
2
1
0
sin
: 6 2
0 2
1 2
2 2 2 2 2 2I x y z dxdydz x y z dxdydz
2 6 2 2 2 1 sin
3 3
0 0 0 0 6 0
sin sind d d d d d
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
2 2 2 , 2, 2 2x y y z y y z
rdz
2
2
2 2sin
sin 1r
2sin
0
dr
0
d
V dxdydz
2 2
2
1
22
y
y
x y y
dz dxdy
Dùng tọa độ trụ
2z y
2 2y z
Đổi biến cho hình cầu tổng quát, ellipsoid
: (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2 R2
Đổi biến:
x = a +sincos ,
y = b + sinsin,
z = c + cos
J = 2 sin
0
: 0
0 2
R
là ellipsoid:
2 2 2
2 2 2
1
x y z
a b c
Đổi biến:
x = a sincos,
y = b sinsin,
z = c cos
J = abc2sin
0 1
: 0
0 2
VÍ DỤ
Tính thể tích vật thể giới hạn bên trong mặt
nón và mặt ellipsoid:
2 2
2 2 2, 1
3 3
x x
z y y z